Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

by Tranducdoan
29/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Sưu tầm từ ngữ địa phương và tiếng lóng miền Nam

(sưu tầm và chú giải của Hà Nhật Tân)

A, Ă, Â * A ma tơ (tưa): không chuyên nghiệp. * À nha: được dùng cuối câu, hàm ý cảnh báo. Vd: “Nghỉ chơi à nha”. * Ảnh: anh ấy * Áng chừng: dự đoán phỏng chừng, không cao về độ chính xác. * Áp phe: vụ làm ăn * Ăn hàng: ăn vặt nơi hàng, quán. * Âm binh: bọn phá làng phá xóm. B * Ba chớp ba nháng: nhanh nhảu đoảng. * Ba đía: người xảo ngôn. * Ba lá: xuồng ba lá. * Ba lăm: tức số 35, hàm nghĩa dê xồm. * Ba lỗ: áo thun ba lỗ

* Ba lơn: tính hay đùa cợt vô thưởng vô phạt; còn có nghĩa là hâm hâm không bình thường. * Ba trợn: người đáng chê về mặt đạo đức. * Ba vá: kiểu tóc hớt cho con nít, = ba chỏm. * Ba xạo: giống nghĩa “xạo”. * Bá cháy: tuyệt vời, hết sảy, = “bá phát”. * Bá phát: xem “Bá cháy”. * Bà chằn lửa: người phụ nữ dữ dằn. * Bà cố = cụ (bà): là từ chỉ sự nhấn mạnh đi sau tính từ. Chẳng hạn như “ngon bà cố”, “hay bà cố”, “đẹp bà cố”, v.v. * Bà tám = nhiều chuyện. Vd: “Thôi đi bà tám” = đừng nhiều chuyện nữa. * Bành ki = bự * Bạc xỉu: đồ uống bao gồm sữa (nhiều) pha với cafe. * Banh: vỡ vụn ra. * Banh chành: bị phá (/ mở, nạy) ra hết cỡ; làm vỡ bung bét ra. * Banh ta lông: xem “bung ta lông”. * Bành: banh cái gì rộng ra. * Bả: bà ấy * Bảnh: sang trọng, đẹp * Bảnh tỏn = sáu bảnh = đẹp ra dáng. * Bặc co: đánh nhau. Bặc co tay đôi = đánh nhau tay đôi. * Bặm trợn: trông dữ tợn, dữ dằn * Bầm dập: tình trạng thê thảm sau khi bị đánh hoặc trải qua tai nạn, tai ương. * Bề hội đồng = hiếp dâm tập thể * Bể = vỡ * Bển = bên đó, bên ấy. * Bí lù = không biết đường trả lời, không biết * Bí xị = buồn * Bịnh = ốm * Biệt tích = mất tăm. Vd: “Bỏ đi biệt tích”. * Biểu = bảo (người lớn với người nhỏ) * Bình thủy = phích nước * Bít bùng: bị quây kín lại, không cho anh sáng lọt vào. * Bo bo xì = bơ (làm lơ, không chơi nữa) * Bỏ [qua] đi tám = cho qua mọi chuyện đừng quan tâm nữa (chỉ nói khi người đó nhỏ vai vế hơn mình) * Bỏ thí: bỏ và không quan tâm nữa. * Bồ = người yêu; bạn thân, chiến hữu. * Bộ ngựa: sập gỗ. * Bu đen = bâu đen. * Bung ta lông: giống như banh chành. (Ta-lông là cọng kẽm trong vỏ xe để tăng độ cứng) * Bùng binh = vòng xoay * Búa xua = lung tung * Bụm: dùng bàn tay che lại * Bụp: đánh / đập [nhau] * Bửa = bổ * Bữa = ngày/ hôm. Vd: “Bữa giờ sao mất tiêu vậy?” = mấy hôm nay sao mất hút (không thấy xuất hiện). * Bự = to * Bự chảng: rất to, = “chà bá” C * Cà chớn: nói năng, hành động quá lố, không mực thước. * Cà giựt: tính khí/ phong độ không ổn định, thiếu tin cậy. * Cà lăm = nói lắp. * Cà nhỏng = vô công rồi nghề * Cà ràng: loại bếp lò bao gồm nơi nấu với 3 ông táo, gắn với một thân đáy chịu lửa hình số 8 dùng đun củi, cời than. * Cà rá: nhẫn có mặt. * Cà rem = kem * Cà rề = chậm chạp, lề mề. * Cả rịch cà tang = đủng đỉnh * Cà rỡn: đùa, bông lơn, đùa cho vui. * Cà tàng = cũ; hơi tồi tàn, quê mùa * Cà tưng: nghĩa giống như “nhảy tưng tưng”. * Càn quấy: làm sai và ngang ngược. * Cạp = cắn * Cạo đầu khô: nghĩa bóng là hình phạt, la rầy. * Cẩn = khảm. Cẩn xà cừ = khảm xà cừ. * Câu giờ: tìm cách kéo dài thời gian; hoãn binh. * Câu âu; may rủi

* Cẩu: cậu ấy. * Chả: ông ấy, thằng cha đó. * Chà bá: to, đập vào mắt. * Chà bá lửa: nghĩa giống như “chà bá” * Chàng hảng = dạng háng * Chạp phô = tạp hoá * Chạy = chịu thua. Vd: “Nó chạy rồi”. * Chạy có cờ: chạy nhanh, thục mạng. * Chắc cú = chắc chắn * Chằn ăn trăn quấn: tính nết dữ dằn. * Châm chọt = thọc gậy bánh xe. * Chần dần: nghĩa giống “chình ình” * Chận họng: chặn ngay họng, không cho nói. * Chèm bẹp: nằm bẹp, không nhúc nhích được. * Chèm nhẹp: ướt nhiều và sũng nước. = ướt chèm nhẹp, = ướt nhẹp. * Chèo queo = nằm co lại (một mình). * Chén = bát * Chì: giỏi giang * Chình ình: nằm ngay trước mắt. Giống “chần dần”. * Chỉ = chị ấy * Chiên = rán * Chiểng xùm = oẳn tù tì. * Chịu = thích/ ưa * Chọi = ném (đến vị trí nào đó) = đáp * Chồm hổm = (ngồi) chồm chỗm, ngồi xổm. * Chơi gác = chơi trội. * Chơi qua mặt = chơi trội. * Chua: thêm vô (để giải thích, bổ sung). * Chùm hum = (ngồi) bó gối hoặc ngồi lâu một chỗ không nhúc nhích, không quan tâm đến ai * Chung = chén nhỏ * Chút xíu = một ít * Chưn = chân * Chụp giựt = xô bồ * Có bầu = có chửa * Coi = xem; coi bộ = xem ra. * Còn khuya = còn lâu * Cô hồn các đảng: bọn quậy phá xóm làng. * Cổ = cô ấy * Cộ = thồ [hàng] * Cột = buộc [dây] * Cơm dừa = cùi dừa. * Cua gái = tán gái * Cù lao: doi đất giữa sông; dụng cụ nấu có lõi ở giữa chứa than để nấu sôi và hâm nóng nước lèo ( = lẩu). * Cù lần = khờ khạo * Cù nhây: lằng nhằng không chịu dứt điểm. * Cụng = đụng đầu với nhau. Vd: Bò cụng, cụng ly. * Cuốc: tua, vòng. Vd: “Mới chạy một cuốc xe” “Nãy giờ làm mấy cuốc (ly uống theo tua)” * Cưng: cách gọi trìu mến với người nhỏ tuổi hơn. D * Dai nhách: rất dai (thường nói về đồ ăn) * Dầu thơm = nước hoa * Dây [vô] = dính dáng vô * Dễ òm = rất dễ, không đáng lưu tâm. * Dễ thương: đáng yêu; dễ gần. * Dỉ = dì ấy * Dĩa = đĩa * Dùm = [làm] hộ Đ * Đá cá lăn dưa: chỉ phường lưu manh. * Đã = sướng. * Đã đời = thoả thích * Đặng = được. Vd: “Qua tính vậy em coi có đặng hông?”. * Đắt: bán đắt hàng, đắt khách. * Đầm = đằm: tình trạng được giảm lắc, giao động, khiến điều khiển dễ dàng hơn. * Đầy nhóc = rất nhiều, rất đầy. * Đen như chà dà (và) = nước da đen bóng. * Đen thùi lùi = rất đen * Đẹt: chậm lớn, vóc người quá nhỏ

* Đi cà nhắc = đi thập thễnh = xi cà que. * Đi bang bang: xăm xăm đi tới * Đi bụi: đi bụi đời; nghĩa bóng là cái gì đó bị hư, hỏng. * Đi cầu = đi đại tiện, đi nhà xí; còn có nghĩa là đi lỏng, Tào Tháo rượt. * Đía: nói dối

* Đồ ăn = thức ăn * Đồ lô = đồ (vật) đểu * Đồ uống = thức uống * Đờn = đàn. Đờn kìm = đàn nguyệt. * Đục: đấm (vào mặt) * Đui = mù * Đụt = trú [mưa] E, Ê * Ển: ưỡn bụng (/ngực). * Ểnh bụng: có chửa. G * Gần xịt: rất gần. * Ghiền = nghiện * Già dịch = lão già mắc dịch = già dê. * Già háp: ngụ ý chê bai sự già của ai đó, = già khằn = già cú đế. * Giả tỷ: chẳng hạn như, giả dụ. * Giỡn = đùa * Giỡn mặt = nhờn mặt. * Gớm = tởm H * Hàng ba = hành lang dưới hiên nhà. * Hạp = hợp * Hạp cạ = hợp gu. * Hăm = hăm doạ * Hằm bà lằng = đủ thứ. * Hầm = nóng, nực * Hen: dùng cuối câu, như “nhen”. * Hén: dùng cuối câu, như “nhé”. * Héo queo = héo rũ; ủ dột; thiếu sức sống. * Hết trơn hết trọi = hết sạch. Hoặc dùng ở cuối câu phủ định để nhấn mạnh. Vd: “Ở nhà không dọn dẹp gì hết trơn hết trọi”. * Hết cỡ = hết nấc * Hiểm = thâm hiểm * Hoài: làm cái gì đó nhiều lần, lặp đi lặp lại. * Hóc bà tó: chỗ xa xôi, cùng tận

* Hồi nẩm: lâu lắm rồi không nhớ ngày tháng ( = hồi đó = ngày xưa). * Hôn: thường ở cuối câu, có nghĩa tương đương từ “không”. Vd: Giỏi dữ hôn?; Làm hôn? Đi chơi hôn? * Hôm bữa = hôm trước * Hổm rày = mấy rày = từ mấy ngày nay * Hông / hổng = không. Vd: “Hổng rảnh” = không rảnh; “Hổng nói” = không nói. * Hổng chừng = (phỏng đoán) không chừng. Vd: “Hổng chừng chiều nay có mưa”. * Hột = hạt * Hột xoàn = kim cương * Hục hặc: đang gây gổ với nhau * Huề trớt: những logic ai cũng biết, vô thưởng vô phạt. * Hườm = chờ sẵn, thủ sẵn. I * Ịn: in lên, tỳ lên, ướm lên. K * Ké: đi ăn theo, chia sẻ quyền lợi, mặc dù lẽ ra không có phần. Vd: “Đi ăn ké” “Xem ké” “Đọc ké” “Đi xe ké” v.v. * Kẹo = keo kiệt * Kêu giựt ngược = gọi giật giọng. * Kết = thích * Khạp: vật đựng bằng sành giống như chum, nhưng có dạng thuôn gần với hình trụ. * Khín: đồ thừa. Vd: “Mặc đồ khín”. * Khỉ khô: Dùng trong câu phủ định để nhấn mạnh sự không có. Vd: “Chẳng có cái khỉ khô gì hết” = chẳng có gì. * Khoái = thích. * Khoái tỉ = rất thích ( = thích gần chết) * Khoẻ ru: điều kiện thuận lợi có thể làm được, thoải mái. Vd: “Trời mát, chạy xe về là khoẻ ru”. * Khùng = điên * Kiệu: vật đựng nước giống như lu nhưng bằng sành và có dáng thuôn dài hơn. L * La: trách mắng (người lớn đối với nhỏ) * Lai rai: cách nói khác của “nhậu”. * Làm biếng = lười * Làm eo [làm sách]: bắt chẹt, đòi hỏi, bắt phải đáp ứng điều gì. * Làm láng: làm bất kể. * Làm lừng: cứng đầu do quen quá không còn sợ nữa. * Làm màu: làm quá lên, phô trương. * Làm mướn = làm thuê * Làm nư: thái độ làm già, cứng đầu, khó bảo. * Làm phách: tỏ vẻ phách lối. * Lạc xoong: nghề mua bán ve chai, = đồng nát. * Láng cón = bảnh bao * Láng o = nhẵn thín. * Lạng quạng: trạng thái siêu vẹo khi đi đứng. * Lắc: một loại vòng đeo tay. * Lặc lìa = muốn rời ra nhưng vẫn còn dính với nhau một chút. * Lẳng = lẳng lơ * Lậm: làm cái gì quá mức bình thường, lạm dụng. * Lâu lắc = rất lâu (hàm ý trách móc). * Lẩu: món ăn được nấu nóng trong nước dùng ngay tại bàn. * Lấy le: khoe điều gì đó để người khác phải thán phục. * Lầy = bét nhè * Leo cây = thất hẹn * Lèo = thất hứa. Vd: “Hứa lèo” * Lẻo lự: tính hay lý sự, xảo ngôn. * Lẹo lưỡi: nói nhầm chữ nọ sang chữ kia. * Lể: lấy dao rạch 1 đường nhỏ và nặn máu ra. * Lì xì: mừng tuổi bằng tiền cho con cháu. * Liệng = ném * Lóc chóc: đứng ngồi không yên, láu táu, nhiễu sự, gây phiền hà đến xung quanh. * Lóng rày = mấy hôm trước = hổm rày (thời gian gần đây) * Lộ = đường * Lộn = nhầm * Lộn xộn = rối ren, làm rối. * Lời = lãi * Lu bu = bận * Lục đục = không hòa thuận. Còn có nghĩa “làm cái gì đó gây ra tiếng động”. Vd: “Làm gì mà lục đục dưới bếp cả buổi vậy?”. * Lu xu bu: nhiễu sự, gây phiền toái, khó chịu * Lúa = phèn: nhà quê. * Lú: nhú [lên], nhô [ra]. * Lùi xùi = luộm thuộm, lôi thôi * Lùm = bụi [cây] * Lủm: bỏ vào miệng. * Lụm = lượm M * Ma da: hà bá * Man man: hơi điên, chập. * Mạnh giỏi = mạnh khỏe * Mát trời ông địa: (làm cái gì đó) thoả thích. * Mão: lấy cái toàn bộ, lấy hết. Vd: Mua mão: mua hết, không kể tình trạng, số lượng. Đo mão: đo đại khái, lấy chiều dài đại thể. * Mắc = đắt * Mắc dịch: hàm ý rủa kẻ nào đó bị mắc bệnh dịch. “Đồ mắc dịch” là một câu chửi, ý nói mất nết, không đàng hoàng. Nhưng có khi lại là câu nguýt khi bị ai chòng ghẹo. * Mắc = buồn; Mắc cười = buồn cười; Mắc i***, đái, v.v. * Mắc địt = dở ẹt; hay chê cái gì đó thậm tệ. * Măn: mân mê * Mặt chằm dằm: xem “Mặt chù ụ” * Mặt chù ụ: mặt nặng ra vì không bằng lòng (mặt sưng sỉa) = mặt chằm dằm. * Mặt méo xẹo: biểu cảm khuôn mặt biến dạng khi không như ý. * Mần = làm * Mập = béo * Mất tiêu = biến mất * Mậy = mày * Mé = phía. Vd: “Nhà ổng ở mé bên kia lộ”. * Mé: cẳt tỉa. Vd: “Mé nhánh cây”. * Méc = mách [lại] * Mèn đét = trời đất. Mèn ơi = trời ơi. * Mình ên: (làm cái gì đó) một mình. * Một hơi = một lèo. * Mộng dừa: còn gọi là mầm dừa, là phần lõi trắng nằm bên trong khi trái dừa khô bắt đầu mọc cây. * Một lát = một chốc. * Một lô một lốc = một lô xít xông * Mợi = mày ơi. Vd: “Thôi mợi” = thôi mày ơi; “Đi mợi” = đi mày ơi. * Muỗng = thìa * Mút chỉ: đã đời. Vd: “Chơi mút chỉ” = chơi đã đời. * Mút chỉ cà tha: giống như “mút chỉ”. * Mút mùa, mút mùa Lệ Thủy: lâu dài.

* Mủ mỉ: hiền lành, đằm thắm, dễ thương * Muổng dừa = gáo dừa * Mừng húm: vui mừng (thường là vận may, hay điều trông đợi) N * Nào giờ = từ trước tới nay * Năn nỉ = khẩn khoản yêu cầu (/nài xin) * Ngó lơ = làm lơ, nhìn chỗ khác làm như không để ý tới ai đó = phớt lờ. * Ngào [đường]: đảo trái cây trong đường nóng chảy, = sên [mứt]. * Ngắt = cấu * Ngặt: tình trạng khó khăn * Nghen: Dùng cuối câu, hàm nghĩa rủ rê, cầu khiến, tương đương “nghe”, “nha”. * Ngộ: lạ, hay hay. * Ngộp: ngạt, khó thở * Ngủ nghê: việc ngủ. * Ngựa: hàm ý nói về sự đua đòi, hư thân mất nết. Vd: “Con nhỏ mới chút tuổi đầu đã ngựa rồi”. * Nha: Dùng cuối câu, hàm nghĩa rủ rê, cầu khiến, tương đương “nghe”, “nghen”. * Nhá = dứ, nhứ * Nhánh = cành [cây] * Nhà đèn = công ty điện lực. * Nhà thuốc = hiệu thuốc. * Nhào [vô] = nhảy (/lao) vào. * Nhảy tưng tưng: nhảy cẫng lên vì vui mừng. * Nhậu: tụ họp lại uống rượu. * Nhậu nhẹt: uống rượu bê tha. * Nhéo = bẹo (/véo) * Nhỉu: nhỏ giọt * Nhóc = nhiều. Vd: “Cây nhãn có nhóc trái”. * Nhột = buồn (khi bị cù, thọt lét) * Niềng xe = vành xe * Niểng = ngảnh, nghẹo (cổ). * Nói trỏng = nói trống không. * Nổ = nói phét * Núp = trốn, ẩn * Nư: thái độ, ý muốn chủ quan cứng đầu và khó chiều. Đã nư: thái độ hả dạ. Làm nư: thái độ cứng đầu, làm già. * Nước cốt dừa: nước được vắt ra từ cơm dừa nạo. * Nước lèo = nước dùng * Nước ròng = nước xuống (thuỷ triều). O, Ô, Ơ * Oải: mệt mỏi, nản. * Oải chè đậu: nản về điều gì. * Ốm = gầy * Ốm nhách = gầy giơ xương. * Ông bà bô = ba má (cách gọi đùa với nhau về các bậc “bô lão” nghiêm khắc). * Ông bà già = ba má (cách gọi thân mật khi nói về ba má). * Ớn: cảm giác sợ. P * Phào [chỉ] : là vật liệu dạng dải với nhiều loại thiết diện, được dùng trong trang trí xây dựng. * Phang: đánh mạnh bằng vật cứng. * Phện: nghĩa giống “phang” * Phờ râu: cách nói hình tượng của sự mệt. Vd: “Mệt phờ râu”, “làm phờ râu”, “đạp xe phờ râu”. Q * Qua: cách xưng của người lớn với người nhỏ tuổi. * Quá xá = nhiều, rất, quá chừng. Vd: “Đường đông quá xá”. * Quạo = cáu * Quày [lại]: quay lại. * Quắc cần câu = ngủ phè. Vd: “say quắc cần câu”= say không biết lối về. * Quăng = ném. * Quặng = [cái] phễu * Quấy = sai. Phải quấy = đúng sai. * Quần què: tức “quần hoè”, là loại quần của phụ nữ dùng cho những ngày tới tháng. Sau thành câu chửi thông tục. * Quầy = hàng (bán cái gì đó). Vd: quầy đồ chơi, quầy bán sách. * Quậy = khuấy; quấy phá * Quẹo = rẽ (về phía) * Quê = ngượng, xấu hổ. * Quê một cục: câu chọc quê, = quê xệ. * Quê xệ = quê một cục. * Quởn = rảnh rỗi * Quới nhơn= quý nhân * Quỷnh: say khướt R * Rành = thành thạo, thông thạo * Rảnh = rỗi rãi. * Rần rần = gây tiếng động ầm ĩ, ồn ào. * Rần rần (trong cơ thể) = rần rật, râm ran. * Rầy = mắng, khiến trách (người lớn với người nhỏ) * Riết: hoài, liên tục. Vd: “Mua kiểu này riết chắc hết tiền quá”. * Ro ro: nhuần nguyễn, trơn tru. Vd: “Đọc bài ro ro”. * Rốp rẻng = làm nhanh chóng * Ruột xe = săm * Rượt = đuổi theo S * Sạn: dụng cụ bẹt giống cái xẻng, dùng để đảo, lật trong khi chiên, xào thức ăn. * Sạp: ô nhỏ, quầy hàng trong chợ để buôn bán hàng. * Sấp nhỏ = tụi nhỏ, mấy đứa nhỏ. * Sên [xe] = xích. * Sên [mứt]= rim ( = ngào đường) * Sến: làm quá lên so với mức cần thiết, hoặc sặc sỡ quá đáng, hoặc sướt mướt, uỷ mỵ quá đáng. * Sọc dưa: trạng thái dở dở ương ương, nửa này nửa kia. * Số dách: nhất, số một. * Sở làm: nơi làm việc, cơ quan. * Sụm: khuỵu xuống, đổ xuống. * Sụm bà chè: cách nói vui của sụm. * Sung ba khía = hiếu chiến. * Sườn xe = khung xe. T * Tá lả = vung vít; bừa (không chọn lọc). * Tài lanh: tỏ ra cái gì cũng biết và hay can thiệp vào chuyện người khác. * Tài khôn: ra cái vẻ khôn khéo, tỏ ra là giỏi giang hơn người. * Tàn tàn = tà tà: từ từ chậm rãi, không vội. * Tả pí lù = tạp pí lù: đủ thứ, thể loại. * Tàu hủ = đậu phụ * Táp = đớp * Tấp = đánh túi bụi * Tấp vô = ghé vào * Tầy quầy: bừa bãi. Thường chỉ sự dang dở, hư hại. Vd: Nó làm [công việc] tầy quầy. * Teo bu-gi = sợ gần chết * Té = ngã * Tém: làm cho gọn * Tèm lem = nhem nhuốc * Tề: cắt cho bằng đầu với nhau. * Thả giàn: tự do thoả thích * Thảng: thỉnh thoảng. Thảng thảng = lâu lâu. * Thảy = quăng * Thấy gớm = gớm, tởm * Thầy chạy: chịu thua, bó tay. * Thèo lẻo = mách lẻo * Thẻo = xẻo [thịt] * Thí = bố thí; cho không; miễn phí; bỏ. * Thí cô hồn: bỏ, xem như bố thí cho cô hồn. * Thiệt tình: (từ cảm thán): không biết nói sao nữa. Vd: “Thiệt tình, tui nói mà nó đâu có nghe?!” * Thọt: đụng vào, chọc vào. Thọt lét: bị cù vào nách. * Thơm = dứa, khóm * Thở hơi lên: [bực] không thở được * Thúi = hôi thối * Thum thủm: có mùi hôi thối

* Thủng thẳng = từ từ * Thủy cục = công ty cấp nước * Thưa rỉnh thưa rảng: rất thưa (răng/ tóc…) * Thương: cảm mến; thích; yêu. * Tía = cha * Tiệm = hiệu * Tòn teng = đong đưa, đu đưa * Tổ chảng: to, đập vào mắt (nghĩa như “chà bá”). * Tới = đến * Tới bến = [chơi cho] đã đời, thoả thích. * Trà = chè * Trả treo: đối đáp ăn miếng trả miếng. * Trăm phần trăm = cạn ly/ chén. * Trật đường rầy = không trúng. * Trẹo bản họng: nói mãi không đúng. * Trển = trên ấy. * Tròm trèm = cũng cỡ, gần tới. Vd: “Tròm trèm 70 tuổi”. * Trỏng = trong đó. * Trồi [lên]: nhô lên khỏi mặt nước. * Trời thần: Từ cảm thán. Vd: “Cái thằng trời thần” (trời đánh thánh vật). * Trời ui ui = trời không nắng và oi oi như sắp mưa. * Trụi lủi = nhẵn thín * Trùm sò = keo kiệt * Tui = tôi * Tụi = chúng, đám. “Tụi mình = chúng mình” “tụi nó = chúng nó”. * Tùm lum = đủ thứ * Tùm lum tà la: đủ tứ hỗn độn * Tức cành hông = tức dữ lắm * Tửng = chập: điên điên, không bình thường. * Tỷ như = chẳng hạn, ví dụ như. U, Ư * Ù bế: chơi tay đen tay trắng * Um sùm = om sòm, ầm ĩ; bù lu bù loa. * Uýnh (oánh): đánh * Ưng = đồng ý, thích, chịu,… * Ướt nhẹp: xem “chèm nhẹp” V * Vá = muôi * Ván ngựa = bộ ngựa * Vỏ xe = lốp * Vô = vào * Vô mánh = trúng quả * Vụ = việc * Vụt (dục) = vứt X * Xa lắc xa lơ: rất xa. * Xà lỏn = quần đùi, quần cụt. * Xà quần: loanh quanh lẩn quẩn, bí lối ra. * Xả láng: thoải mái không lo gì hết. * Xài = dùng, sử dụng. * Xàm: nói chẳng đâu vào đâu * Xảm = nhám * Xảm ghe: dùng hỗn hợp nhựa cây để trám các khe hở trên ván thuyền, không cho nước thấm vào. * Xảm xừ = rất nhám * Xảnh xẹ: điệu và điêu ngoa * Xạo: không thật thà * Xạo xự: xảo ngôn. * Xáp lại: xán lại gần. * Xắt = cắt * Xâm xi = ăn may * Xây chừng: cafe đen (uống ly nhỏ). * Xây qua: quay qua * Xất bất xang bang: lao tâm khổ tứ, cực nhọc. * Xe đò = xe chở khách * Xe hơi = ô tô con * Xe nhà binh = xe quân đội * Xe ôm: hình thức chở khách bằng xe cá nhân. * Xe thổ mộ: xe ngựa kéo đến đầu thế kỷ 20 ở miền Nam. * Xẹp lép: vỏ xe bị hết hơi, hoặc tình trạng bụng đói. * Xẹt qua = ghé ngang qua nơi nào một chút. * Xi-cà-que: đi thập thễnh. ( = “đi cà nhắc) * Xi nhê = không ăn thua, không có ý nghĩa gì hết. * Xí bùm bum: vứt đi, xí chó. * Xí ngầu = xúc xắc * Xí xọn: điệu, khoe mẽ và khá đáo để. Đôi khi chỉ sự đua đòi. * Xía = xen vào, chõ vào [chuyện người khác] * Xì ke: nghiện, trạng thái giống kẻ nghiện. * Xỉ = chỉ. Xỉ mặt = chỉ mặt. * Xỉn = say * Xiềng: dễ như trở bàn tay Vd: Bài toán này làm xiềng luôn. * Xiểng niểng = liểng xiểng * Xiết = xuể. Vd: “Chịu hết xiết” = không thể chịu được nữa. “Không kể xiết” = không kể xuể. * Xịn = tốt * Xống chén: nơi úp bát, đũa. * Xụi lơ = trạng thái không còn sức sống do mệt rũ hay buồn chán. * Xức [dầu/thuốc]: bôi/ thoa. Y * Y chang: giống y như * Y boong: cùng nghĩa “y chang”. * Yết: chào hỏi người lớn tuổi. * Ỷ = cậy * Ỷ y: ỷ lại vào. * Ỷ ỷ = ẩm ẩm

Previous Post

Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ

Next Post

Độ Tan Là Gì? Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Và Bảng Tính Tan Các Chất

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

by Tranducdoan
29/12/2025
0
0

MgSO4 - Magnesium sulfate là một muối vô cơ, có chứa magie, lưu huỳnh và oxy. Nó tồn tại trong...

Giấu hay dấu đồ? Giấu diếm hay dấu diếm? Phân biệu dấu hay giấu

by Tranducdoan
29/12/2025
0
0

1. Giấu hay dấu là gì? Giấu hay dấu đều là từ có nghĩa nên thường gây nhầm lẫn với...

Trừ phi hay trừ khi là đúng chính tả?

by Tranducdoan
29/12/2025
0
0

Nhiều người đang băn khoăn không biết nên sử dụng trừ phi hay trừ khi để đúng chính tả. Cùng...

Ngả Lưng hay Ngã Lưng đúng chính tả?

by Tranducdoan
29/12/2025
0
0

Ngả lưng hay ngã lưng - Ngả lưng là từ đúng chính tả trong từ điển tiếng Việt. Nhiều người...

Load More
Next Post

Độ Tan Là Gì? Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Và Bảng Tính Tan Các Chất

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

29/12/2025

29/12/2025

Bài tập Hình thoi Toán 8

29/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.