• Latest
  • Trending
  • All

Cách hỏi “Bạn cần gì?” trong tiếng Anh – 8 mẫu câu thông dụng

22/12/2025

Bài phân tích 8 câu đầu bài Việt Bắc hay nhất

22/12/2025

Ko dùng hóa chất nào phân biệt ba(hco3)2 na2co3,nahco3,na2so4,nahso3,nahso4

22/12/2025

Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

22/12/2025

Cờ bạc

22/12/2025

10+ Nghị luận về lòng hiếu thảo (điểm cao)

22/12/2025

Phân tích bài thơ TÂY TIẾN – Quang Dũng

22/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Tin tức

Cách hỏi “Bạn cần gì?” trong tiếng Anh – 8 mẫu câu thông dụng

by Tranducdoan
22/12/2025
in Tin tức
0
Đánh giá bài viết

“Bạn cần gì” là một câu hỏi rất phổ biến và được dùng trong rất nhiều trường hợp, nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong tiếng Anh, ngoài câu “What do you need?”, người bản xứ cũng có các mẫu câu khác đa dạng hơn với ý nghĩa tương tự. Để giao tiếp tự nhiên hơn, người học có thể tham khảo các cách hỏi bạn cần gì trong tiếng Anh ở bài viết dưới đây.

Mục Lục Bài Viết

  1. 8 cách hỏi “bạn cần gì” trong tiếng Anh
    1. 1. What are you looking for?
    2. 2. What can I get/ do for you?
    3. 3. How can I help you?
    4. 4. May I assist you with something?
    5. 5. Is there anything you need?
    6. 6. What’s on your mind?
    7. 7. What brings you here today?
    8. 8. How can I be of service?
  2. Phân biệt giữa Formal language và Informal language của cách hỏi bạn cần gì trong tiếng Anh
  3. Bài tập vận dụng
  4. Tổng kết
    1. Tác giả: Lê Phương Khanh

8 cách hỏi “bạn cần gì” trong tiếng Anh

Tất nhiên, chúng ta vẫn có thể sử dụng “What do you need?” để hỏi người khác cần gì, với mong muốn giúp đỡ và hỗ trợ. Ngoài cách hỏi thông dụng đó, người học cũng có thể tham khảo các mẫu câu với ý nghĩa tương tự để mở rộng vốn tiếng Anh của mình.

Bạn cần gì dịch sang tiếng Anh

1. What are you looking for?

Ý nghĩa: Bạn đang tìm kiếm thứ gì thế?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng cho mọi trường hợp, nghe tự nhiên và thoải mái.

Ví dụ 1:

Mother: What are you looking for? (Dịch: Con đang tìm gì vậy?)

Son: I can’t find my charger anywhere. (Dịch: Con không tìm thấy bộ sạc đâu cả.)

Ví dụ 2:

Colleague X: You’ve been flipping through those files for ages. What are you looking for? (Dịch: Anh đã lật tìm trong mấy tập hồ sơ đó lâu lắm rồi. Anh đang tìm gì vậy?)

Colleague Y: I’m looking for the meeting notes from last week. (Dịch: Tôi đang tìm biên bản cuộc họp tuần trước.)

What are you looking for?

2. What can I get/ do for you?

Ý nghĩa: Tôi có thể lấy gì/ làm gì cho bạn?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng cho mọi trường hợp, nghe lịch sự và tôn trọng.

Ví dụ 1:

Butcher: Good morning! What can I get for you today? (Dịch: Chào buổi sáng! Tôi có thể lấy gì cho bạn hôm nay?)

Customer: I need a nice cut of beef for a dinner party. (Dịch: Tôi cần một miếng thịt bò ngon cho buổi tiệc tối nay.)

Ví dụ 2:

Teacher: You’ve stayed back today. What can I do for you? (Dịch: Hôm nay con ở lại nhỉ. Cô có thể giúp gì cho con?)

Student: I need help understanding today’s lesson. (Dịch: Em cần giúp đỡ để hiểu bài học hôm nay.)

What can I get/ do for you?

3. How can I help you?

Ý nghĩa: Tôi có thể giúp bạn như thế nào?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng cho mọi trường hợp, nghe lịch sự và tôn trọng.

Ví dụ 1:

Neighbor 1: How can I help you? (Dịch: Em có thể giúp gì cho anh?)

Neighbor 2: Could you lend me your ladder for a few hours? (Dịch: Em cho anh mượn cái thang vài tiếng được không?)

Ví dụ 2:

Loan: I’m feeling really stressed about this group project. (Dịch: Tớ cảm thấy cực kì áp lực về bài tập nhóm lần này.)

Nguyen: How can I help you? (Dịch: Tớ có thể giúp cậu được gì không?)

Loan: Can you look over my presentation and give feedback? (Dịch: Cậu có thể xem qua bài thuyết trình của tớ và đưa ra ý kiến được không?)

How can I help you?

Đọc thêm: Cách đề nghị sự giúp đỡ trong nhiều tình huống

4. May I assist you with something?

Ý nghĩa: Tôi có thể hỗ trợ bạn với thứ gì đó không?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng khi nói chuyện với khách hàng, nghe lịch sự và chuyên nghiệp.

Ví dụ 1:

Receptionist: May I assist you with something? (Dịch: Em có thể giúp gì cho anh không?)

Visitor: I’m here for a meeting with Mr. Tran. (Dịch: Tôi đến đây để gặp ông Trần.)

Receptionist: Right this way, I’ll notify him you’ve arrived. (Dịch: Xin mời theo em, em sẽ thông báo cho ông ấy biết anh đã đến.)

Ví dụ 2:

Customer: Sorry, is this Clinic ABC? (Dịch: Xin lỗi, đây có phải phòng khám ABC không?)

Receptionist: Yes, it is. May I assist you with something? (Dịch: Dạ đúng rồi ạ. Em có thể giúp được gì cho chị ạ?)

Customer: Thank you. I’ve made an appointment here. Can you check the information for me? (Dịch: Cảm ơn em. Chị có đặt lịch khám ở đây. Em giúp chị kiểm tra lại thông tin nhé?)

May I assist you with something?

5. Is there anything you need?

Ý nghĩa: Ở đây có thứ gì bạn cần không?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng cho mọi trường hợp, nghe tự nhiên và gần gũi.

Ví dụ 1:

Parent: You’re studying hard. Is there anything you need? (Dịch: Con đang học chăm chỉ. Con có cần gì không?)

Child: I think I could have some snacks. (Dịch: Con nghĩ là con cần một chút đồ ăn vặt.)

Ví dụ 2:

Girlfriend: You’ve been on your laptop all day. Is there anything you need? (Dịch: Anh đã ngồi máy tính cả ngày rồi. Anh có cần gì không?)

Boyfriend: I’m just working on something. Thank you babe. (Dịch: Anh chỉ đang làm một số việc thôi. Cảm ơn em.)

Is there anything you need?

6. What’s on your mind?

Ý nghĩa: Bạn đang nghĩ gì vậy?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng cho mọi trường hợp, nghe thân thiện và vui vẻ.

Ví dụ 1:

Friend A: Hey, you look a little distracted. What’s on your mind? (Dịch: Này, trông bạn có vẻ hơi mất tập trung. Bạn đang nghĩ gì vậy?)

Friend B: I’m looking for a book but maybe they don’t have it here. (Dịch: Mình đang tìm một cuốn sách nhưng có vẻ họ không có bán nó ở đây.)

Ví dụ 2:

Boyfriend: You keep looking at your phone. What’s on your mind? (Dịch: Em cứ nhìn vào điện thoại mãi. Em đang nghĩ gì vậy?)

Girlfriend: I’m just waiting for an important message from my friend. (Dịch: Em chỉ đang đợi một tin nhắn quan trọng từ bạn thôi ấy mà.)

What’s on your mind?

Xem thêm: Những lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong nhiều hoàn cảnh

7. What brings you here today?

Ý nghĩa: Thứ gì đã mang bạn đến đây ngày hôm nay vậy?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng cho mọi trường hợp, nghe thân thiện và tự nhiên.

Ví dụ 1:

Salesperson: Hello there! What brings you here today? (Dịch: Xin chào! Thứ gì đã mang quý khách đến đây ngày hôm nay?)

Customer: I’m looking for a dress for a wedding. Do you have anything formal? (Dịch: Tôi đang tìm một chiếc váy để dự đám cưới. Ở đây có loại nào trang trọng không?)

Ví dụ 2:

Grandmother: I wasn’t expecting you to visit today! What brings you here today? (Dịch: Bà không ngờ hôm nay cháu lại đến! Không biết thứ gì đã đưa cháu đến đây vậy?)

Grandchild: I just wanted to check in and spend some time with you. (Dịch: Cháu chỉ muốn ghé qua và dành chút thời gian với bà ạ.)

What brings you here today?

8. How can I be of service?

Ý nghĩa: Tôi có thể giúp bạn như thế nào?

Ngữ cảnh sử dụng: Dùng khi nói chuyện với khách hàng, nghe lịch sự và chuẩn chỉ.

Ví dụ 1:

Butler: Good afternoon, sir. How can I be of service? (Dịch: Chào buổi chiều, thưa ông. Tôi có thể giúp ông như thế nào?)

Customer: I’m in the market for a fine bottle of wine. (Dịch: Tôi đang tìm kiếm một chai rượu ngon.)

Ví dụ 2:

Customer Support: Thank you for calling. How can I be of service? (Dịch: Cảm ơn quý khách đã gọi. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)

Customer: My internet connection isn’t working properly. (Dịch: Kết nối internet của mình hoạt động không bình thường.)

How can I be of service?

Phân biệt giữa Formal language và Informal language của cách hỏi bạn cần gì trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, khi sử dụng Formal language để hỏi bạn cần gì, người học có thể dùng các câu dài và có sự xuất hiện của modal verbs để thể hiện sự tôn trọng và sẵn sàng hỗ trợ. Các câu hỏi này chủ yếu xuất hiện trong các tình huống, môi trường làm việc nghiêm túc như khi nói chuyện với cấp trên hoặc khách hàng.

Ngược lại, Informal language thường ngắn gọn và dễ hiểu hơn. Các câu hỏi thường mang tính thân mật và được dùng trong các tình huống giao tiếp với bạn bè, người thân hoặc đồng nghiệp. Vì vậy, người nghe sẽ cảm thấy dễ chịu và không bị gò bó như khi sử dụng ngôn ngữ trang trọng.

Formal Language

Informal Language

How can I be of service?

What brings you here today?

May I assist you with something?

Is there anything you need?

How can I help you?

What’s on your mind?

What can I get/ do for you?

What are you looking for?

Đọc thêm: Ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng trong tiếng Anh giao tiếp – Phần 1

Bài tập vận dụng

Bài 1: Nối các câu hỏi bạn cần gì trong tiếng Anh dưới đây với ý nghĩa tiếng Việt của chúng.

Câu hỏi

Ý nghĩa

1. What’s on your mind?

A. Bạn đang nghĩ gì vậy.

2. Is there anything you need?

B. Tôi có thể hỗ trợ bạn với thứ gì đó không.

3. May I assist you with something?

C. Thứ gì đã mang bạn đến đây ngày hôm nay.

4. How can I be of service?

D. Ở đây có thứ gì bạn cần không.

5. What brings you here today?

E. Tôi có thể giúp bạn như thế nào.

Bài 2: Chọn câu hỏi phù hợp nhất với mỗi tình huống được đưa ra.

Tình huống 1: A familiar customer enters your hair salon for their regular appointment.

A. Is there anything you need?B. How can I help you?C. How can I be of service?

Tình huống 2: Your friend is frantically searching through their bag and looking around the classroom.

A. How can I help you?B. What’s on your mind?C. What are you looking for?

Tình huống 3: A distant relative shows up unannounced at your home.

A. What brings you here today?B. Is there anything you need?C. How can I be of service?

Đáp án:

Bài 1: 1-A / 2-D / 3-B / 4-E / 5-C

Bài 2: 1-B / 2-C / 3-A

Đọc tiếp: Cách nói lời từ chối bằng tiếng Anh lịch sự

Tổng kết

Trong bài viết này, tác giả đã giới thiệu tới người học 8 mẫu câu cách hỏi bạn cần gì trong tiếng Anh để sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, giúp giao tiếp tự nhiên và đa dạng hơn. Bài viết cũng cung cấp ý nghĩa và ví dụ, cách dùng cụ thể cho từng câu, kèm bài tập ứng dụng để người học luyện tập.

Ngoài ra, người học có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Anh Ngữ ZIM để cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Khóa học được thiết kế theo mô hình lớp học 1:1 với giảng viên bản ngữ, áp dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến cùng giáo trình cá nhân hóa. Qua đó, học viên sẽ dần bồi dưỡng từ vựng, ngữ pháp và rèn luyện khả năng phản xạ giao tiếp tự nhiên, giúp ứng dụng linh hoạt trong học tập và công việc. Liên hệ Hotline 1900-2833 (nhánh số 1) hoặc chat tư vấn nhanh ở góc dưới màn hình để được giải đáp chi tiết.

Tác giả: Lê Phương Khanh

Previous Post

Top 40 Dàn ý nhân vật Ngô Tử Văn (hay nhất)

Next Post

Danh sách nhân vật trong Ỷ Thiên Đồ Long ký

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Bài phân tích 8 câu đầu bài Việt Bắc hay nhất

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

Phân tích 8 câu đầu bài Việt Bắc của tác giả Tố Hữu gồm dàn ý và 4 bài văn...

10+ Nghị luận về lòng hiếu thảo (điểm cao)

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

Bài văn nghị luận về lòng hiếu thảo điểm cao, hay nhất được chọn lọc từ những bài văn hay...

Phân tích bài thơ TÂY TIẾN – Quang Dũng

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

Đề bài:Phân tích bài thơ “Tây Tiến” của Quang DũngBài làm“Sáng chớm lạnh trong lòng Hà NộiNhững phố dài xao...

Bài 4 trang 56 Toán 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo

by Tranducdoan
22/12/2025
0
0

Giải Toán 9 Bài 1: Không gian mẫu và biến cố - Chân trời sáng tạo Bài 4 trang 56...

Load More
Next Post

Danh sách nhân vật trong Ỷ Thiên Đồ Long ký

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Bài phân tích 8 câu đầu bài Việt Bắc hay nhất

22/12/2025

Ko dùng hóa chất nào phân biệt ba(hco3)2 na2co3,nahco3,na2so4,nahso3,nahso4

22/12/2025

Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

22/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.