Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Tin tức

Intend to V hay Ving, nắm vững cách sử dụng để giao tiếp hiệu quả

by Tranducdoan
25/12/2025
in Tin tức
0
Đánh giá bài viết

Khi nói về ý định và dự định trong tiếng Anh, từ được sử dụng phổ biến là intend, nhưng bạn đã biết cách dùng intend to V hay Ving? Trong bài viết này, ILA sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về intend bao gồm các phần như định nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng cùng với bài tập thực hành để củng cố lại kiến thức nhé.

Mục Lục Bài Viết

  1. Intend là gì?
  2. Intend to V hay Ving?
    1. 1. Sau intend là to V hay Ving?
    2. 2. Cấu trúc intend cần biết ngoài intend to V hay Ving
      1. Cấu trúc Intend dùng với mệnh đề:
  3. Mở rộng thêm về từ intend ngoài intend to V hay Ving
    1. 1. Các từ family của intend
    2. 2. Collocation (từ ghép/cụm từ) với intend phổ biến
  4. Bài tập về intend + gì

Intend là gì?

Intend là gì?

Trước khi tìm hiểu intend to V hay Ving, bạn cần biết intend là gì? Đây là một động từ tiếng Anh thường được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Intend có những ý nghĩa sau:

• Có ý định, có dự định: Đây là ý nghĩa cơ bản nhất của intend, diễn tả việc có ý định, dự định làm gì đó.

Ví dụ:

√ I intend to study abroad next year. (Tôi dự định đi du học vào năm tới.)

√ She intended to finish her project by the end of the week, but unexpected delays caused it to be postponed. (Cô ấy dự định hoàn thành dự án của mình vào cuối tuần, nhưng những chậm trễ bất ngờ đã làm trì hoãn nó.)

√ He intended to propose to his girlfriend on their anniversary. (Anh ấy dự định cầu hôn bạn gái vào ngày kỷ niệm của họ)

• Lên kế hoạch: Intend cũng có thể được dùng để diễn tả việc lên kế hoạch cho một hành động nào đó.

Ví dụ:

√ The government intends to build a new hospital. (Chính phủ lên kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới.)

√ The committee intends to meet next week to discuss the new budget proposal. (Ủy ban lên kế hoạch tổ chức một cuộc họp vào tuần tới để thảo luận về đề xuất ngân sách mới.)

√ She intends to start her own business within the next two years and is currently working on a detailed business plan. (Cô ấy dự định bắt đầu kinh doanh riêng trong vòng hai năm tới và hiện lập một kế hoạch kinh doanh chi tiết.)

Intend to V hay Ving?

1. Sau intend là to V hay Ving?

Sau intend là to V hay Ving

Sau intend là gì? Cấu trúc Intend to V hay Ving có thể được sử dụng để diễn tả ý nghĩa tương tự nhau. Tuy nhiên, giữa hai cấu trúc này có một số điểm khác biệt tinh tế cần lưu ý:

• Intend to V: Dạng này được dùng để diễn tả một ý định hoặc kế hoạch trong tương lai.

Subject + intend + to V + object

Ví dụ:

√ She intends to learn Spanish next year. (Cô ấy dự định học tiếng Tây Ban Nha vào năm sau.)

√ They intend to travel around Europe next summer. (Họ dự định đi du lịch vòng quanh châu Âu vào mùa hè tới.)

• Intend Ving: Dạng này được dùng để diễn tả một ý định cụ thể trong hiện tại hoặc tương lai gần.

Subject + intend + Ving + object

Ví dụ:

√ He intended going to the gym after work, but he was too tired. (Anh ấy dự định đi tập thể dục sau giờ làm việc, nhưng anh ấy quá mệt mỏi.)

√ They intended traveling to Europe this year, but their plans got postponed. (Họ dự định đi du lịch châu Âu trong năm nay, nhưng kế hoạch của họ đã bị hoãn lại.)

Như vậy, bạn có thể nhận thấy rằng không có sự khác biệt đáng kể giữa việc sử dụng “Intend to V” và “Intend Ving”. Cả hai cấu trúc này đều diễn đạt ý định hoặc kế hoạch của người nói, nhưng “intend to V” được sử dụng phổ biến hơn trong cả văn nói và văn viết.

>>> Tìm hiểu thêm: Apply đi với giới từ gì? Phân biệt apply to và apply for

2. Cấu trúc intend cần biết ngoài intend to V hay Ving

Dưới đây là một số cấu trúc intend bổ sung khác cần biết khác ngoài intend to V hay Ving:

Cấu trúc Intend dùng với mệnh đề:

Đây là cách sử dụng “intend” để diễn đạt ý định hoặc kế hoạch thông qua một mệnh đề.

Cấu trúc intend cần biết ngoài intend to V hay Ving

Cấu trúc Intend something as something: Diễn đạt ý nghĩa dự định điều gì, cái gì đó như thế nào.

• Cấu trúc Be intended for somebody: Được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa về điều gì, cái gì được dành cho ai đó.

Cấu trúc Be intended for somebody

Cấu trúc Ví dụ Chủ động:

Be + intended + for somebody

√ The invitation was intended for you, not for me. (Lời mời được dành cho bạn, không phải cho tôi.)

√ These instructions are intended for beginners. (Các hướng dẫn này là dành cho người mới bắt đầu.)

Bị động:

Something + is + intended + for somebody

√ The gift basket is intended for our loyal customers. (Giỏ quà được dành cho khách hàng thân thiết của chúng tôi.)

√ This area is intended for recreational use only. (Khu vực này được dành cho mục đích giải trí.)

• Cấu trúc Intend Ving without: Với intend to V hay Ving được chia sẻ ở trên, còn có cấu trúc intend Ving without cũng diễn đạt ý định hoặc kế hoạch của người nói mà không cần đến một đối tượng cụ thể.

Cấu trúc Intend Ving without

Mở rộng thêm về từ intend ngoài intend to V hay Ving

1. Các từ family của intend

Các từ family của intend

Sau khi nắm intend to V hay Ving, cùng tổng hợp các family word của từ “intend” để hiểu rõ hơn về từ này:

Family word Phát âm Dịch nghĩa Ví dụ Intended (tính từ) /ɪnˈtɛndɪd/ Được dự định, được cố ý. • The intended purpose of the meeting was to discuss plans. (Mục đích dự định của cuộc họp là thảo luận về các kế hoạch.) Intentional (tính từ) /ɪnˈtɛnʃənl/ Có ý định, có kế hoạch, cố ý. • The damage to the property was intentional, not accidental. (Thiệt hại về tài sản là cố ý, không phải vô tình.) Intender (danh từ) /ɪnˈtɛndər/ Người có ý định, người dự định. • As the intender of this project, he is responsible for its success. (Với tư cách là người chủ trì dự án này, anh ấy chịu trách nhiệm về sự thành công của nó.) Intention (danh từ) /ɪnˈtɛnʃən/ Ý định, kế hoạch. • Her intention to study abroad has been clear since high school. (Ý định đi du học của cô ấy đã rõ ràng từ khi còn học trung học.) Intentionally (trạng từ) /ɪnˈtɛnʃənəli/ Cố ý, có ý định. • He intentionally ignored her messages to avoid confrontation. (Anh ta cố ý phớt lờ tin nhắn của cô ấy để tránh xung đột.)

2. Collocation (từ ghép/cụm từ) với intend phổ biến

Ngoài cấu trúc intend to V hay Ving, từ “intend” còn có một số collocation phổ biến như:

Collocation (từ ghép/cụm từ) với intend phổ biến

Từ ghép ngoài Ý nghĩa Ví dụ Intend on doing something Dự định làm gì đó. • We intend on starting the project next month. (Chúng tôi dự định bắt đầu dự án vào tháng sau.) Well-intended Mô tả ý định tốt đẹp hoặc có thiện chí. • Her well-intended advice ended up causing more harm than good. (Lời khuyên có ý định tốt của cô ấy kết quả lại gây ra nhiều tác hại hơn là lợi ích.) Originally intend Ban đầu dự định. • The room was originally intended for use as a storage space, but it was later converted into a home office. (Căn phòng ban đầu được dự định để sử dụng làm kho lưu trữ, nhưng sau đó nó đã được chuyển thành văn phòng làm việc tại nhà.) Intended purpose Chỉ mục đích hoặc ý định mà một thứ gì đó được tạo ra hoặc thiết kế để đạt được. • The intended purpose of this tool is to make gardening easier. (Mục đích của công cụ này là làm cho việc làm vườn dễ dàng hơn.) Fully intend Hoàn toàn, tuyệt đối ý định. • I fully intend to honor my commitments and fulfill my responsibilities. (Tôi hoàn toàn có ý định tuân thủ cam kết và thực hiện trách nhiệm của mình.) Unintended consequences Những hậu quả không mong muốn hoặc không dự định. • The new policy had many unintended consequences that were not foreseen by the policymakers. (Chính sách mới đã gây ra nhiều hậu quả khó lường mà người làm chính sách không lường trước được.) Firmly intend Mạnh mẽ, kiên định, quyết tâm. • She firmly intends to pursue her dream of becoming a doctor. (Cô ấy quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.)

>>> Tìm hiểu thêm: Cấu trúc và cách dùng as, as đi với gì, sau as dùng gì?

Bài tập về intend + gì

Bài tập về intend + gì

Câu 1. Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng intend to V hay Ving cho động từ trong ngoặc:

a) She intends (buy) a new car next month.

b) We intended (watch) the movie last night, but it was sold out.

c) She intended (start) her own business, but she couldn’t secure funding.

d) They intend (renovate) their house before winter arrives.

e) He intends (learn) a new language over the summer break.

Đáp án

a) to buy b) watching c) starting d) to renovate e) to learn

Câu 2. Ghép các cụm từ sau với ý nghĩa phù hợp: originally intended / intended purpose / Well-intended / Fully intend / firmly intends

a) She ________ to pursue her dream of becoming a successful entrepreneur.

b) ________, the doctor’s advice turned out to be harmful.

c) He ________ to travel to Europe for vacation, but he had to cancel his plans due to unforeseen circumstances.

d) The smartphone’s ________ is to provide convenient communication and access to information.

e) ________ to apologize for the misunderstanding.

Đáp án:

a) firmly intends b) Well-intended c) originally intended d) intended purpose e) Fully intend

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan và rõ ràng hơn về cách sử dụng của intend to V hay Ving. Intend là một từ được sử dụng khá thường xuyên trong tiếng Anh, bạn hãy đọc lại bài viết nhiều lần để có thể áp dụng vào giao tiếp hằng ngày để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh. Chúc bạn thành công!

Previous Post

Bàng hoàng hay bàn hoàn là từ đúng chính tả?

Next Post

2k1 bao nhiêu tuổi? Tìm hiểu chi tiết

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Tiếng Anh 7 Unit 6 Looking back

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Bài 4 4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place. (Đọc đoạn văn...

QUY TRÌNH BỒI DƯỠNG, XÉT KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Các văn bản liên quan: - Quy định số 24-QĐ/TW ngày 30/7/2021 của Ban chấp hành Trung ương về Thi...

100+ Stt áo đỏ chứng tỏ độc đáo, cap áo đỏ thả thính cực dính

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Bạn có bao giờ tự hỏi tại sao màu đỏ lại có sức hút đến vậy? Đặc biệt là khi...

Glucose + Cu(OH)2 + NaOH | C6H12O6 + Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH(CHOH)4COONa + Cu2O + H2O

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Phản ứng glucose C6H12O6 + Cu(OH)2 + NaOH thu được kết tủa màu đỏ gạch thuộc loại phản ứng oxi...

Load More
Next Post

2k1 bao nhiêu tuổi? Tìm hiểu chi tiết

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Tiếng Anh 7 Unit 6 Looking back

25/12/2025

QUY TRÌNH BỒI DƯỠNG, XÉT KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN

25/12/2025

Lý thuyết Phương trình tích lớp 8 (hay, chi tiết)

25/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.