PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: ………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….
Chữ kí GT2: ………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Mã phách
“
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1
Chữ ký của GK2
Mã phách
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số có tử số bằng 3 và mẫu số bằng 7 viết là:
- B. C. Ba phần bảy D.
Câu 2. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi bằng trung bình cộng số bi của An và Bình. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
- 16 viên bi B. 17 viên bi C. 18 viên bi D. 19 viên bi
Câu 3. Phân số nào dưới đây lớn hơn và nhỏ hơn ?
- B.
- D.
Câu 4. Giá trị của biểu thức là:
- 610 B. 319 C. 3190 D. 6100
Câu 5. Cho biểu thức : Số cần điền vào chỗ trống là:
- a B. b C. c D. 2023
Câu 6. Có 27 lít dầu đựng đều trong 9 cái can. Nếu có 12 lít dầu thì đựng đều trong mấy can như thế?
- 4 can B. 36 can C. 63 can D. 3 can
Câu 7. Biểu đồ bên nói về số học sinh yêu thích ba môn học Toán, Văn, Anh của lớp 4A. Hãy cho biết môn nào có nhiều học sinh yêu thích nhất ?
- Môn toán
- Môn Anh
- Môn văn
- Cả ba môn
Câu 8. Sáu giờ bằng bao nhiêu phần của một ngày ?
- B. C. D.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
- a) 1 452 : 4 b) 2 167 6
- c) 2 306 15 d) 3 120 : 24
Câu 2. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
- a) 25 2023 4 b) 146 97 + 146 + 146 2
Câu 3. (1,5 điểm) Mai và Minh cùng đi mua bánh và mua cùng một loại bánh. Mai mua 5 cái bánh hết 30 000 đồng, Minh mua 8 cái bánh. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 4. (1,0 điểm) Hai anh em nhà Tít cùng nhau trồng hoa làm đẹp cho khu phố. Số cây hoa hai anh em trồng mỗi ngày được ghi lại thành số liệu như sau:
3, 4, 3, 2, 5, 4, 3.
Dựa vào dãy số liệu và trả lời câu hỏi:
- a) Trong một ngày, hai anh em trồng được nhiều nhất bao nhiêu cây?
- b) Trung bình mỗi ngày hai anh em trông được bao nhiêu cây?
Câu 5. (0,5 điểm) Tích của hai số là 1932. Nếu thêm vào thừa số thứ nhất 8 đơn vị thì được tích mới là 2604. Tìm hai số đó.
%
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết
Kết nối
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Bài 38. Nhân, chia với số có một chữ số
2
1
Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1000, …
Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
1
1
2
2
Bài 43. Nhân với số có hai chữ số
Bài 44. Chia cho số có hai chữ số
2
1
1,5
Bài 46. Tìm số trung bình cộng
1
0,5
Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
1
1
2
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
Bài 49. Dãy số liệu thống kê
1
1
1
Bài 50. Biểu đồ cột
1
0,5
Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện
PHÂN SỐ
Bài 53. Khái niệm phân số
Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên
1
1
1
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số
Bài 56. Rút gọn phân số
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 58. So sánh phân số
1
0,5
Tổng số câu TN/TL
3
1
5
4
4
1
8
5
10 điểm
Điểm số
1,5
0,5
2,5
2
3
0,5
4
6
Tổng số điểm
2 điểm
20%
4,5 điểm
45%
3 điểm
30%
0,5 điểm
5%
10 điểm
100 %
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2(2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số câu)
TN
(số câu)
TL
TN
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
1. Nhân với số có một chữ số
2. Chia cho số có một chữ số
Kết nối
– Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp).
2
C1a,b
Vận dụng
– Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học).
3. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
4. Nhân, chia với 10, 100, 1000, …
5. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Nhận biết
– Nhận biết các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
1
C5
Kết nối
– Vận dụng các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng trong thực hành tính toán.
– Tính được các phép tính nhân, chia với 10, 100, 1000, …
1
C4
Vận dụng
– Sử dụng nhiều tính chất để giải quyết yêu cầu bài toán.
2
C2
6. Nhân, chia với số có hai chữ số
Kết nối
– Thực hiện được các phép nhân, chia các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp).
2
C1cd
Vận dụng
– Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến 2 hoặc 3 bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học).
7. Tìm số trung bình cộng
Kết nối
– Tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số
1
C2
Vận dụng
– Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán.
8. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Kết nối
– Giải được bài toán rút về đơn vị.
1
C6
Vận dụng
– Giải quyết các vấn đề liên quan đến tình huống xuất hiện trong bài toán.
1
C3
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
9. Dãy số liệu thống kê
Nhận biết
– Nhận biết được về dã số liệu thống kê.
– Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước
1
C4a
Vận dụng
– Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong dãy.
1
C4b
10. Biểu đồ cột
Nhận biết
– Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột
1
C7
Kết nối
– Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột (không yêu cầu HS vẽ biểu đồ).
Vận dụng
– Nêu được nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột.
– Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong biểu đồ cột.
12. Số lần xuất hiện của một sự kiện
Nhận biết
– Kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản.
Kết nối
– Mô tả, diễn giải câu trả lời có liên quan đến các sự kiện trong bài toán.
PHÂN SỐ
13. Khái niệm phân số
14. Phân số và phép chia số tự nhiên
Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số.
– Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số.
– Đọc, viết phân số.
1
C1
Kết nối
– Viết được một phân số từ phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại.
1
C8
15. Tính chất cơ bản của phân số
16. Rút gọn phân số
Kết nối
– Thực hiện được các tính chất cơ bản của phân số.
– Rút gọn được các phân số đơn giản.
Vận dụng
– Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế.
17. Quy đồng mẫu số các phân số
18. So sánh phân số
Kết nối
– Quy đồng được hai hoặc nhiều phân số đơn giản.
– Biết so sánh các phân số cùng mẫu.
Vận dụng
– Vận dụng quy đồng vào so sánh các phân số.
1
C3





