• Latest
  • Trending
  • All

Điểm chuẩn Đại học Vinh 2025 (2024, 2023, …)

23/12/2025

Văn hóa

23/12/2025

Lời Cảm Ơn Trong Báo Cáo Thực Tập: 15+ Mẫu, Cách Viết Chuẩn & Bí Quyết

23/12/2025

Top 30 Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến một nhân vật lịch sử

23/12/2025

Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 2 (trang 54, 55, 56)

23/12/2025

Phân tích truyện ngắn Chữ người tử tù – Nguyễn Tuân

23/12/2025

5+ Đoạn văn 200 chữ về lòng tự trọng (điểm cao)

23/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Tin tức

Điểm chuẩn Đại học Vinh 2025 (2024, 2023, …)

by Tranducdoan
23/12/2025
in Tin tức
0
Đánh giá bài viết

Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, …. Mời các bạn đón xem:

Mục Lục Bài Viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Vinh 2025 (2024, 2023, …)
    1. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2025
    2. Điểm sàn Đại học Vinh năm 2025
    3. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024
    4. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023
    5. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022
    6. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021
    7. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2020
    8. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2019
    9. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2018
    10. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Vinh 2025 (2024, 2023, …)

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2025

Trường Đại học Vinh thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đợt 1 năm 2025 như sau:

1. Phương thức 2 (100) sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Phương thức 4 (405) sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi môn năng khiếu

Điểm trúng tuyển được xác định theo tổ hợp gốc của ngành/chương trình đào tạo; việc quy đổi điểm xét tuyển giữa các tổ hợp điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 được thực hiện theo Thông báo số 96/TB-ĐHV ngày 04/8/2025 của Trường Đại học Vinh về Quy đổi điểm tương đương giữa các tổ hợp xét tuyển vào đại học chính quy đợt 1 năm 2025, điểm trúng tuyển đã được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai chữ số).

Điểm xét tuyển = [Điểm thi + Điểm thưởng (nếu có)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

– Đối với các ngành/chương trình đào tạo có bài thi/môn thi tính điểm hệ số 2, các môn khác hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2 + Môn 2 + Môn 3) × 3/4 + Điểm thưởng] + Điểm ưu tiên.

– Đối với 3 ngành có môn thi năng khiếu: Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Kiến trúc thỏa mãn đủ các điều kiện sau:

+ Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển kết quả 3 môn trong tổ hợp thỏa mãn điều kiện:

Môn năng khiếu + Môn 2 + Môn 3 ≥ 22,50 điểm và Môn 2 + Môn 3 ≥ 13,00 điểm.

+ Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển kết quả 3 môn trong tổ hợp thỏa mãn điều kiện:

Môn năng khiếu + Môn 2 + Môn 3 ≥ 21,00 điểm và Môn 2 + Môn 3 ≥ 12,67 điểm.

+ Ngành Kiến trúc xét tuyển kết quả 3 môn trong tổ hợp mãn điều kiện:

Môn năng khiếu + Môn 2 + Môn 3 + điểm ưu tiên ≥ 16,00 điểm.

Điểm xét tuyển cho 3 ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Kiến trúc môn năng khiếu tính điểm hệ số 2, các môn khác hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = [(Môn năng khiếu x 2 + Môn 2 + Môn 3) × 3/4 + Điểm thưởng] + Điểm ưu tiên.

2. Phương thức 3 (200): Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả tập cấp THPT (kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)

Phương thức này chỉ áp dụng để xét tuyển cho các chương trình, ngành đào tạo ngoài sư phạm. Điểm xét tuyển là điểm Trung bình môn học cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển được quy đổi, cộng với điểm ưu tiên và điểm thưởng; việc quy đổi điểm xét tuyển giữa các tổ hợp thực hiện theo Thông báo số 96/TB-ĐHV ngày 04/8/2025 của Trường Đại học Vinh về Quy đổi điểm tương đương giữa các tổ hợp xét tuyển vào đại học chính quy đợt 1 năm 2025, điểm trúng tuyển đã được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai chữ số).

Điểm xét tuyển = [Điểm thi + Điểm thưởng (nếu có)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

Đối với các ngành xét tuyển có môn nhân hệ số 2, điểm xét tuyển sẽ được quy đổi về thang điểm 30 cộng cộng với điểm thưởng (nếu có) và điểm ưu tiên (nếu có), theo công thức:

Điểm xét tuyển = [(Môn 1 x 2 + Môn 2 + Môn 3) × 3/4 + Điểm thưởng] + Điểm ưu tiên.

3. Phương thức 5 (402): Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm trúng tuyển là điểm sau quy đổi và bằng với điểm thuộc tổ hợp gốc của phương thức 100.

Điểm xét tuyển = [Điểm thi quy đổi + Điểm thưởng (nếu có)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm thi quy đổi thực hiện theo nguyên tắc quy đổi của các Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội.

‘

Điểm sàn Đại học Vinh năm 2025

Trường Đại học Vinh thông báo ngưỡng đầu vào đại học chính quy đợt 1 năm 2025:

1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

2. Đối với các ngành đào tạo ngoài giáo viên

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024

Chiều ngày 17/8/2024, Trường Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức/mã phương thức: 100, 200, 402, 405, 406.

Theo đó, điểm chuẩn của các ngành sư phạm xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 giao động từ 23,55 đến 28.71 điểm. Đây là tổng điểm xét tuyển của 3 môn tính theo thang điểm 30, đã có nhân hệ số các môn chính và bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).

Trong 18 ngành sư phạm xét tuyển năm 2024, ngành Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất với 28,71 điểm, cao hơn năm ngoái 0,59 điểm.

Ngoài Sư phạm Lịch sử thì có 4 ngành học khác lấy từ 28 điểm trở lên: Sư phạm Địa lý 28,5 điểm; Sư phạm Ngữ văn 28,46; Sư phạm Lịch sử – Địa lý 28,25 và Giáo dục Tiểu học 28,12 điểm.

Năm 2024, với các ngành/chương trình đào tạo có bài thi/môn thi tính điểm hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = (Môn chính x 2 + Môn 2 + Môn 3) × 3/4 + Điểm ưu tiên

Còn lại các ngành khác, điểm trúng tuyển là tổng điểm của ba môn thi, đã gồm điểm ưu tiên (nếu có).

Ở nhóm các ngành ngoài sư phạm, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất – 24,8 điểm. Mức điểm này đã có nhân hệ số môn Tiếng Anh và bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). Các ngành khác có mức điểm chuẩn là 24 điểm trở xuống và thấp nhất là 16 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào Đại học Vinh năm 2024 theo hình thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023

Được biết, điểm chuẩn các ngành học trường Đại học Vinh dao động từ 17 đến 28,12 điểm.

Theo đó, ngành Sư phạm Lịch sử có ngưỡng điểm đầu vào cao nhất, với 28,12.

Trong khi các ngành như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Chăn nuôi, Quản lý tài nguyên và môi trường,… có mức đầu vào thấp nhất.

Chi tiết điểm chuẩn đầu vào các ngành đào tạo tại trường Đại học Vinh:

Điểm sàn Đại học Vinh năm 2023

Trường Đại học Vinh vừa công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023.

Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được xác định theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (phụ lục kèm theo).

Đối với các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Anh (lớp tài năng), Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2 và điểm xét tuyển được tính theo công thức:

Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022

Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2022, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Vinh năm nay là ngành Sư phạm Ngữ Văn 26,25 điểm,

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 của Trường Đại học Vinh: Nhiều ngành điểm cao hơn hẳn so với năm 2020

Trường Đại học Vinh vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021. Theo đó, nhiều ngành của Trường đạt điểm rất cao, có những ngành điểm cao hơn hẳn so với điểm chuẩn năm 2020.

Giáo dục Tiểu học 26 điểm; Sư phạm Toán học (chất lượng cao) 25 điểm; Sư phạm Ngữ văn 24 điểm; Sư phạm Toán học 23 điểm; Sư phạm Địa lý 22 điểm; Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Chính trị 21 điểm; Sư phạm Hóa học 20 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2020

Điểm trúng tuyển cao vào Trường Đại học Vinh là ngành Sư phạm Sinh học 24.50 điểm. Tiếp đó là Giáo dục tiểu học 23 điểm, Sư phạm tin học 22 điểm. Các ngành sư phạm còn lại lấy bằng mức điểm sàn là 18.5 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2019

Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2019, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Vinh năm nay là ngành Giáo dục Thể chất 26 điểm, sau đó là ngành Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục mầm non là 24 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2018

Điểm trúng tuyển cao nhất vào Trường Đại học Vinh là ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Giáo dục chính trị ở mức 20 điểm. Ngành Sư phạm Toán học lấy 19 điểm, các ngành sư phạm còn lại lấy bằng mức điểm sàn là 17 điểm.

Với các ngành nhân điểm số 2, điểm trúng tuyển cũng khá cao. Trong đó, cao nhất là Giáo dục thể chất (26,5 điểm), Giáo dục mầm non (25 điểm) và Sư phạm Tiếng Anh (24,5 điểm. Các ngành còn lại của Trường Đại học Vinh dao động từ 13,5 điểm – 14 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 52140114 Quản lý giáo dục 15.5 52140201 Giáo dục Mầm non 27 52140202 Giáo dục Tiểu học 22 52140205 Giáo dục Chính trị 15.5 52140206 Giáo dục Thể chất 20 52140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 15.5 52140209 Sư phạm Toán học 15.5 52140210 Sư phạm Tin học 15.5 52140211 Sư phạm Vật lý 15.5 52140212 Sư phạm Hóa học 15.5 52140213 Sư phạm Sinh học 15.5 52140217 Sư phạm Ngữ văn 15.5 52140218 Sư phạm Lịch sử 15.5 52140219 Sư phạm Địa lý 15.5 52140231 Sư phạm Tiếng Anh 24 52220113 Việt Nam học 15.5 52220201 Ngôn ngữ Anh 20 52220342 Quản lý văn hóa 15.5 52310101 Kinh tế 15.5 52310201 Chính trị học 15.5 52310201_1 Chính trị học (chuyên ngành Chính sách) 15.5 52320101 Báo chí 15.5 52340101 Quản trị kinh doanh 15.5 52340201 Tài chính – Ngân hàng 15.5 52340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) 15.5 52340201_2 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 15.5 52340301 Kế toán 15.5 52380101 Luật 15.5 52380107 Luật kinh tế 15.5 52440301 Khoa học môi trường 15.5 52480201 Công nghệ thông tin 15.5 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.5 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.5 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 15.5 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.5 52540101 Công nghệ thực phẩm 15.5 52580202 Kỹ thuật công trình thủy 15.5 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.5 52580208 Kỹ thuật xây dựng 15.5 52620102 Khuyến nông 15.5 52620105 Chăn nuôi 15.5 52620109 Nông học 15.5 52620115 Kinh tế nông nghiệp 15.5 52620301 Nuôi trồng thủy sản 15.5 52760101 Công tác xã hội 15.5 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5 52850103 Quản lý đất đai 15.5 52420201 Công nghệ sinh học 15.5 52310205 Quản lý nhà nước 15.5

Previous Post

Không ít người vẫn nhầm lẫn kiểm tra học kỳ là “thi học kỳ”

Next Post

TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Văn hóa

by Tranducdoan
23/12/2025
0
0

Tranh tường Ai Cập cổ đại về việc cày cấy và bắt chim, khoảng 2700 năm trước Công nguyên, hiện...

Top 30 Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến một nhân vật lịch sử

by Tranducdoan
23/12/2025
0
0

Tổng hợp các Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến một nhân vật lịch sử...

Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 2 (trang 54, 55, 56)

by Tranducdoan
23/12/2025
0
0

Với giải bài tập Toán 8 Bài tập cuối chương 2 trang 54, 55, 56 sách Chân trời sáng tạo...

Phân tích truyện ngắn Chữ người tử tù – Nguyễn Tuân

by Tranducdoan
23/12/2025
0
0

Bước vào văn đàn Việt Nam, ta không khỏi ngỡ ngàng bởi cái đẹp hiện hữu khắp mọi nơi, man...

Load More
Next Post

TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Văn hóa

23/12/2025

Lời Cảm Ơn Trong Báo Cáo Thực Tập: 15+ Mẫu, Cách Viết Chuẩn & Bí Quyết

23/12/2025

Top 30 Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến một nhân vật lịch sử

23/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.