• Latest
  • Trending
  • All

Ag + HNO3 loãng → AgNO3 + NO + H2O | Ag + HNO3 ra NO

22/12/2025

Sinh năm 1989 mệnh gì? Tuổi Con gì? Con số và màu hợp

22/12/2025

Bài 13 trang 87 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo

22/12/2025

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O | Fe + H2SO4 ra H2S

22/12/2025

Đau xót hay đau sót đúng chính tả?

22/12/2025

Mẫu dàn ý phân tích Tiếng Thu ngắn gọn, chọn lọc hay nhất

22/12/2025

Đáp án Địa lí 12 chân trời sáng tạo Bài 38: Thực hành: tìm hiểu về chủ quyền biển đảo của Việt Nam

22/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

Ag + HNO3 loãng → AgNO3 + NO + H2O | Ag + HNO3 ra NO

by Tranducdoan
22/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Phản ứng Ag + HNO3 loãng ra NO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:

Mục Lục Bài Viết

  1. 3Ag + 4HNO3 loãng → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O

3Ag + 4HNO3 loãng → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O

1. Phương trình phản ứng Ag tác dụng HNO3 loãng

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O

2. Điều kiện để phản ứng Ag + HNO3 ra NO

HNO3 loãng, phản ứng xảy ra thuận lợi hơn khi đun nóng.

3. Cách cân bằng phản ứng Ag tác dụng với HNO3

Ag0 + HN+5O3→ Ag+1NO3+ N+2O + H2O3×1×Ag0→Ag+1+1eN+5+3e→N+2

Phản ứng hoá học được cân bằng:

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O

4. Hiện tượng sau phản ứng Ag tác dụng với HNO3

Chất rắn màu bạc (Ag) tan dần trong dung dịch, thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí.

5. Một số tính chất về Bạc

5.1. Tính chất vật lí

Bạc có tính mềm, dẻo (dễ kéo sợi và dát mỏng), màu trắng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.

Bạc là kim loại nặng có khối lượng riêng 10,49 g·cm−3, nhiệt độ nóng chảy là 960,5oC.

5.2. Tính chất hóa học

Kém hoạt động (kim loại quý), nhưng ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh, bạc có thế điện cực chuẩn (E0Ag+/Ag= + 0,80V).

a. Tác dụng với phi kim

Bạc không bị oxi hóa trong không khí dù ở nhiệt độ cao.

Tác dụng với ozon

2Ag + O3→ Ag2O + O2

b. Tác dụng với axit

Bạc không tác dụng với HCl và H2SO4 loãng, nhưng tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh, như HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nóng.

3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

c. Tác dụng với các chất khác

Bạc có màu đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt hydrogen sulfide:

4Ag + 2H2S + O2 (kk) → 2Ag2S + 2H2O

Bạc tác dụng được với axit HF khi có mặt của oxi già:

2Ag + 2HF (đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O

2Ag + 4KCN (đặc) + H2O2 → 2K[Ag(CN)2] + 2KOH

5.3. Trạng thái tự nhiên

Bạc trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị ổn định 107Ag và 109Ag với Ag107 là phổ biến nhất (51,839%).

Bạc được tìm thấy ở dạng tự nhiên, liên kết với lưu huỳnh, asen, antimoan, hay clo trong các loại khoáng chất như argentit (Ag2S) và silver horn (AgCl). Các nguồn cơ bản của bạc là các khoáng chất chứa đồng, đồng-niken, vàng, chì và chì-kẽm có ở Canada, Mexico, Peru, Úc và Mỹ.

5.4. Ứng dụng của bạc

Ứng dụng cơ bản nhất của bạc là như một kim loại quý và các muối halogen. Đặc biệt silver nitrate được sử dụng rộng rãi trong phim ảnh.

Các ứng dụng khác còn có:

Các sản phẩm điện và điện tử, trong đó cần có tính dẫn điện cao của bạc, thậm chí ngay cả khi bị xỉn.

Các loại gương cần tính phản xạ cao của bạc đối với ánh sáng được làm từ bạc như là vật liệu phản xạ ánh sáng. Các loại gương phổ biến có mặt sau được mạ nhôm.

Kim loại này được chọn vì vẻ đẹp của nó trong sản xuất đồ trang sức và đồ bạc.

Bạc được sử dụng để làm que hàn, công tắc điện và các loại pin dung tích lớn như pin bạc-kẽm hay bạc-cadimi.

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại cesi được dùng để làm tế bào quang điện

B. Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính.

C. Kim loai bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình

D. Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Kim loại bạc dược dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình

Câu 2. Cho các kim loại sau: Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối ?

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Các kim loại tác dụng với HCl và Cl2 cho cùng một muối là: Li; Mg; Al; Zn; Ni.

Phương trình phản ứng minh họa

2Li + 2HCl → 2LiCl + H2

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Ni + 2HCl → NiCl2 + H2

2Li + Cl2 → 2LiCl

Mg + Cl2 → MgCl2

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

Zn + Cl2 → ZnCl2

Ni + Cl2 → NiCl2

Câu 3. Cho các nhận định sau:

(a) Nhôm là chất rắn màu trắng, nhẹ, có ánh kim

(b) Nhôm dẫn điện , dẫn nhiệt kém

(c) Nhôm dễ dát mỏng, kéo sợi

(d) Nhôm dẫn nhiệt tốt nên được dùng làm nồi, xoong nấu ăn

(e) Điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Số nhận định đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Hướng dẫn giải

Đáp án B

(a) Nhôm là chất rắn màu trắng, nhẹ, có ánh kim => đúng

(b) Nhôm dẫn điện, dẫn nhiệt kém => sai nhôm dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

(c) Nhôm dễ dát mỏng, kéo sợi => đúng

(d) Nhôm dẫn nhiệt tốt nên được dùng làm nồi, xoong nấu ăn => đúng

(e) Điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy => đúng

Câu 4. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?

A. Nhường electron và tạo thành ion âm.

B. Nhường electron và tạo thành ion dương.

C. Nhận electron để trở thành ion âm.

D. Nhận electron để trở thành ion dương.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học đóng vai trò chất khử → Nhường electron và tạo thành ion dương.

Câu 5. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

B. khối lượng riêng của kim loại.

C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại

D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi các e tự do trong tinh thể kim loại.

Câu 6. Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. dung dịch Y gồm:

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)3

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3, Ag là kim loại yếu sẽ bị đẩy hết ra khỏi muối, muối mới là Cu(NO3)2 (dung dịch X).

Phương trình phản ứng minh họa

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Ngâm Fe dư vào dung dịch X, Cu yếu hơn nên bị đẩy hết ra khỏi muối tạo muối mới là Fe(NO3)2.

Phương trình phản ứng minh họa

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu

Câu 7. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch

A. AgNO3.

B. Zn(NO3)2.

C. Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)2.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Ta ngâm vào lượng dư dung dịch AgNO3 vì Cu phản ứng với AgNO3 tạo thành dung dịch muối và đẩy kim loại Ag ra khỏi muối.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

Câu 8. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Dùng kẽm vì có phản ứng:

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu ↓

Sau khi dùng dư Zn, Cu tạo thành không tan được tách ra khỏi dung dịch và thu được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

Không dùng Mg vì có phản ứng:

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu ↓

Sau phản ứng có dd MgSO4 tạo thành, như vậy không tách được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

Câu 9. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4) Sục khí SO2vào dung dịch H2S

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là;

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Các thi nghiệm thu được kết tủa là:

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(CuS không tan trong axit)

H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4

(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3

(H2SiO3)

2CO 2 + 2H 2 O + Na 2 SiO ­3 → H 2 SiO 3 ↓ + 2NaHCO 3

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra phản ứng:

SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

( BaSO4)

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → BaSO4↓ + Al(OH)3

Vậy hiện tượng quan sát được là xuất hiện kết tủa trắng (gồm BaSO4↓ và Al(OH)3↓) sau đó tan một phần Al(OH)3.

Câu 10. Các đồ vật bằng bạc để lâu trong không khí thường bị xỉn màu đen. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do:

A. Bạc tác dụng với O2 trong không khí.

B. Bạc tác dụng với hơi nước.

C. Bạc tác dụng đồng thời với khí O2 và H2S trong không khí.

D. Bạc tác dụng với khí CO2.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Trong không khí có chứa các chất O2, H2S, hơi nước… Vì vậy Ag tác dụng đồng thời với O2 và H2S tạo muối Ag2S màu đen gây ra hiện tượng xỉn màu.

Phương trình phản ứng hóa học

4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O

Câu 11. Tiến hành thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan hết và tạo thành dung dịch trong suốt.

B. xuất hiện kết tủa trắng và không tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Phương trình phản ứng hóa học

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → BaSO4↓ + Al(OH)3↓

Ba(OH)2 + Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + H2O

Vậy hiện tượng quan sát được là xuất hiện kết tủa trắng (gồm BaSO4↓ và Al(OH)3↓) sau đó tan một phần Al(OH)3.

Câu 12. Cho hỗn hợp K2O, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X và phần không tan Y. Cho khí CO dư qua Y nung nóng thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tan một phần, còn lại chất rắn G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất có trong X, Y, Z lần lượt là:

A. KAlO2 và KOH; FeO và Al2O3; Al2O3và Fe.

B. KAlO2 và KOH; FeO; Fe.

C. KOH; FeO và Al2O3; Al và Fe.

D. KAlO2; FeO và Al2O3; Fe và Al2O3

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Câu 13. Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Pb

Hướng dẫn giải

Đáp án A

M + Cu2+ → M2+ + Cu

Số mol Cu2+ phản ứng là: 1(0,5 – 0,3) = 0,2 mol

Độ tăng khối lượng của thanh kim loaị M:

M = mCu – mM tan = 0,2. (64 – M) = 1,6

Suy ra: M = 56 là Fe

Câu 14. Ngâm đinh sắt sạch trong 500 ml dd CuSO4. Sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra rửa nhẹ và làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 8 gam. Nồng độ CuSO4 ban đầu là:

A. 2 M

B. 0,5 M

C. 5 M

D. 0,2 M

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Gọi số mol Fe phản ứng là x mol.

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

x → x → x

→ mtăng = 64x – 56x = 8 → x = 1 mol

→nCuSO4 = x = 1 mol → CMCuSO4 = 10,5 = 2M

Câu 15. Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 150.

B. 100.

C. 300

D. 200.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Phản ứng : 2Al + Fe2O3 →to Al2O3 + 2Fe

Vì chất rắn sau phản ứng khí cho vào dung dịch KOH tạo khí H2 => Al dư

=> Fe2O3 phản ứng hết.

nFe2O3 = 16160 = 0,1 mol

Chất rắn sau phản ứng gồm: Al ; 0,1 mol Al2O3; 0,2 mol Fe

nH2 = 3,3622,4 = 0,15 mol

Phương trình phản ứng:

Al + KOH + H2O → KAlO2 + 32H2

Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O

=> nKOH = 23nH2 + 2nAl2O3 = 23.0,15 + 2.0,1 = 0,3 mol

=> Vdd KOH = nKOHCM= 0,31= 0,3 lít = 300 ml

Câu 16. Nung hỗn hợp gồm 21,6 gam Al và 32,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y . khối lượng kim loại trong Y là:

A. 33,2 gam

B. 22,4 gam

C. 11,2 gam

D. 16,6 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Ta có: nAl = 0,8 mol

nFe2O3= 0,2 mol

Phương trình phản ứng hóa học

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

0,4 ← 0,2 → 0,4

=> nAl dư = 0,8 – 0,4 = 0,4 mol

=> sau phản ứng trong Y có 2 mol Al dư và 0,2 mol Fe

=> mkl trong Y = 0,4.27 + 0,4 . 56 = 33,2 (g)

Câu 17. Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 3,36 lit N2O (đktc) là sản phầm khử duy nhất. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 45,6 gam

B. 42,6 gam

C. 85,2 gam

D. 56,7 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án C

nN2O = V22,4 = 0,15 mol

Al0 → Al+3 + 3e

x → 3x

2N+5+ 8e → N2+1N2O

1,2 ← 0,15

Bảo toàn e => 3x = 1,2 => x = 0,4 mol

nAlNO33 = nAl= 0,4 mol

=> mmuối = 0,4.213 = 85,2 gam

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2Ag + O3 → Ag2O + O2
  • 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
  • 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
  • 2Ag + I2 → 2AgI ↓
  • Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
  • 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
  • 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
  • 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
  • 2Ag + S → Ag2S
  • 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
  • AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
  • AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
  • 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
  • Ag2S + O2 →to 2Ag↓ + SO2↑
  • 2AgCl →as Cl2 + 2Ag
  • 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
  • AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Previous Post

20+ bài thơ về gia đình hay, ngắn gọn, cảm xúc và ý nghĩa

Next Post

Tiếng Anh 11 | Giải bài tập Tiếng Anh 11 (hay nhất, đầy đủ) | Soạn Tiếng Anh 11

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Sinh năm 1989 mệnh gì? Tuổi Con gì? Con số và màu hợp

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

Người sinh năm 1989 mệnh gì? Đây là một câu hỏi được khá nhiều người quan tâm khi tìm hiểu...

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O | Fe + H2SO4 ra H2S

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

Phản ứng Fe + H2SO4 hay Fe + H2SO4 ra H2S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được...

Đau xót hay đau sót đúng chính tả?

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

Tìm hiểu đau xót hay đau sót là điều quan trọng bởi đây là một trong các trường hợp nhầm...

Đáp án Địa lí 12 chân trời sáng tạo Bài 38: Thực hành: tìm hiểu về chủ quyền biển đảo của Việt Nam

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

BÀI 38. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ CHỦ QUYỀN BIỂN ĐẢO CỦA VIỆT NAM Câu hỏi: Dựa vào thông tin...

Load More
Next Post

Tiếng Anh 11 | Giải bài tập Tiếng Anh 11 (hay nhất, đầy đủ) | Soạn Tiếng Anh 11

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Sinh năm 1989 mệnh gì? Tuổi Con gì? Con số và màu hợp

22/12/2025

Bài 13 trang 87 Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo

22/12/2025

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O | Fe + H2SO4 ra H2S

22/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.