Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Toán tổng hợp

Cuối kì 1 toán 11 năm học 2024 2025 trường Nguyễn Gia Thiều

by Tranducdoan
28/12/2025
in Toán tổng hợp
0
Đánh giá bài viết

Đề cuối kì 1 toán 11 trường THPT Nguyễn Gia Thiều năm học 2024 2025

Học sinh lớp 11 của nhà trường chính thức được làm bài kiểm tra cuối kì 1 môn toán theo yêu cầu hiện hành. Đề kiểm tra được làm kĩ càng đảm bảo được các yêu cầu hiện hành về việc đánh giá cuối kì dành cho học sinh lớp 11, đồng thời vẫn tạo phân hóa tốt cho học sinh giỏi của nhà trường, chúng tôi xin chia sẻ 2 mã đề gốc cùng đáp án của đề kiểm tra này đến thầy cô và học sinh.

Mục Lục Bài Viết

  1. Ấn đây để xem đề cương toán 11 ra ngày 30/11/2024
  2. Mã đề: 114
  3. Mã đề: 401
  4. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2024 – 2025
  5. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2024 – 2025
  6. Giáo viên ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn

Ấn đây để xem đề cương toán 11 ra ngày 30/11/2024

Mã đề: 114

Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 0 là:

A. $lim dfrac{1}{{{n}^{2}}}$.

B. $lim dfrac{2n}{n+1}$.

C. $lim dfrac{{{2}^{n}}}{{{2}^{n}}+2}$.

D. $lim dfrac{{{3}^{n}}}{{{2}^{n}}+1}$.

Câu 2. Ta có $underset{xto ,-2}{mathop{lim }},dfrac{{{x}^{2}}-4}{x+2}$ bằng:

A. 0.

B. -4.

C. $+infty $.

D. $-infty $.

Câu 3. Ta có $underset{x,to ,-{{2}^{+}}}{mathop{lim }},dfrac{{{x}^{2}}}{x+2}$ bằng:

A. -4.

B. 0.

C. 4.

D. $+infty $.

Câu 4. Ta có $underset{x,to ,-infty }{mathop{lim }},dfrac{x+4}{x+2}$ bằng:

A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. $+infty $.

Câu 5. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:

A. đi qua ba điểm không thẳng hàng.

B. đi qua bốn điểm phân biệt.

C. đi qua hai đường thẳng phân biệt.

D. đi qua một điểm và một đường thẳng.

Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.

C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.

D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song.

Câu 7. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình thang, $AD,text{//},BC$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $left( SAD right)$ và $left( SBC right)$ là đường thẳng qua $S$ và

A. qua giao điểm của hai đường thẳng ${AC}$, ${BD}$.

B. song song với ${AB}$.

C. song song với ${AD}$.

D. song song với ${AC}$.

Câu 8. Cho tứ diện ${ABCD}$. Gọi ${I}$ là trung điểm của ${AD}$, ${J}$ là trung điểm của ${BC}$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $left( IBC right)$ và $left( JAD right)$ là:

A. ${IJ}$.

B. ${AJ}$.

C. ${BC}$.

D. ${CI}$.

Câu 9. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành. Gọi $M,,,,N,,,,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $SA,,,,SB,,,,SC$. Khẳng định nào dưới đây sai ?

A. $PN,,text{//},,AD$.

B. $MP,,text{//},,left( ABCD right)$.

C. $left( MNP right),,text{//},,left( ABCD right)$.

D. $MN,,text{//},,BC$.

Câu 10. Cho điểm $M$ trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên. Số đo của góc lượng giác $(OA,OM)$ bằng:

A. $-dfrac{pi }{3}+kpi ,,,kin mathbb{Z}$.

B. $-dfrac{5pi }{3}+k2pi ,,,kin mathbb{Z}$.

C. $dfrac{pi }{3}+k2pi ,,,kin mathbb{Z}$.

D. $dfrac{5pi }{3}+k2pi ,,,kin mathbb{Z}$.

Câu 11. Một rạp chiếu phim có 16 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 14 ghế, hàng thứ hai có 15 ghế, hàng thứ ba có 16 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:

A. 344 000 đồng.

B. 25 520 000 đồng.

C. 37 840 000 đồng.

D. 75 680 000 đồng.

Câu 12. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.

Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:

A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. $dfrac{1}{2}$.

Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho biểu thức $H=dfrac{sin left( x-2024pi right)+cos left( dfrac{pi }{2}-x right)}{sin left( pi -x right)+sin left( pi +x right)-2}$.

a) Ta có $sin left( pi -x right),,=,,sin x$.

b) Ta có $cos left( dfrac{pi }{2}-x right)=sin x$.

c) Ta có $sin left( x-2024pi right)=-sin x$.

d) Rút gọn biểu thức $H=0$.

Đáp số: ĐÚNG , ĐÚNG , SAI , SAI.

Câu 2. Cho dãy số $left( {{u}_{n}} right)$ được xác định bởi: ${{u}_{1}}=1$ và ${{u}_{n}}={{u}_{n-1}}+2n$ với mọi $nge 2$.

a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 1 ; 5 ; 11.

b) Số hạng thứ tư của dãy là: 17.

c) Ta có ${{u}_{4}}>{{u}_{3}}$.

d) $left( {{u}_{n}} right)$ là một dãy số giảm.

Đáp số: ĐÚNG , SAI , ĐÚNG , SAI.

Câu 3. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành (tham khảo hình bên). Gọi $M$ là trung điểm của cạnh ${BC}$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SC}$ sao cho $SI=2IC$. Gọi $P$ là giao điểm của ${AC}$ và $left( SMD right)$. Gọi $K$ là giao điểm của ${AI}$ và $left( SMD right)$.

a) Ta có $P$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${AC}$ và $SD$.

b) Ta có ${K}$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${AI}$ và $SP$.

c) Ðường thẳng ${IP}$ song song với mặt phẳng $left( SAB right)$.

d) Đường thẳng ${SD}$ cắt mặt phẳng $left( IMA right)$ tại $H$. Gọi $dfrac{MK}{MH}=dfrac{a}{b}$ trong đó $a,,,b$ là hai số nguyên dương và $dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Ta có $a+b=7$.

Đáp số: SAI , ĐÚNG , ĐÚNG , SAI.

Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất $x$ sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số $C(x)=600+500x$.

a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.

b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 560 000 đồng.

c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 530 000 đồng.

d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm giảm dần về mức 500 000 đồng.

Đáp số: SAI , SAI , ĐÚNG , ĐÚNG.

Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Phương trình $cos 2x,,=,,cos x$ có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng $left( -2pi ,,;,,dfrac{3pi }{2} right)$ ?

Đáp số: 5.

Câu 2. Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $Q,,,H$ lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác $ABC$, $ACD$. Tính $dfrac{QH}{BD}$ ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Đáp số: 0,33.

Câu 3. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến 12 tuổi là: ${{u}_{n}}=2.n+8$, trong đó $n$ là số tuổi của trẻ và ${{u}_{n}}$ là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 6 tuổi là bao nhiêu kilôgam ?

Đáp số: 20.

Câu 4. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ (tham khảo hình bên). Gọi $M$ là trung điểm của cạnh ${BC}$ và $AM,,//,,CD$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SC}$ sao cho $IC=2IS$. Đường thẳng ${SD}$ cắt mặt phẳng $left( IMA right)$ tại $H$. Tính tỉ số $dfrac{SH}{HD}$ ?

Đáp số: 0,5.

Câu 5. Cho $underset{x,,to ,,1}{mathop{lim }},dfrac{{{x}^{2}}+bx+c}{x,,-,,1}=0$. Tính giá trị biểu thức $dfrac{c}{b}$ ?

Đáp số: $-0,5$.

Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16 triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe máy giá 120 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ?

Đáp số: 23.

Mã đề: 401

Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 2 là:

A. $lim dfrac{1}{{{n}^{2}}}$.

B. $lim dfrac{2n}{n+1}$.

C. $lim dfrac{{{2}^{n}}}{{{2}^{n}}+2}$.

D. $lim dfrac{{{3}^{n}}}{{{2}^{n}}+1}$.

Câu 2. Ta có $underset{xto ,2}{mathop{lim }},dfrac{{{x}^{2}}-4}{x-2}$ bằng:

A. $-infty $.

B. -4.

C. 0.

D. 4.

Câu 3. Ta có $underset{x,to ,-{{2}^{-}}}{mathop{lim }},dfrac{{{x}^{2}}}{x+2}$ bằng:

A. -4.

B. 0.

C. $-infty $.

D. $+infty $.

Câu 4. Ta có $underset{x,to ,+infty }{mathop{lim }},dfrac{x+4}{x+2}$ bằng:

A. $+infty $.

B. 1.

C. 0.

D. -1.

Câu 5. Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:

A. đi qua hai đường thẳng phân biệt.

B. đi qua một điểm và một đường thẳng.

C. đi qua hai đường thẳng cắt nhau.

D. đi qua bốn điểm phân biệt.

Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song hoặc chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.

D. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.

Câu 7. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình thang, $AD,text{//},BC$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $left( SAC right)$ và $left( SBD right)$ là đường thẳng qua $S$ và

A. qua giao điểm của hai đường thẳng ${AC}$, ${BD}$.

B. song song với ${AB}$.

C. song song với ${AD}$.

D. song song với ${AC}$.

Câu 8. Cho tứ diện ${ABCD}$. Gọi ${I}$ là trung điểm của ${AB}$, ${J}$ là trung điểm của ${CD}$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $left( ICD right)$ và $left( JAB right)$ là:

A. ${AJ}$.

B. ${BC}$.

C. ${IJ}$.

D. ${CI}$.

Câu 9. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành. Gọi $M,,,,N,,,,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $SB,,SC,,SD$. Khẳng định nào dưới đây sai ?

A. $PNtext{//}AB$.

B. $MN,,text{//},,left( ABCD right)$.

C. $left( MNP right),,text{//},,left( ABCD right)$.

D. $MP,,text{//},,BC$.

Câu 10. Cho điểm $M$ trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên. Số đo của góc lượng giác $(OA,OM)$ bằng:

A. $dfrac{pi }{3}+k2pi ,,,kin mathbb{Z}$.

B. $dfrac{pi }{3}+kpi ,,,kin mathbb{Z}$.

C. $-dfrac{pi }{3}+kpi ,,,kin mathbb{Z}$.

D. $-dfrac{pi }{3}+k2pi ,,,kin mathbb{Z}$.

Câu 11. Một rạp chiếu phim có 17 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 16 ghế, hàng thứ hai có 17 ghế, hàng thứ ba có 18 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:

A. 89 760 000 đồng.

B. 44 880 000 đồng.

C. 22 440 000 đồng.

D. 408 000 đồng.

Câu 12. Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn. Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:

A. $dfrac{1}{2}$.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho biểu thức $H=dfrac{cos left( 2024pi -x right)+sin left( dfrac{pi }{2}-x right)}{sin left( pi -x right)+sin left( pi +x right)-2}$.

a) Ta có $sin left( dfrac{pi }{2}-x right),,=,,cos x$.

b) Ta có $sin left( pi -x right),,=,,sin x$.

c) Ta có $cos left( 2024pi -x right)=-cos x$.

d) Rút gọn biểu thức $H=-1$.

Đáp số: ĐÚNG , ĐÚNG , SAI , SAI.

Câu 2. Cho dãy số $left( {{u}_{n}} right)$ được xác định bởi: ${{u}_{1}}=-1$ và ${{u}_{n}}={{u}_{n-1}}+3n$ với mọi $nge 2$.

a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: -1 ; 5 ; 14.

b) Số hạng thứ tư của dãy là: 23.

c) Ta có ${{u}_{4}}>{{u}_{3}}$.

d) $left( {{u}_{n}} right)$ là một dãy số giảm.

Đáp số: ĐÚNG , SAI , ĐÚNG , SAI.

Câu 3. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành (tham khảo hình bên). Gọi ${M}$ là trung điểm của cạnh ${AD}$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SD}$ sao cho $SI=2ID$. Gọi $P$ là giao điểm của ${BD}$ và $left( SMC right)$. Gọi $K$ là giao điểm của ${BI}$ và $left( SMC right)$.

a) Ta có $P$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${BD}$ và ${SC}$.

b) Ta có ${K}$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${BI}$ và ${SP}$.

c) Đường thẳng ${IP}$ song song với mặt phẳng $left( SAB right)$.

d) Đường thẳng ${SC}$ cắt mặt phẳng $left( IMB right)$ tại $H$. Gọi $dfrac{MK}{MH}=dfrac{a}{b}$ trong đó $a,,,b$ là hai số nguyên dương và $dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Ta có $a+b=5$.

Đáp số: SAI , ĐÚNG , ĐÚNG , SAI.

Câu 4. Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất $x$ sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số $C(x)=500+600x$.

a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.

b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 650 000 đồng.

c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 625 000 đồng.

d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm giảm dần về mức 600 000 đồng.

Đáp số: SAI , SAI , ĐÚNG , ĐÚNG.

Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Phương trình $cos 2x,,=,,cos x$ có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng $left( -dfrac{3pi }{2},,;,,2pi right)$ ?

Đáp số: 5.

Câu 2. Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $Q,,,H$ lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác ${ABD}$, ${BCD}$. Tính $dfrac{QH}{AC}$ ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Đáp số: 0,33.

Câu 3. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến 12 tuổi là: ${{u}_{n}}=2.n+8$, trong đó $n$ là số tuổi của trẻ và ${{u}_{n}}$ là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 7 tuổi là bao nhiêu kilôgam ?

Đáp số: 22.

Câu 4. Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ (tham khảo hình bên). Gọi $M$ là trung điểm của cạnh ${BC}$ và $AM,,//,,CD$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SC}$ sao cho $IC=2IS$. Đường thẳng ${SD}$ cắt mặt phẳng $left( IMA right)$ tại $H$. Tính tỉ số $dfrac{DH}{HS}$?

de kiem tra cuoi ki 1 toan 11

Đáp số: 2.

Câu 5. Cho $underset{x,,to ,,-1}{mathop{lim }},dfrac{{{x}^{2}}+bx+c}{x,,+,,1}=0$. Tính giá trị biểu thức $dfrac{c}{b}$ ?

Đáp số: 0,5.

Câu 6. Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16 triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe máy giá 110 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ?

Đáp số: 21.

Ấn đây để tải về file word toàn bộ đề này

ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2024 – 2025

Phần 1 Mã đề 114

1A

2B

3D

4C

5A

6D

7C

8A

9D

10D

11C

12A

Phần 2 Mã đề 114

Câu 1: Đ Đ S S

Câu 2: Đ S Đ S

Câu 3: S Đ Đ S

Câu 4: S S Đ Đ

Phần 3 Mã đề 114

Câu 1: 5

Câu 2: 0,33

Câu 3: 20

Câu 4: 0,5

Câu 5: -0,5

Câu 6: 23

Phần 1 Mã đề 401

1B

2D

3C

4B

5C

6A

7A

8C

9D

10D

11B

12C

Phần 2 Mã đề 401

Câu 1: Đ Đ S S

Câu 2: Đ S Đ S

Câu 3: S Đ Đ S

Câu 4: S S Đ Đ

Phần 3 Mã đề 401

Câu 1: 5

Câu 2: 0,33

Câu 3: 22

Câu 4: 2

Câu 5: 0,5

Câu 6: 21

Phần 1 Mã đề 582

1C

2D

3B

4B

5B

6D

7A

8C

9C

10B

11A

12B

Phần 2 Mã đề 582

Câu 1: Đ S Đ S

Câu 2: Đ Đ S S

Câu 3: S S Đ Đ

Câu 4: S Đ Đ S

Phần 3 Mã đề 582

Câu 1: 20

Câu 2: 5

Câu 3: 0,33

Câu 4: 0,5

Câu 5: -0,5

Câu 6: 23

Phần 1 Mã đề 861

1C

2A

3C

4B

5D

6B

7D

8B

9B

10D

11B

12A

Phần 2 Mã đề 861

Câu 1: Đ S Đ S

Câu 2: S Đ Đ S

Câu 3: S S Đ Đ

Câu 4: S Đ Đ S

Phần 3 Mã đề 861

Câu 1: 0,5

Câu 2: 22

Câu 3: 0,33

Câu 4: 2

Câu 5: 5

Câu 6: 21

Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2024 – 2025

Dạng thức

Câu

Năng lực toán học

Tư duy và lập luận toán học (TD)

Giải quyết vấn đề toán học (GQ)

Mô hình hóa toán học (MH)

Chủ đề, nội dung môn học

(Câu tương tự có trong đề cương)

Cấp độ tư duy

Cấp độ tư duy

Cấp độ tư duy

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

1

1

*

Giới hạn dãy số: c32, c33, c34, c35

2

*

Giới hạn hàm số tại một điểm: c36

3

*

Giới hạn một phía tại một điểm: c38

4

*

Giới hạn hữu hạn tại vô cực: c37

5

*

Cách xác định một mặt phẳng: c39

6

*

Hai đường thẳng song song: c41, c42

7

*

Giao tuyến của hai mặt phẳng: c44

8

*

Giao tuyến của hai mặt phẳng: c63

9

*

Đt // đt, đt // mp, mp // mp: c52, c53

10

*

Số đo góc lượng giác: c1, c2

11

*

Bài toán về cấp số cộng: c19, c26

12

*

Bài toán về giới hạn dãy số: c82.

T K

8

2

0

0

1

0

0

1

0

2

1

a

*

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

b

*

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

c

*

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

d

*

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

2

a

*

Cách cho một dãy số: c11

b

*

Cách cho một dãy số: c11

c

*

Dãy số tăng, dãy số giảm: c13

d

*

Dãy số tăng, dãy số giảm: c14, c15

3

a

*

Tìm giao điểm: c47, c66

b

*

Tìm giao điểm: c47, c66

c

*

đt song song với mp: c47, c66

d

*

Tỉ số độ dài 2 đoạn: c47, c66, c85

4

a

*

Toán về giới hạn hàm số: c80

b

*

Toán về giới hạn hàm số: c80

c

*

Toán về giới hạn hàm số: c80

d

*

Toán về giới hạn hàm số: c80, c83.

T

K

7

1

0

2

1

1

2

2

0

3

1

*

Nghiệm ptlg thuộc khoảng: c57, c73

2

*

Tứ diện và trọng tâm tam giác: c85

3

*

Dãy số cho bởi công thức shtq: c27

4

*

Quan hệ song song: c47, c64

5

*

Giới hạn hàm số: c60, c75

6

*

Bài toán về cấp số nhân: c30, c62.

T K

0

2

1

0

1

0

1

0

1

Giáo viên ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn

Ấn đây để tải xuống File pdf

Previous Post

Đánh giá Trường THPT Lý Thường Kiệt có tốt không?

Next Post

50+ Đề thi Học kì 2 Toán 7 năm 2025 (có đáp án)

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Bài tập Tỉ lệ thức lớp 7 (có đáp án)

by Tranducdoan
28/12/2025
0
0

Bài viết bài tập Tỉ lệ thức lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập,...

9+ Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 năm 2025 (có lời giải)

by Tranducdoan
28/12/2025
0
0

Tuyển chọn Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 năm 2025 có lời giải dùng chung cho...

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết

by Tranducdoan
28/12/2025
0
0

Tuyển tập đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết của...

Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức lớp 9 (hay, chi tiết)

by Tranducdoan
28/12/2025
0
0

Bài viết Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức lớp 9 hay, chi tiết giúp bạn nắm...

Load More
Next Post

50+ Đề thi Học kì 2 Toán 7 năm 2025 (có đáp án)

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Bài tập Tỉ lệ thức lớp 7 (có đáp án)

28/12/2025

Kpxh: Trò chuyện, tìm hiểu về ngày tết nguyên đán

28/12/2025

Tỉ lệ bản đồ là gì? Có mấy loại và cách tính chi tiết

28/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.