• Latest
  • Trending
  • All

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

17/12/2025

Đút ăn hay đúc ăn đúng chính tả?

17/12/2025

Ganh tị hay Ganh tỵ là đúng chính tả?

17/12/2025

Vị trí địa lý của biển, đảo Việt Nam và các vùng biển Việt Nam

17/12/2025

6 Mẫu Lời Cảm Ơn Hay Nên Sử Dụng Trong Báo Cáo

17/12/2025

17/12/2025

Top 20 Trình bày bài giới thiệu ngắn về một cuốn sách (cuốn truyện lịch sử)

17/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Tin tức

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

by Tranducdoan
17/12/2025
in Tin tức
0
Đánh giá bài viết

Bạn đang tìm cách viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm một cách nhanh chóng và chính xác? Trong hình học giải tích, việc xác định phương trình đường thẳng từ hai điểm đã biết tọa độ là kỹ năng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng, giúp bạn giải quyết hiệu quả nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao.Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá chi tiết công thức tổng quát, ví dụ minh họa dễ hiểu và những mẹo áp dụng nhanh phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm, giúp bạn học tốt hơn và tiết kiệm thời gian ôn luyện.

Bản quyền thuộc về VnDoc.Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Mục Lục Bài Viết

  1. 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng
  2. 2. Phương trình tham số của đường thẳng
  3. 3. Cách viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
  4. 4. Bài tập viết phương trình đường thẳng
  5. 5. Bài tập rèn luyện viết phương trình đường thẳng

1. Phương trình tổng quát của đường thẳng

Đường thẳng Δ có phương trình tổng quát là: (ax + by + c = 0;left( {{a^2} + {b^2} ne 0} right)) nhận (overrightarrow n = left( {a;b} right)) làm vectơ pháp tuyến.

2. Phương trình tham số của đường thẳng

– Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm Aleft( {{x_0},{y_0}} right)(Aleft( {{x_0},{y_0}} right)) nhận (overrightarrow u (a,b)) làm vecto chỉ phương, Ta có:

(Bleft( {x,y} right) in d Leftrightarrow overrightarrow {AB} = toverrightarrow u Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}} {x – {x_0} = at} {y – {y_0} = bt} end{array}} right.)

(Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}} {x = {x_0} + at} {y = {y_0} + bt} end{array}} right.;left( {{a^2} + {b^2} ne 0,t in mathbb{R}} right))

– Đường thẳng d đi qua điểm Aleft( {{x_0},{y_0}} right)(Aleft( {{x_0},{y_0}} right)), nhận (overrightarrow u (a,b)) là vecto chỉ phương, phương trình chính tắc của đường thẳng là (frac{{x – {x_0}}}{a} = frac{{y – {y_0}}}{b}) với ((a,b ne 0))

3. Cách viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

a. Sử dụng định nghĩa

Bài toán: Cho hai điểm A(a, b), B(c, d). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.

Phương pháp:

Bước 1: Tính: (overrightarrow {AB} = left( {c – a;d – b} right)) (vectơ chỉ phương của đường thẳng d)

Bước 2: Xác định vectơ pháp tuyến của đường thẳng d: (overrightarrow n = left( {b – d;c – a} right))

Bước 3: Phương trình đường thẳng d:

(left( {b – d} right)left( {x – a} right) + left( {c – a} right)left( {y – b} right) = 0)

b. Sử dụng phương trình tổng quát

Bài toán: Cho hai điểm A(a, b), B(c, d). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.

Phương pháp:

Bước 1: Gọi phương trình tổng quát của đường thẳng d là y = mx + n (*)

Bước 2: Thay tọa độ A, B vào phương trình tổng quát ta thu được hệ phương trình ẩn m, n

(left{ {begin{array}{*{20}{c}} {b = am + n} {d = cm + n} end{array}} right. Rightarrow left( {m;n} right) = left( {?;?} right))

Thay m, n vừa tìm được vào phương trình (*) ta suy ra phương trình cần tìm.

4. Bài tập viết phương trình đường thẳng

Hướng dẫn giải

Cách 1: Sử dụng định nghĩa Cách 2: Sử dụng phương trình tổng quát

(overrightarrow {AB} = left( {1,1} right))

Phương trình tham số: (frac{{x – 1}}{1} = frac{{y – 2}}{1})

(overrightarrow n = left( { – 1,1} right))

Phương trình tổng quát:

(begin{matrix} – 1.left( {x – 1} right) + 1.left( {y – 2} right) = 0 hfill Rightarrow y = x + 1 hfill end{matrix})

(overrightarrow {AB} = left( {1,1} right))

Phương trình tham số: (frac{{x – 1}}{1} = frac{{y – 2}}{1})

Gọi phương trình tổng quát là:

y = ax + b

Do PTĐT đi qua 2 điểm A, B nên ta có:(left{ {begin{array}{*{20}{c}} {2 = a.1 + b} {3 = a.2 + b} end{array}} right. Rightarrow left( {a;b} right) = left( {1;1} right))

Vậy PT tổng quát cần tìm là: (y = x + 1)

Hướng dẫn giải

a. Gọi phương trình tổng quát là: y = ax + b

Do PTĐT đi qua 2 điểm A, B nên ta có:

(left{ {begin{array}{*{20}{c}} {2 = – 3a + b} { – 4 = 5a + b} end{array}} right. Rightarrow left( {a;b} right) = left( { – frac{3}{4}; – frac{1}{4}} right))

Vậy PT tổng quát cần tìm là: (y = – frac{3}{4}x – frac{1}{4})

Giao điểm của đường thẳng với trục Ox là: (y = 0 Rightarrow x = – frac{1}{3} Rightarrow Aleft( { – frac{1}{3};0} right))

(Rightarrow overrightarrow {OA} = left( { – frac{1}{3};0} right) Rightarrow left| {overrightarrow {OA} } right| = frac{1}{3})

Giao điểm của đường thẳng với trục Oy là: (x = 0 Rightarrow y = – frac{1}{4} Rightarrow Bleft( {0; – frac{1}{4}} right))

(Rightarrow overrightarrow {OB} = left( {0; – frac{1}{4}} right) Rightarrow left| {overrightarrow {OB} } right| = frac{1}{4})

(Rightarrow {S_{OAB}} = frac{1}{2}.OA.OB = frac{1}{2}.frac{1}{3}.frac{1}{4} = frac{1}{{24}})

b. Gọi phương trình tổng quát là: y = ax + b

Do đường thẳng song song với y = -2x + m -1

⇒ a = -2

Phương trình đường thẳng trở thành y = -2x + b

Mà đường thẳng qua điểm A(3; 1)

⇒ 1 = 3.(-2) + b⇒ b = 7

Vậy phương trình tổng quát là: y = -2x + 7

Lời giải

Ta có y’ = 6×2 + 6(m – 1)x + 6(m – 2)

Hàm số có cực trị ⇔ y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt

⇔ Δ’ > 0 ⇔ 9(m – 1)2 – 36(m – 2) > 0 ⇔ 9(m – 3)2 > 0 ⇔ m ≠ 3

Thực hiện phép chia y cho y’ ta có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là:

d: y = (-m2 + 6m – 9)x – m2 + 3m – 3

Khi đó d song song với đường thẳng y = -4x + 1.(Leftrightarrow left{ begin{gathered} – {m^2} + 6m – 9 = – 4 hfill – {m^2} + 3m – 3 ne 1 hfill end{gathered} right. Leftrightarrow left{ begin{gathered} left[ begin{gathered} m = 1 hfill m = 5 hfill end{gathered} right. hfill {m^2} – 3m + 4 ne 0 hfill end{gathered} right. Leftrightarrow left[ begin{gathered} m = 1 hfill m = 5 hfill end{gathered} right.)

Kết hợp với điều kiện ta có m = 1 hoặc m = 5 thỏa mãn

Vậy m = 1 hoặc m = 5 là các giá trị cần tìm.

Hướng dẫn giải

Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình

(left{ begin{matrix} x – y – 2 = 0 x + 2y – 5 = 0 end{matrix} right. Leftrightarrow left{ begin{matrix} x = 3 y = 1 end{matrix} right. Leftrightarrow A(3;1))

Ta có (Bleft( x_{B};x_{B} – 2 right);Cleft( x_{C};frac{- x_{C} + 5}{2} right))

Gọi (Mleft( x_{0};y_{0} right)) là trung điểm của BC thì (2overrightarrow{GM} = overrightarrow{AG}) nên

(left{ begin{matrix} 2left( x_{0} – 3 right) = 0 2left( y_{0} – 2 right) = 1 end{matrix} right. Leftrightarrow left{ begin{matrix} x_{0} = 3 y_{0} = dfrac{5}{2} end{matrix} right.)

Mặt khác (left{ begin{matrix} x_{B} + x_{C} = 2x_{0} x_{B} – 2 + dfrac{- x_{C} + 5}{2} = 2y_{0} end{matrix} right. Leftrightarrow left{ begin{matrix} x_{B} + x_{C} = 6 2x_{B} – x_{C} = 9 end{matrix} right.)

(Leftrightarrow left{ begin{matrix} x_{B} = 5 x_{C} = 1 end{matrix} right. Rightarrow B(5;3),C(1;2))

(Rightarrow overrightarrow{BC} = ( – 4; – 1))

Suy ra một vectơ pháp tuyến của BC là (overrightarrow{n} = (1; – 4))

Suy ra phương trình đường thẳng BC là

(1(x – 5) – 4(y – 3) = 0)

(Leftrightarrow x – 4y + 7 = 0)

Suy ra (m = – 4;n = 7 Rightarrow S = 3)

Hướng dẫn giải

Gọi đường thẳng cần tìm là đường thẳng d.

Khi đó đường thẳng d cách đều hai điểm C và D khi:

TH1: Đường thẳng đó song song hoặc trùng với đường thẳng CD,

Ta có: (overrightarrow{CD} = ( – 1;1)) nên một vectơ pháp tuyến của CD là (overrightarrow{n} = (1;1))

Vậy trong các đường thẳng đã cho chỉ có đường thẳng (x + y – 1 = 0).

TH2: d là đường trung trực của CD.

Khi đó d đi qua trung điểm (Ileft( frac{3}{2};frac{7}{2} right)) của CD và nhận (overrightarrow{CD} = ( – 1;1)) làm VTPT.

Suy ra phương trình đường thẳng d là:

(- 1left( x – frac{3}{2} right) + 1left( y – frac{7}{2} right) = 0)

(Leftrightarrow – x + y – 2 = 0)

Vậy đáp án là (x + y – 1 = 0).

5. Bài tập rèn luyện viết phương trình đường thẳng

Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (A( – 2;4) ;B( – 6;1)) là:

A. (3x + 4y – 10 = 0.) B. (3x – 4y + 22 = 0.)

C. (3x – 4y + 8 = 0.) D. (3x – 4y – 22 = 0).

Câu 2: Cho tam giác (ABC) có (A( – 1; – 2);B(0;2);C( – 2;1)). Đường trung tuyến (BM) có phương trình là:

A. (5x – 3y + 6 = 0) B. (3x – 5y + 10 = 0)

C. (x – 3y + 6 = 0). D. (3x – y – 2 = 0)

Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm (A( – 2;4),B(1;0)) là

A. (4x + 3y + 4 = 0.) B. (4x + 3y – 4 = 0.)

C. (4x – 3y + 4 = 0.) D.(4x – 3y – 4 = 0.)

Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm (A(2; – 1)) và (B(2;5)).

A. (left{ begin{matrix} x = 2 y = – 1 + 6t end{matrix} right. .) B. (left{ begin{matrix} x = 2t y = – 6t end{matrix} right. .) C. (left{ begin{matrix} x = 2 + t y = 5 + 6t end{matrix} right. .) D. (left{ begin{matrix} x = 1 y = 2 + 6t end{matrix} right. .)

Câu 5. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm (A(0; – 5)) và (B(3;0)).

A. (frac{x}{5} + frac{y}{3} = 1). B. (- frac{x}{5} + frac{y}{3} = 1). C. (frac{x}{3} – frac{y}{5} = 1). D. (frac{x}{3} – frac{y}{5} = 0).

Câu 6. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm (A(2; – 1)) và (B(2;5)).

A. (left{ begin{matrix} x = 2 y = – 1 + 6t end{matrix} right. .) B. (left{ begin{matrix} x = 2t y = – 6t end{matrix} right. .) C. (left{ begin{matrix} x = 2 + t y = 5 + 6t end{matrix} right. .) D. (left{ begin{matrix} x = 1 y = 2 + 6t end{matrix} right. .)

Câu 7. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm (A( – 1 ; 3)) và (B(3 ; 1)).

A. (left{ begin{matrix} x = – 1 + 2t y = 3 + t end{matrix} right.). B. (left{ begin{matrix} x = – 1 – 2t y = 3 – t end{matrix} right.). C. (left{ begin{matrix} x = 3 + 2t y = – 1 + t end{matrix} right.). D. (left{ begin{matrix} x = – 1 – 2t y = 3 + t end{matrix} right.).

Câu 8. Đường thẳng đi qua hai điểm (A(1;1)) và (B(2;2)) có phương trình tham số là:

A. (left{ begin{matrix} x = 1 + t y = 2 + 2t end{matrix} right. .) B. (left{ begin{matrix} x = 1 + t y = 1 + 2t end{matrix} right. .) C. (left{ begin{matrix} x = 2 + 2t y = 1 + t end{matrix} right. .) D. (left{ begin{matrix} x = t y = t end{matrix} right. .)

Câu 9. Đường thẳng đi qua hai điểm (A(3;-7)) và (B(1; – 7)) có phương trình tham số là:

A. (left{ begin{matrix} x = t y = – 7 end{matrix} right.). B. (left{ begin{matrix} x = t y = – 7 – t end{matrix} right.). C. (left{ begin{matrix} x = 3 – t y = 1 – 7t end{matrix} right.). D. (left{ begin{matrix} x = t y = 7 end{matrix} right.).

Câu 10. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm (O(0;0)) và (M(1; – 3))?

A. (left{ begin{matrix} x = 1 – t y = 3t end{matrix} right.). B. (left{ begin{matrix} x = 1 + t y = – 3 – 3t end{matrix} right.). C. (left{ begin{matrix} x = 1 – 2t y = – 3 + 6t end{matrix} right.). D. (left{ begin{matrix} x = – t y = 3t end{matrix} right.).

Câu 11. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm (A(3; – 1)) và (B(1;5)) là:

A. (- x + 3y + 6 = 0.) B. (3x – y + 10 = 0.)

C. (3x – y + 6 = 0.) D. (3x + y – 8 = 0.)

Câu 12. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm (A(2; – 1)) và (B(2;5)) là:

A. (x + y – 1 = 0.) B. (2x – 7y + 9 = 0.) C. (x + 2 = 0.) D. (x – 2 = 0.)

Câu 13. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm (A(3; – 7)) và (B(1; – 7)) là:

A. (y – 7 = 0.) B. (y + 7 = 0.) C. (x + y + 4 = 0.) D. (x + y + 6 = 0.)

–

Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm, kèm theo ví dụ minh họa rõ ràng và công thức dễ nhớ. Việc nắm vững kiến thức này không chỉ giúp bạn tự tin giải bài tập trong sách giáo khoa mà còn hỗ trợ hiệu quả cho các đề thi nâng cao hoặc đề kiểm tra năng lực. Để học tốt hơn, bạn hãy luyện tập thêm nhiều bài tập khác nhau, thử thay đổi tọa độ hai điểm và viết ra nhiều phương trình đường thẳng khác nhau. Nhờ đó, bạn sẽ rèn luyện khả năng tư duy và phản xạ nhanh với mọi dạng bài.

Hy vọng bài viết “Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm” này đã giúp bạn nắm vững phương pháp và tự tin áp dụng trong học tập. Đừng quên chia sẻ cho bạn bè và theo dõi những bài viết tiếp theo để cập nhật thêm nhiều kiến thức Toán học hữu ích nhé!

Previous Post

Quy tắc trung điểm vecto, trọng tâm, quy tắc hình bình hành (siêu hay)

Next Post

Tranh thủ thời gian

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Vị trí địa lý của biển, đảo Việt Nam và các vùng biển Việt Nam

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

1. Vị trí địa lý của biển, đảo Việt Nam Bãi biển Chân Mây (Huế) Việt Nam là quốc gia...

6 Mẫu Lời Cảm Ơn Hay Nên Sử Dụng Trong Báo Cáo

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

Trong các bài báo cáo, khóa luận, chuyên đề, tiểu luận, Lời cảm ơn luôn đóng một vai trò cực...

Phân tích khổ 3 Tây Tiến

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

1. Hướng dẫn phân tích khổ 3 Tây Tiến 1.1 Phân tích đề bài - Yêu cầu của đề bài:...

Nghị Luận Xã Hội: Cho đi và nhận lại

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

P. Sidney đã từng phát biểu: “Những người có tâm hồn cao thượng không bao giờ cô đơn”. Phải chăng...

Load More
Next Post

Tranh thủ thời gian

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Đút ăn hay đúc ăn đúng chính tả?

17/12/2025

Ganh tị hay Ganh tỵ là đúng chính tả?

17/12/2025

Vị trí địa lý của biển, đảo Việt Nam và các vùng biển Việt Nam

17/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.