Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Toán tổng hợp

Cách tìm thiết diện của hình chóp cực hay

by Tranducdoan
29/12/2025
in Toán tổng hợp
0
Đánh giá bài viết

Bài viết Cách tìm thiết diện của hình chóp với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tìm thiết diện của hình chóp.

Mục Lục Bài Viết

  1. Cách tìm thiết diện của hình chóp cực hay
    1. A. Phương pháp giải
    2. B. Ví dụ minh họa
    3. C. Bài tập trắc nghiệm
    4. D. Bài tập tự luyện

Cách tìm thiết diện của hình chóp cực hay

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

A. Phương pháp giải

Thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (P) là đa giác giới hạn bởi các giao tuyến của (P) với các mặt hình chóp

Phương pháp: Xác định lần lượt các giao tuyến của (P) với các mặt của hình chóp theo các bước sau:

– Từ điểm chung có sẵn, xác định giao tuyến đầu tiên của (P) với một mặt của hình chóp (Có thể là mặt trung gian)

– Cho giao tuyến này cắt các cạnh của mặt đó của hình chóp ta sẽ được các điểm chung mới của (P) với các mặt khác. Từ đó xác định được các giao tuyến mới với các mặt này

– Tiếp tục như thế cho tới khi các giao tuyến khép kín ta được thiết diện

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho ABCD là một tứ giác lồi và điểm S không thuộc mp(ABCD). Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD ?

A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác

Lời giải

Chọn D

Hình chóp S. ABCD có mặt nên thiết diện của hình chóp có tối đa 5 cạnh

Vậy thiết diện không thể là lục giác

Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB. Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp theo thiết diện là

A. tam giác B. Tứ giác C. hình bình hành D. ngũ giác

Lời giải

Chọn B

+ Trong mp(ABCD) gọi O là giao điểm của AC và BD

+ Trong mp(SBD) gọi H là giao điểm của SO và DM

+ Trong mp(SAC) gọi K là giao điểm của AH và SC

+ Ta tìm giao tuyến của mp (ADM) với các mặt của hình chóp:

(ADM) ∩ (SAD) = AD

(ADM) ∩ (SDC) = DK

(ADM) ∩ (SCB) = KM

(ADM) ∩ (SAB) = AM

⇒ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(ADM) là tứ giác ADKM

Ví dụ 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (PAB) là hình gì?

A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành

Lời giải

Trong mặt phẳng (ABCD), gọi E = AB ∩ CD

Trong mặt phẳng (SCD) gọi Q = SC ∩ EP

Ta có E ∈ AB nên EP ⊂ (ABP) ⇒ Q ∈ (ABP), do đó Q = SC ∩ (ABP)

+ Giao tuyến của mp (PAB) với các mặt của hình chóp:

(PAB) ∩ (SAB) = AB

(PAB) ∩ (SBC) = BQ

(PAB) ∩ (SCD) = QP

(PAB) ∩ (SAD) = PA

Thiết diện là tứ giác ABQP

Chọn B

Ví dụ 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP) là hình gì?

A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành

Lời giải

+ Trong mặt phẳng (ABCD) gọi F và G lần lượt là các giao điểm của MN với AD và CD.

+ Trong mặt phẳng (SAD) gọi H = SA ∩ FP

+ Trong mặt phẳng (SCD) gọi K = SC ∩ PG

Ta có F ∈ MN ⇒ F ∈ (MNP)

⇒ FP ⊂ (MNP) ⇒ H ∈ (MNP)

Tương tự K = SC ∩ (MNP)

+ Giao tuyến của mp (MNP) với các mặt của hình chóp:

(MNP) ∩ (SAB) = HM

(MNP) ∩ (ABCD) = MN

(MNP) ∩ (SBC) = NK

(MNP) ∩ (SCD) = KP

(MNP) ∩ (SAD) = PH

Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP) là ngũ giác HMNKP

Chọn A

Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCD; gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Trên đường thẳng CD lấy điểm M nằm ngoài đoạn CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (HKM) là:

A. Tứ giác HKMN với N thuộc AD

B. Hình thang HKMN với N thuộc AD và HK // MN

C. Tam giác HKL với L là giao điểm của KM và BD

D. Tam giác HKT với T là giao điểm của HM và AD

Lời giải

+ Trong mặt phẳng (BCD), do KM không song song với CD nên gọi L là giao điểm của KM và BD.

+ Ta có: (HKM) ∩ (ABC) = HK

(HKM) ∩ (BCD) = KL

(HKM) ∩ (ABD) = HL

Vậy thiết diện là tam giác HKL.

Chọn C

Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N , I là ba điểm lấy trên AD, CD, SO. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI) là?

A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Tam giác hoặc tứ giác

Lời giải

+ Trong (ABCD), gọi J = B ∩ MN

K = MN ∩ AB

H = MN ∩ BC

+ Trong (SBD), gọi Q = IJ ∩ SB

+ Trong (SAB), gọi R = KQ ∩ SA

+ Trong (SBC), gọi P = QH ∩ SC

Vậy: thiết diện là ngũ giác MNPQR

Chọn C

Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD hình thang; đáy không là hình thang. Gọi A’, B’, C’ là ba điểm lấy trên các cạnh SA, SB, SC. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (A’B’C’) là?

A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Tứ giác hoặc ngũ giác.

Lời giải

+ Trong (ABCD), gọi O = AC ∩ BD

+ Trong (SAC), gọi O’ = A’C’ ∩ SO

+ Trong (SBD), gọi D’ = B’O’ ∩ SD

Có hai trường hợp :

• Nếu D’ thuộc cạnh SD thì thiết diện là tứ giác A’B’C’D’

• Nếu D’ thuộc không cạnh SD thì

Gọi E = CD ∩ C’D’

F = AD ∩ A’D’

⇒ thiết diện là ngũ giác A’B’C’EF

Chọn D

Ví dụ 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng (GCD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:

Lời giải

+ Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB; BC

Do G là trọng tâm tam giác ABC nên G là giao điểm AN và CM.

+ Ta thấy mặt phẳng (GCD) cắt đường thẳng AB tại điểm M

⇒ tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng (GCD) và tứ diện ABCD.

+ Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra MD = BD.sin 60° = (a√3)/2

Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC = BC.sin 60° = (a√3)/2

⇒ Tam giác MCD là tam giác cân tại M.

+ Gọi H là trung điểm của CD ⇒ MH ⊥ CD nên SMCD = (1/2)MH.CD

Chọn B

Ví dụ 9: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 2a. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AC; BC; gọi P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:

Lời giải

+ Trong tam giác BCD có:

P là trọng tâm và N là trung điểm BC

Suy ra 3 điểm N; P; D thẳng hàng

+ Giao tuyến của mp(MNP) với mp(ABC); mp(BCD) và mp (ACD) lần lượt là: MN; ND và MD.

⇒ thiết diện là tam giác MND

+ Xét tam giác MND, ta có MN = AB/2 = a ( MN là đường trung bình của tam giác)

Và DM = DN = (AD√3)/2 = a√3

Do đó tam giác MND cân tại D.

+ Gọi H là trung điểm MN suy ra DH ⊥ MN

Diện tích tam giác

Chọn C

Ví dụ 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm AB và CD. Mặt phẳng (α) qua MN cắt AD tại P. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(α) là:

A. Tứ giác

B. Tam giác

C. Ngũ giác

D. Hình bình hành

Lời giải

Chọn B

+ Trong mp( ABD); gọi giao điểm của MP và BD là I

+ Trong mp( BCD) gọi giao điểm của IN và BC là Q

+ Ta có: (α) ∩ (ABD) = PM

(α) ∩ (ABC) = MQ

(α) ∩ (ACD) = NP

(α) ∩ (BCD) = NQ

⇒ Thiết diện cua hình chóp cắt bởi mp(α) là tứ giác MPNQ.

Chọn A

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng (α) tuỳ ý với hình chóp không thể là:

A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. Tam giác.

Lời giải:

Chọn A

Thiết diện của mặt phẳng với hình chóp là đa giác được tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng đó với mỗi mặt của hình chóp

Hai mặt phẳng bất kì có nhiều nhất một giao tuyến.

Hình chóp tứ giác S.ABCD có 5 mặt nên thiết diện của (α) với S.ABCD có không qua 5 cạnh, không thể là hình lục giác 6 cạnh

Câu 2: Cho tứ diện S.ABC. Lấy điểm E; F lần lượt trên đoạn SA; SB và điểm G trọng tâm giác ABC. Gọi H là giao điểm của EF và AB; J là giao điểm của HG và BC. Tìm mệnh đề đúng?

A. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (EFG) là tứ giác EFIG

B. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (EFJ) là tứ giác EFJH

C. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (GJF) là tứ giác EFJI trong đó I là giao điểm của IH và AC

D. Tất cả sai

Lời giải:

+ Nhận xét: 3 điểm J; G; H thẳng hàng và 3 điểm E, F, H thẳng hàng

Nên 3 mặt phẳng (EFG), (EFJ) và (GJF) là trùng nhau.

Ta xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (EFG)

+ Trong mp(ABC) gọi I là giao điểm của AC và HJ

⇒ mặt phẳng (EFG) ∩ mp(ABC) = IJ

Mặt phẳng (EFG) ∩ mp (SBC) = JF.

Mặt phẳng (EFG) ∩ mp (SAB) = FE

Mặt phẳng (EFG) ∩ mp (SAC) = EI

⇒ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (EFG) là tứ giác EFJI.

Chọn C

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD. Điểm A’ nằm trên cạnh SC. Thiết diện của hình chóp với mp (ABA’) là một đa giác có bao nhiêu cạnh?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Lời giải:

Chọn B

+ Xét (ABA’) và (SCD) có

+ Gọi M = IA’ ∩ SD

Có

(ABA’) ∩ (SCD) = A’M

(ABA’) ∩ (SAD) = AM

(ABA’) ∩ (ABCD) = AB

(ABA’) ∩ (SBC) = BA’

Thiết diện là tứ giác ABA’M

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là:

A. Tam giác IBC

B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD)

C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB)

D. Tứ giác IBCD

Lời giải:

Chọn B

+ Gọi O là giao điểm của AC và BD, G là giao điểm của CI và SO

+ Xét tam giác SAC có Khi đó, G là trọng tâm tam giác SAC. Suy ra G là trọng tâm tam giác SBD

+ Gọi J = BG ∩ SD. Khi đó J là trung điểm SD

+ Do đó thiết điện của hình chóp cắt bởi (IBC) là hình thang IJCB (J là trung điểm SD)

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P là ba điểm trên các cạnh AD, CD, SO. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là hình gì?

A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành

Lời giải:

Trong mặt phẳng (ABCD) gọi E, K, F lần lượt là giao điểm của MN với DA, DB, DC

Trong mặt phẳng (SDB) gọi H = KP ∩ SB

Trong mặt phẳng (SAB) gọi T = EH ∩ SA

Trong mặt phẳng (SBC) gọi R = FH ∩ SC

Lí luận tương tự ta có R = SC ∩ (MNP)

Thiết diện là ngũ giác MNRHT

Câu 6: Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc AB và N thuộc CD; điểm G nằm trong tam giác BCD. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (MNG)?

A. Tam giác MHN với H là giao điểm của NG và BC

B. Tam giác IHN trong đó I là giao điểm của AC và HM

C. Tứ giác MHND với H là giao điểm của NG và BC.

D. Tất cả sai

Lời giải:

Trong mp (BCD) gọi H là giao điểm của NG và BC

Trong mp (ABC) gọi I là giao điểm của HM và AC

Trong mp (ACD) gọi K là giao điểm của AD và IN

Ta có:

mp(MNG) ∩ mp(BCD) = HN

mp(MNG) ∩ mp(ACD) = NK

mp(MNG) ∩ mp(ABD) = KM

mp(MNG) ∩ mp(ABC) = MH

⇒ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNG) là tứ giác MHNK

Chọn D

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CD và SA. Tìm mệnh đề đúng về thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP)?

A. Thiết diện là tam giác

B. Thiết diện là tứ giác

C. Thiết diện là ngũ giác

D. Thiết diện là tứ giác hoặc ngũ giác

Lời giải:

+ Trong mp (ABCD); gọi E là giao điểm của MN và AD

F là giao điểm của MN và AB

+ Trong mp(SAB) gọi K là giao điểm của PF và SB

+ Trong mp(SAD) gọi H là giao điểm của PE và SD

Khi đó:

mp(MNP) ∩ mp(ABCD) = MN

mp(MNP) ∩ mp(SCD) = NH

mp(MNP) ∩ mp(SAD) = HP

mp(MNP) ∩ mp(SAB) = PK

mp(MNP) ∩ mp(SBC) = KM

⇒ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP) là ngũ giác MNHPK.

Chọn C

Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi I,J là trung điểm SA; SB. Lấy điểm M tùy ý trên cạnh SD. Tìm mệnh đề đúng nhất về thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MIJ)

A. Thiết diện là tam giác MIJ

B. Thiết diện là tam giác IJE trong đó E là giao điểm của IM và SH; H là giao điểm của AD và BC.

C. Thiết diện là tứ giác

D. Thiết diện là tam giác hoặc tứ giác

Lời giải:

Trong mp (ABCD); gọi H là giao điểm của AD và BC.

Trong mp (SAD); gọi E là giao điểm của IM và SH.

Trong mp (SBC); gọi K là giao điểm của JE và SC.

Ta có:

mp (MIJ) ∩ mp (SAD) = IM

mp (MIJ) ∩ mp (SCD) = MK

mp (MIJ) ∩ mp (SBC) = KJ

mp (MIJ) ∩ mp (SAB) = IJ

⇒ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MIJ) là tứ giác IJKM

Chọn C

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M là trung điểm của SD. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(BCM)?

A. Tam giác MBC

B. Tứ giác BCME trong đó E là giao điểm của CI và SA, I là giao điểm của SO và BM

C. Tứ giác BCMN trong đó N là giao điểm của BM và SA

D. Đáp án khác

Lời giải:

+ Trong mp(SBD); gọi I là giao điểm của SO và BM

+ Trong mp(SAC); gọi E là giao điểm của SA và CI

Khi đó:

mp(BCM) ∩ mp(SBC) = BC

mp(BCM) ∩ mp(SCD) = CM

mp(BCM) ∩ mp(SAD) = ME

mp(BCM) ∩ mp(SAB) = EB

⇒ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(BCM) là tứ giác BCME

Chọn B

D. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB. Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?

Bài 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (PAB) là hình gì?

Bài 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP)?

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD, M là một điểm trên cạnh BC, N là một điểm trên cạnh SD.

a. Tìm giao điểm I của BN và (SAC) và giao điểm J của MN và (SAC).

b. DM cắt AC tại K. Chứng minh S, K, J thẳng hàng.

c. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (BCN).

Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Trên các đoạn CA, CB, BD cho lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho MN không song song với AB, NP không song song với CD. Gọi (a) là mp xác định bởi ba điểm M, N, P nói trên. Tìm thiết diện tạo bởi (a) và tứ diện ABCD.

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

  • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về đường thẳng và mặt phẳng
  • Cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
  • Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
  • Cách tìm thiết diện của hình chóp cực hay
  • Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 3 đường thẳng đồng quy
  • Cách tìm quỹ tích giao điểm của hai đường thẳng
Previous Post

Giải Toán 9 Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Next Post

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Chân Trời Sáng Tạo)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Chân Trời Sáng Tạo) được biên soạn bởi các tác giả: Trần Nam...

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ...

Các phương pháp tính tích phân và cách giải (hay, chi tiết)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Với loạt Các phương pháp tính tích phân và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết...

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Cánh Diều)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Cánh Diều) được biên soạn bởi các tác giả: Đỗ Đức Thái (Tổng...

Load More
Next Post

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Nguồn cảm hứng thập niên 80 đang là trào lưu chính ở Hollywood

30/12/2025

Cách sử dụng kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ , ⊄ với các tập số N, Z, Q lớp 7 (cực hay, chi tiết)

30/12/2025

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Chân Trời Sáng Tạo)

30/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.