A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Tư Thục
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 371 Nguyễn Kiệm, Phường Hạnh Thông, TP.HCM
- SĐT: (028) 777.00.393 – (028)7301.3456
- Hotline: 0961.12.10.18 – 0962.12.10.18
- Email: [email protected]
- Website: http://giadinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT);
- Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí: 12,5 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chường trình đại trà).
- Học phí: 25 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chương trình tài năng).
- Nhà trường không cố định học phí qua các năm mà có sự điều chỉnh phù hợp tùy theo tình hình lạm phát chung, nhưng mức tăng học phí khoảng 8%/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102 A00A01C01D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Tin – AnhToán – Văn – Tin
2
Kỹ thuật phần mềm
7480103
3
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
- Khai thác dữ liệu lớn;
- Lập trình kết nối vạn vật – IOT;
- An toàn thông tin mạng;
- Đồ họa kỹ thuật số;
7480201
4
Tài chính – ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
- Tín dụng ngân hàng;
- Tài chính và thanh toán quốc tế;
7340201 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh
5
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị nguồn nhân lực;
- Quản trị doanh nghiệp;
- Quản trị vận hành;
- Quản trị khởi nghiệp;
- Quản trị bán lẻ;
- Kinh doanh bất động sản;
- Quản trị dịch vụ hàng không;
7340101 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh
6
Kế toán
7340301 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh
7
Luật
Gồm các chuyên ngành:
- Luật kinh doanh;
- Luật thương mại quốc tế;
7380101
8
Luật kinh tế
7380107 9
Ngôn ngữ Anh
Gồm các chuyên ngành:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên phiên dịch;
- Tiếng Anh du lịch;
7220201 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 10
Quản trị khách sạn
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị cơ sở lưu trú;
- Quản trị dịch vụ ăn uống;
7810201 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 11
Marketing
Gồm các chuyên ngành:
- Marketing Kỹ thuật số;
- Quản trị truyền thông và thương hiệu;
7340115 12
Đông phương học
7310608 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 13
Kinh doanh quốc tế
Gồm các chuyên ngành:
- Ngoại thương;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu;
7340201 14 Thương mại điện tử 7340122 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 15
Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện;
7320108 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 16
Truyền thông đa phương tiện
Gồm các chuyên ngành:
- Truyền hình điện ảnh quảng cáo;
- Xây dựng – Quản trị kênh truyền thông độc lập;
7320104 17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 19
Công nghệ truyền thông
7320106 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 20
Kinh doanh thương mại
7340121 21
Răng – Hàm – Mặt *
7720501 A00B00C08D07D08 22
Kỹ thuật Phục hồi chức năng *
7720603 23
Điều dưỡng *
7720301 24
Trí tuệ nhân tạo
7480107 A00A01C01D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Tin – AnhToán – Văn – Tin 25
Tâm lý học *
7310401 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 26
Ngôn ngữ Trung Quốc *
7220204 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh 27
Công nghệ tài chính
7340205 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán – Văn – LýTóa – Văn – SửToán – Văn – GDKT&PLToán – Tin – Anh
- (*) Ngành mới mở. Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho 02 phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Gia Định như sau:
STT
Ngành
Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ
Xét KQ thi THPT
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ
1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
2
Kỹ thuật phần mềm
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
3
Tài chính – ngân hàng
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
4
Kế toán
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
5
Quản trị kinh doanh
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
6
Ngôn ngữ Anh
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
7
Quản trị khách sạn
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
8
Marketing
15,75
16,50
15,00
16.00
16.00
9
Luật
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
10
Công nghệ thông tin
15,25
16,50
15,00
16.00
16.00
11
Đông phương học
15,00
16,50
15,00
16.00
16.00
12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
16,00
16,50
15,00
16.00
16.00
13
Kinh doanh quốc tế
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
14
Truyền thông đa phương tiện
15,00
16,50
15,00
16.00
16.00
15
Thương mại điện tử
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
16
Quan hệ công chúng
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15,00
16,50
15,00
15.00
16.00
18
Luật kinh tế
15,00
15.00
16.00
19
Kinh doanh thương mại
15,00
15.00
16.00
20
Công nghệ truyền thông
15,00
15.00
16.00
21
Công nghệ tài chính
15,00
15.00
16.00
22
Răng – Hàm – Mặt
20.5
22.5
23
Trí tuệ nhân tạo
17.00
16.00
24
Tâm lý học
15.00
16.00
25
Ngôn ngữ Trung Quốc
16.00
16.00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]





