Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Tin tức

Tổng hợp bài toán lớp 4 đặt tính rồi tính

by Tranducdoan
26/12/2025
in Tin tức
0
Đánh giá bài viết

Hôm nay vuihoc.vn sẽ hướng dẫn các em học bài toán lớp 4 đặt tính rồi tính. Cùng giải các bài tập vận dụng và các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.

Mục Lục Bài Viết

  1. 1. Hướng dẫn bài tập toán lớp 4 đặt tính rồi tính
    1. 1.1 Đặt tính rồi tính phép nhân
    2. 1.2. Đặt tính rồi tính phép chia.
    3. 1.3. Đặt tính rồi tính với phép cộng
    4. 1.4. Đặt tính rồi tính với phép trừ
  2. 2. Bài tập vận dụng đặt tính rồi tính
    1. 2.1. Bài tập
    2. 2.2. Bài giải
  3. 3. Bài tập thực hành: Đặt tính rồi tính của 5 đề thi học kỳ 1 toán lớp 4.
    1. 3.1. Bài tập
      1. Đề 1: Đặt tính rồi tính
      2. Đề 2: Đặt tính rồi tính
      3. Đề 3: Đặt tính rồi tính
      4. Đề 4: Đặt tính rồi tính
      5. Đề 5: Đặt tính rồi tính
    2. 3.2. Đáp án
      1. Đề 1:
      2. Đề 2:
      3. Đề 3:
      4. Đề 4:
      5. Đề 5:

1. Hướng dẫn bài tập toán lớp 4 đặt tính rồi tính

1.1 Đặt tính rồi tính phép nhân

Đặt tính rồi tính của phép tính nhân

Thực hiện phép nhân theo thứ tự từ phải qua trái ta có:

  • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8

2 nhân 2 bằng 4, viết 4

2 nhân 1 bằng 2, viết 2

  • 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 (dưới 4) nhớ 1

2 nhân 4 bằng 8 thêm 1 bằng 9, viết 9

4 nhân 1 bằng 4, viết 4

  • 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (dưới 9)

1 nhân 2 bằng 2, viết 2

1 nhân 1 bằng 1, viết 1

  • Hạ 8

6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1

2 cộng 9 bằng 11, 11 cộng 4 bằng 15, thêm 1 bằng 16, viết 6 nhớ 1

4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7

Hạ 1

Vậy 124 x 142 = 17608

Trong cách tính trên:

  • 248 được gọi là tích riêng thứ nhất

  • 496 được gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ 2 được viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất. Vì đây là 496 chục

  • 124 được gọi là tích riêng thứ ba. Tích riêng thứ 3 được viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ 2. Vì đây là 124 trăm.

1.2. Đặt tính rồi tính phép chia.

Đặt tính rồi tính của phép tính chia

Chia theo thứ tự từ trái qua phải. Các bước lần lượt: phép chia – phép nhân – phép trừ. Ta có:

  • 144 chia 17 bằng 8, viết 8

8 nhân 17 bằng 136, 144 trừ 136 bằng 8

  • Hạ 5 được 85, 85 chia 17 bằng 5

5 nhân 17 bằng 85, 85 trừ 85 bằng 0

Vậy 1445 : 17 = 85 là phép chia hết

1.3. Đặt tính rồi tính với phép cộng

Quy tắc: Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

– Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

– Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, …

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng

Thực hiện phép tính theo quy tắc ta có:

1.4. Đặt tính rồi tính với phép trừ

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ

Quy tắc: Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

– Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

– Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, …

2. Bài tập vận dụng đặt tính rồi tính

2.1. Bài tập

Bài 1: Đặt tính rồi tính của phép tính nhân.

a) 253 x 172

b) 146 x 160

c) 46 x 14

d) 1837 x 725

g) 147848 x 3

Bài 2: Đặt tính rồi tính của phép chia

a) 125462 : 9

b) 50562 : 6

c) 2475 : 36

d) 37125 : 99

e) 4375 : 175

g) 73645 : 416

h) 8000 : 160

Bài 3: Đặt tính rồi tính của phép trừ

  • Đặt tính rồi tính với phép trừ không nhớ.

a) 82959 – 10547

b) 564383 – 460532

c) 27458 – 6324

d) 7578 – 534

  • Đặt tính rồi tính với phép trừ có nhớ.

g) 567283 – 468496

h) 36270 – 13758

m) 64763 – 5697

n) 9370 – 999

Bài 4: Đặt tính và tính của phép cộng

  • Đặt tính rồi tính với phép cộng không nhớ

a) 3682 + 5217

b) 41280 + 37619

c) 28475 + 1524

d) 184759 + 413210

  • Đặt tính rồi tính với phép cộng có nhớ.

g) 3421 + 2847

h) 17492 + 2649

m) 683992 + 28490

n) 93756 + 758

2.2. Bài giải

Bài 1:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:

Đặt tính rồi tính của phép tính nhân a

  • 2 nhân 3 bằng 6, viết 6

2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1

2 nhân 2 bằng 4 thêm 1 bằng 5,viết 5

  • 7 nhân 3 bằng 21, viết 1 (dưới số 0) nhớ 2

7 nhân 5 bằng 35 thêm 2 bằng 37, viết 7 nhớ 3

7 nhân 2 bằng 14 thêm 3 bằng 17, viết 17

  • 1 nhân bằng 3, viết 3

1 nhân 5 bằng 5, viết 5

1 nhân 2 bằng 2, viết 2

  • Hạ 6

0 cộng 1 bằng 1, viết 1

5 cộng 7 bằng 12, cộng 3 bằng 15, viết 5 nhớ 1

7 cộng 5 bằng 12 thêm 1 bằng 13, viết 3 nhớ 1

1 cộng 2 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4

Vậy 253 x 172 = 43516

Đặt tính rồi tính của phép tính nhân b

  • 0 nhân 146 bằng 0
  • 6 nhân 6 bằng 36, viết 6 nhớ 3

6 nhân 4 bằng 24 thêm 3 bằng 27, viết 7 nhớ 2

6 nhân 1 bằng 6 thêm 2 bằng 8, viết 8

  • 1 nhân 146 bằng 146
  • Hạ 6

7 cộng 6 bằng 13, viết 3 nhớ 1

8 cộng 4 bằng 12 thêm 1 bằng 13, viết 3 nhớ 1

Hạ 1 thêm 1 bằng 2

Vậy 146 x 160 = 23360

Đặt tính rồi tính của phép tính nhân c

  • 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2

4 nhân 4 bằng 16 thêm 2 bằng 18, viết 18

  • 1 nhân 46 bằng 46
  • Hạ 4

8 cộng 6 bằng 14, viết 4 nhớ 1

1 cộng 4 bằng 5 nhớ 1 bằng 6, viết 6

Vậy 46 x 14 = 644

Đặt tính rồi tính của phép tính nhân d

  • 5 nhân 35 bằng 5,viết 5 nhớ 3

5 nhân 3 bằng 15 thêm 3 bằng 18, viết 8 nhớ 1

5 nhân 8 bằng 40 thêm 1 bằng 41, viết 1 nhớ 4

5 nhân 1 bằng 5 thêm 4 bằng 9, viết 9

  • 2 nhân 7 bằng 14, viết 4 (dưới số 8) nhớ 1

2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7

2 nhân 8 bằng 16, viết 6 nhớ 1

2 nhân 1 bằng 2 thêm 1 bằng 3, viết 3

  • 7 nhân 7 bằng 49, viết 9 (dưới số 4) nhớ 4

7 nhân 3 bằng 21 thêm 4 bằng 25, viết 5 nhớ 2

7 nhân 8 bằng 56, viết 6 nhớ 5

7 nhân 1 bằng 7 thêm 5 bằng 12, viết 12

  • Cộng 9185 + 3674 + 12859 = 1331825

Vậy: 1837 x 825 = 1331825

Đặt tính rồi tính của phép tính nhân e

  • 3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2
  • 3 nhân 4 bằng 12 thêm 2 bằng 14,viết 4 nhớ 1
  • 3 nhân 8 bằng 24 thêm 1 bằng 25, viết 5 nhớ 2
  • 3 nhân 7 bằng 21 thêm 2 bằng 23, viết 3 nhớ 2
  • 3 nhân 4 bằng 12 thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1
  • 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4

Vậy 147848 x 3 = 443544

Bài 2:

Thực hiện phép chia ta có:

Đặt tính rồi tính của phép tính chia a

  • 12 chia 9 bằng 1, viết 1

1 nhân 9 bằng 9, 12 trừ 9 bằng 3

  • Hạ 5 được 35 chia 9 bằng 3,viết 3

3 nhân 9 bằng 27, 35 trừ 27 bằng 8

  • Hạ 4 được 84 chia 9 bằng 9, viết 9

9 nhân 9 bằng 81, 84 trừ 81 bằng 3

  • Hạ 6 được 36 chia 9 bằng 4, viết 4

4 nhân 9 bằng 36, 36 trừ 36 bằng 0

  • Hạ 2, 2 không chia hết cho 9, viết 0 dư 2

Vậy 125462 : 9 = 13940 (dư 2)

Đặt tính rồi tính của phép tính chia b

  • 50 chia 6 bằng 8, viết 8

8 nhân 6 bằng 48, 50 trừ 48 bằng 2

  • Hạ 5 được 25 chia 6 bằng 4,viết 4

4 nhân 6 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1

  • Hạ 6 được 16 chia 6 bằng 2, viết 2

2 nhân 6 bằng 12, 16 trừ 12 bằng 4

  • Hạ 2 được 42 chia 6 bằng 7, viết 7

7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0

Vậy 50562 : 6 = 8427

Đặt tính rồi tính của phép tính chia c

  • 247 chia 36 bằng 6, viết 6

6 nhân 36 bằng 216, 247 trừ 216 bằng 31

  • Hạ 5 được 315 chia 36 bằng 8, viết 8

8 nhân 36 bằng 288, 315 trừ 288 bằng 27

Vậy 2475 : 36 = 68 dư 27

Đặt tính rồi tính của phép tính chia d

  • 371 chia 99 bằng 3, viết 3

3 nhân 99 bằng 297, 371 trừ 297 bằng 74

  • Hạ 2 được 742 chia 99 bằng 7, viết 7

7 nhân 99 bằng 693, 742 trừ 693 bằng 49

  • Hạ 5 được 495 chia 99 bằng 5, viết 5

5 nhân 99 bằng 495, 495 trừ 495 bằng 0

Vậy 37125 : 99 = 375

Đặt tính rồi tính của phép tính chia e

  • 437 chia 175 bằng 2, viết 2

2 nhân 175 bằng 350, 437 trừ 350 bằng 87

  • Hạ 5 được 875 chia 175 bằng 5, viết 5

5 nhân 175 bằng 875, 875 trừ 875 bằng 0

Vậy 4375 : 175 = 25

Đặt tính rồi tính của phép tính chia g

  • 736 chia 416 bằng 1, viết 1

1 nhân 416 bằng 416, 736 trừ 416 bằng 320

  • Hạ 4 được 3204 chia 416 bằng 7, viết 7

7 nhân 416 bằng 2912, 3204 trừ 2912 bằng 292

  • Hạ 5 được 2925 chia 416 bằng 7, viết 7

7 nhân 416 bằng 2912, 2925 trừ 2912 bằng 13

Vậy 73645 : 416 = 177 dư 13

Đặt tính rồi tính của phép tính chia h

  • 800 chia 160 bằng 5, viết 5

5 nhân 160 bằng 800, 800 trừ 800 bằng 0

  • 0 chia 160 bằng 0, viết 0

Vậy 8000 : 160 = 50

Bài 3:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ a

  • 9 trừ 7 bằng 2, viết 2
  • 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
  • 9 trừ 5 bằng 4, viết 4
  • 2 trừ 0 bằng 2, viết 2
  • 8 trừ 1 bằng 7, viết 7

Vậy 82959 – 10547 = 72412

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ b

  • 3 trừ 2 bằng 1, viết 1
  • 8 trừ 3 bằng 5, viết 5
  • 3 trừ 0 bằng 3, viết 3
  • 4 trừ 3 bằng 1, viết 1
  • 6 trừ 6 bằng 0, viết 0
  • 5 trừ 4 bằng 1, viết 1

Vậy 564383 – 463032 = 101351

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ c

  • 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
  • 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
  • 4 trừ 3 bằng 1, viết 1
  • 7 trừ 6 bằng 1, viết 1
  • hạ 2

Vậy 27458 – 6324 = 21134

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ d

  • 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
  • 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
  • 5 trừ 5 bằng 0, viết 0
  • hạ 7 xuống

Vậy 7578 – 534 = 7044

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ g

  • 13 trừ 6 bằng 7, viết 7 nhớ 1
  • 18 trừ 9 bằng 9, 9 trừ 1 bằng 8, viết 8 nhớ 1
  • 12 trừ 4 bằng 8, trừ 1 bằng 7, viết 7 nhớ 1
  • 17 trừ 8 bằng 9, trừ 1 bằng 8, viết 8 nhớ 1
  • 16 trừ 6 bằng 10, trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1
  • 5 trừ 4 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0

Vậy 567283 – 468496 = 98787

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ h

  • 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1
  • 7 trừ 5 bằng 2, 32 trừ 1 bằng 1, viết 1
  • 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
  • 6 trừ 3 bằng 3, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
  • 3 trừ 1 bằng 2, viết 2

Vậy 36270 – 13758 = 22512

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ m

  • 13 trừ 7 bằng 6, viết 6 nhớ 1
  • 16 trừ 9 bằng 7, 7 trừ 1 bằng 6, viết 6 nhớ 1
  • 7 trừ 6 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0, viết 0
  • 14 trừ 5 bằng 9, viết 9 nhớ 1
  • 6 trừ 0 bằng 6, 6 trừ 1 bằng 5, viết 5

Vậy 64763 – 5697 = 59066

Đặt tính rồi tính của phép tính trừ n

  • 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1
  • 17 trừ 9 bằng 8, 8 trừ 1 bằng 7, viết 7 nhớ 1
  • 13 trừ 9 bằng 4, 4 trừ 1 bằng 3, viết 3 nhớ 1
  • 9 trừ 0 bằng 9, 9 trừ 1 bằng 8, viết 8

Vậy 9370 – 999 = 8371

Bài 4:

Thực hiện phép cộng từ phải qua trái ta có:

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng a

  • 2 cộng 7 bằng 9, viết 9
  • 8 cộng 1 bằng 9, viết 9
  • 6 cộng 2 bằng 8, viết 8
  • 3 cộng 5 bằng 8, viết 8

Vậy 3682 + 5217 = 8899

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng b

  • 0 cộng 9 bằng 9, viết 9
  • 8 cộng 1 bằng 9, viết 9
  • 2 cộng 6 bằng 8, viết 8
  • 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
  • 4 cộng 3 bằng 7, viết 7

Vậy 41280 + 37619 = 78899

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng c

  • 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
  • 7 cộng 2 bằng 9, viết 9
  • 4 cộng 5 bằng 9, viết 9
  • 8 cộng 1 bằng 9, viết 9
  • hạ 2 xuống

Vậy 28475 + 1524 = 29999

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng d

  • 9 cộng 0 bằng 9 viết 9
  • 5 cộng 1 bằng 6 viết 6
  • 7 cộng 2 bằng 9, viết 9
  • 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
  • 8 cộng 1 bằng 9, viết 9
  • 1 cộng 4 bằng 5, viết 5

Vậy 184759 + 413210 = 597969

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng h

  • 2 cộng 9 bằng 11, viết 1 nhớ 1
  • 9 cộng 4 bằng 13 thêm 1 bằng 14, viết 4 nhớ 1
  • 4 cộng 6 bằng 10 thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1
  • 7 cộng 2 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1
  • hạ 1 thêm 1 bằng 2, viết 2

Vậy 17492 + 2649 = 20141

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng m

  • 2 cộng 0 bằng 2, viết 2
  • 9 cộng 9 bằng 18, viết 8 nhớ 1
  • 9 cộng 4 bằng 13 thêm 1 bằng 14, viết 4 nhớ 1
  • 3 cộng 8 bằng 11 thêm 1 bằng 12, viết 2 nhớ 1
  • 8 cộng 2 bằng 10 thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1
  • Hạ 6 thêm 1 bằng 7, viết 7

Vậy 683992 + 28490 = 712482

Đặt tính rồi tính của phép tính cộng n

  • 6 cộng 8 bằng 14, viết 4 nhớ 1
  • 5 cộng 5 bằng 10 thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1
  • 7 cộng 7 bằng 14 thêm 1 bằng 15, viết 5 nhớ 1
  • Hạ 93 thêm 1 bằng 94, viết 94

Vậy 93756 + 758 = 94514

3. Bài tập thực hành: Đặt tính rồi tính của 5 đề thi học kỳ 1 toán lớp 4.

3.1. Bài tập

Đề 1: Đặt tính rồi tính

a) 1998 : 14

b) 235 x 19

c) 104562 + 572820

d) 864937 – 364024

Đề 2: Đặt tính rồi tính

a) 365852 + 25893

b) 57395 – 49375

c) 308 x 563

d) 7564 : 72

Đề 3: Đặt tính rồi tính

a) 75995 + 50248

b) 437520 – 58038

c) 576949 x 4

d) 9603 : 7

Đề 4: Đặt tính rồi tính

a) 9172 : 653

b) 56 x 92

c) 7539 + 8290

d) 8493 – 7493

Đề 5: Đặt tính rồi tính

a) 36075 : 925

b) 28403 x 5

c) 57760 + 30149

d) 674029 – 521007

3.2. Đáp án

Đề 1:

a) 142 (dư 10)

b) 4465

c) 677382

d) 503913

Đề 2:

a) 391745

b) 8020

c) 173404

d) 105 (dư 4)

Đề 3:

a) 126243

b) 379482

c) 2307796

d) 1371 (dư 6)

Đề 4:

a) 14 (dư 30)

b) 5152

c) 15829

d) 1000

Đề 5:

a) 39

b) 142015

c) 87909

d) 153022

Toán lớp 4 đặt tính rồi tính là dạng tính toán của 4 phép nhân, chia, cộng, trừ. Học tốt dạng toán này em cần chăm chỉ luyện bài tập và thường xuyên theo dõi vuihoc.vn để cập nhật những kiến thức hay nhé.

Previous Post

Con dòi hay Con giòi? Cách gọi đúng tên loại ấu trùng này đúng chính tả

Next Post

Tả cây bóng mát lớp 4 Hay Nhất

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Sự khác nhau giữa huyết thanh và huyết tương

by Tranducdoan
26/12/2025
0
0

Huyết tương và huyết thanh đều là các thành phần của máu. Có vai trò quan trọng trong cơ thể...

Tìm hiểu về nồng độ cồn trong bia các loại tại Việt Nam

by Tranducdoan
26/12/2025
0
0

Hiện tại trên thị trường có rất nhiều loại bia và mỗi loại bia sẽ được sản xuất theo một...

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75 Ôn tập và đánh giá cuối học kỳ 1 – Kết nối tri thức

by Tranducdoan
26/12/2025
0
0

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75 Ôn tập và đánh giá cuối...

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5 – Đề số 1

by Tranducdoan
26/12/2025
0
0

Lời giải I. TRẮC NGHIỆM II. TỰ LUẬN Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 38...

Load More
Next Post

Tả cây bóng mát lớp 4 Hay Nhất

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Sự khác nhau giữa huyết thanh và huyết tương

26/12/2025

Tìm hiểu về nồng độ cồn trong bia các loại tại Việt Nam

26/12/2025

Thu xếp công việc trước kỳ nghỉ lễ

26/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.