Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Tin tức

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Hạnh Phúc

by Tranducdoan
29/12/2025
in Tin tức
0
Đánh giá bài viết

Khám phá trọn bộ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc để làm giàu vốn ngôn từ. Những ví dụ cụ thể trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu sâu sắc cách dùng từng từ trong từng ngữ cảnh. Hãy cùng VJOL bước vào thế giới ngôn ngữ đa dạng và trau dồi khả năng diễn đạt của mình ngay hôm nay.

Mục Lục Bài Viết

  1. Giải thích nghĩa của từ hạnh phúc
    1. Hoàn cảnh sử dụng
  2. Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc
    1. Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Hạnh Phúc”
  3. Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc
    1. Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Hạnh Phúc”
  4. Kết luận

Giải thích nghĩa của từ hạnh phúc

Hạnh phúc là trạng thái cảm xúc tích cực khi con người cảm thấy vui vẻ, mãn nguyện, được đáp ứng những mong muốn và có cuộc sống tốt đẹp. Đây là cảm giác an lành, thoải mái về cả thể chất lẫn tinh thần.

Hoàn cảnh sử dụng

Một số hoàn cảnh đặt câu với từ hạnh phúc:

  • Gia đình tôi đang sống rất hạnh phúc bên nhau.
  • Cô ấy cảm thấy hạnh phúc khi được làm công việc mình yêu thích.
  • Những khoảnh khắc hạnh phúc nhất là khi được ở bên người thân yêu.
  • Anh ấy tìm thấy hạnh phúc trong những điều giản đơn của cuộc sống.

Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc

Tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc gồm có sung sướng, vui vẻ, phúc lành, may mắn, an vui, an lạc, thỏa mãn, mãn nguyện, vui sướng, thoải mái, yên bình, tươi vui, vui mừng, hài lòng, thư thái, ấm êm, trọn vẹn, bình yên, sum vầy, hân hoan.

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với hạnh phúc và ý nghĩa cụ thể:

  • Sung sướng: Từ này diễn tả trạng thái vui sướng, thỏa mãn đến mức cao nhất.
  • Vui vẻ: Từ này mang nghĩa tâm trạng phấn khởi, vui tươi và thoải mái.
  • Phúc lành: Từ này thể hiện sự may mắn, được hưởng điều tốt đẹp trong cuộc sống.
  • May mắn: Từ này diễn tả việc gặp được điều thuận lợi, tốt lành.
  • An vui: Từ này mang nghĩa sống yên ổn, không lo lắng và vui vẻ.
  • An lạc: Từ này chỉ trạng thái bình yên, không gặp rắc rối.
  • Thỏa mãn: Từ này diễn tả cảm giác đạt được điều mong muốn, không còn thiếu thốn.
  • Mãn nguyện: Từ này mang nghĩa ước mơ được đáp ứng, không còn gì để mong cầu.
  • Vui sướng: Từ này thể hiện niềm vui lớn, cảm giác thoải mái và hài lòng.
  • Thoải mái: Từ này diễn tả trạng thái không gò bó, dễ chịu về thể chất và tinh thần.
  • Yên bình: Từ này chỉ sự thanh thản, không có xung đột hay lo lắng.
  • Tươi vui: Từ này mang nghĩa phấn khởi, vui tươi và tràn đầy năng lượng.
  • Vui mừng: Từ này thể hiện cảm xúc vui khi có điều tốt đẹp xảy ra.
  • Hài lòng: Từ này diễn tả sự thỏa mãn với những gì đang có.
  • Thư thái: Từ này mang nghĩa thoải mái, không căng thẳng.
  • Ấm êm: Từ này chỉ cuộc sống yên ổn, đầm ấm và hạnh phúc.
  • Trọn vẹn: Từ này thể hiện sự đầy đủ, không thiếu thốn điều gì.
  • Bình yên: Từ này diễn tả trạng thái an lành, không có sóng gió.
  • Sum vầy: Từ này mang nghĩa sum họp đầy đủ, gia đình đoàn tụ.
  • Hân hoan: Từ này chỉ niềm vui sướng, phấn khởi trong những dịp đặc biệt.

Bảng Tóm Tắt Từ Đồng Nghĩa Với “Hạnh Phúc”

Từ Đồng Nghĩa Ý Nghĩa Độ thông dụng Sung sướng Vui sướng, thỏa mãn mức cao nhất Thường xuyên Vui vẻ Tâm trạng phấn khởi, thoải mái Rất thường xuyên Phúc lành May mắn, hưởng điều tốt đẹp Trung bình May mắn Gặp điều thuận lợi, tốt lành Rất thường xuyên An vui Yên ổn, không lo lắng và vui vẻ Trung bình An lạc Bình yên, không rắc rối Trung bình Thỏa mãn Đạt được mong muốn Rất thường xuyên Mãn nguyện Ước mơ được đáp ứng Thường xuyên Vui sướng Niềm vui lớn, hài lòng Rất thường xuyên Thoải mái Không gò bó, dễ chịu Rất thường xuyên Yên bình Thanh thản, không lo lắng Thường xuyên Tươi vui Phấn khởi, tràn năng lượng Thường xuyên Vui mừng Vui khi có điều tốt xảy ra Rất thường xuyên Hài lòng Thỏa mãn với những gì có Rất thường xuyên Thư thái Thoải mái, không căng thẳng Thường xuyên Ấm êm Yên ổn, đầm ấm Thường xuyên Trọn vẹn Đầy đủ, không thiếu thốn Thường xuyên Bình yên An lành, không sóng gió Rất thường xuyên Sum vầy Sum họp đầy đủ, đoàn tụ Thường xuyên Hân hoan Vui sướng, phấn khởi Trung bình

Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc

Cặp từ trái nghĩa với từ hạnh phúc bao gồm bất hạnh, khổ sở, đau khổ, buồn bã, u sầu, phiền muộn, cay đắng, tủi thân, khốn khổ, bần cùng, nghèo khổ, tủi nhục, thất vọng, chán nản, bi thương, lo âu, bất an, bất mãn, oán hận, đau đớn.

Dưới đây là các từ trái nghĩa với hạnh phúc và ý nghĩa cụ thể:

  • Bất hạnh: Từ này diễn tả trạng thái không may mắn, gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
  • Khổ sở: Từ này mang nghĩa chịu đựng nhiều khó khăn, vất vả về thể chất và tinh thần.
  • Đau khổ: Từ này thể hiện nỗi đau về cả thể xác lẫn tâm hồn.
  • Buồn bã: Từ này diễn tả tâm trạng buồn rầu, không vui vẻ.
  • U sầu: Từ này mang nghĩa buồn thảm, ủ rũ và không có niềm vui.
  • Phiền muộn: Từ này chỉ tâm trạng lo lắng, bận tâm về nhiều chuyện.
  • Cay đắng: Từ này thể hiện nỗi đau buồn sâu sắc, đầy uất ức.
  • Tủi thân: Từ này diễn tả cảm giác buồn vì hoàn cảnh bất hạnh của mình.
  • Khốn khổ: Từ này mang nghĩa gặp nhiều khó khăn, cực khổ trong cuộc sống.
  • Bần cùng: Từ này chỉ tình trạng nghèo túng, thiếu thốn về vật chất.
  • Nghèo khổ: Từ này thể hiện cuộc sống thiếu thốn, khó khăn về kinh tế.
  • Tủi nhục: Từ này diễn tả cảm giác xấu hổ, nhục nhã vì hoàn cảnh của mình.
  • Thất vọng: Từ này mang nghĩa mất đi hy vọng, không đạt được điều mong muốn.
  • Chán nản: Từ này chỉ tâm trạng mệt mỏi, không còn hứng thú với cuộc sống.
  • Bi thương: Từ này thể hiện nỗi đau buồn sâu sắc, đáng thương.
  • Lo âu: Từ này diễn tả tâm trạng lo lắng, bất an về tương lai.
  • Bất an: Từ này mang nghĩa không yên tâm, luôn trong trạng thái lo lắng.
  • Bất mãn: Từ này chỉ sự không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại.
  • Oán hận: Từ này thể hiện cảm giác căm thù, không tha thứ.
  • Đau đớn: Từ này diễn tả nỗi đau về cả thể xác lẫn tinh thần.

Bảng Tóm Tắt Từ Trái Nghĩa Với “Hạnh Phúc”

Từ Trái Nghĩa Ý Nghĩa Độ thông dụng Bất hạnh Không may mắn, gặp khó khăn Thường xuyên Khổ sở Chịu đựng vất vả Rất thường xuyên Đau khổ Đau về thể xác và tâm hồn Rất thường xuyên Buồn bã Tâm trạng buồn rầu Rất thường xuyên U sầu Buồn thảm, ủ rũ Trung bình Phiền muộn Lo lắng, bận tâm Thường xuyên Cay đắng Đau buồn sâu sắc, uất ức Thường xuyên Tủi thân Buồn vì hoàn cảnh bất hạnh Trung bình Khốn khổ Gặp nhiều khó khăn, cực khổ Thường xuyên Bần cùng Nghèo túng, thiếu thốn Trung bình Nghèo khổ Thiếu thốn về kinh tế Rất thường xuyên Tủi nhục Xấu hổ, nhục nhã Trung bình Thất vọng Mất hy vọng Rất thường xuyên Chán nản Mệt mỏi, không hứng thú Rất thường xuyên Bi thương Đau buồn sâu sắc Trung bình Lo âu Lo lắng về tương lai Rất thường xuyên Bất an Không yên tâm Thường xuyên Bất mãn Không hài lòng Thường xuyên Oán hận Căm thù, không tha thứ Trung bình Đau đớn Đau cả thể xác lẫn tinh thần Rất thường xuyên

Xem thêm:

  • Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ chăm chỉ
  • Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ khó khăn
  • Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ to lớn

Kết luận

Việc nắm rõ từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc giúp bạn làm giàu vốn từ vựng và diễn đạt linh hoạt hơn. Bài viết đã cung cấp danh sách chi tiết các từ liên quan kèm ý nghĩa và mức độ thông dụng. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn vận dụng hiệu quả trong học tập, giao tiếp và viết lách. Hãy thường xuyên thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!

Previous Post

Trọn bộ 20+ đề thi học kì 2 Toán 9 có đáp án

Next Post

Làm một bài thơ sáu chữ hoặc bảy chữ (19 mẫu) Hướng dẫn cách làm một bài thơ sáu chữ hoặc bảy chữ

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Học sinh khá năm học 2023 – 2024 cần bao nhiêu điểm?

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

1. Năm học 2023 - 2024 học sinh khá cần bao nhiêu điểm?Học sinh khá năm học 2023 - 2024...

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2023

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Ngày 22/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sinh theo...

Soạn bài Ông Một – Chân trời sáng tạo

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Với soạn bài Ông Một trang 16, 17, 18 Ngữ văn lớp 7 Chân trời sáng tạo sẽ giúp học...

Cách xác định góc giữa hai đường thẳng (cực hay)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Bài viết Cách xác định góc giữa hai đường thẳng với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn...

Load More
Next Post

Làm một bài thơ sáu chữ hoặc bảy chữ (19 mẫu) Hướng dẫn cách làm một bài thơ sáu chữ hoặc bảy chữ

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Nguồn cảm hứng thập niên 80 đang là trào lưu chính ở Hollywood

30/12/2025

Cách sử dụng kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ , ⊄ với các tập số N, Z, Q lớp 7 (cực hay, chi tiết)

30/12/2025

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Chân Trời Sáng Tạo)

30/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.