Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Toán tổng hợp

Các phép toán về phân thức đại số và cách giải bài tập (hay, chi tiết)

by Tranducdoan
30/12/2025
in Toán tổng hợp
0
Đánh giá bài viết

Bài viết Các phép toán về phân thức đại số và cách giải bài tập sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.

Mục Lục Bài Viết

  1. Các phép toán về phân thức đại số và cách giải bài tập

Các phép toán về phân thức đại số và cách giải bài tập

(199k) Xem Khóa học Toán 8 KNTTXem Khóa học Toán 8 CTSTXem Khóa học Toán 8 CD

I. Lý thuyết

1. Phép cộng các phân thức đại số

a) Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức

Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức (tương tự như cộng hai phân số cùng mẫu).

b) Quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu thức

Bước 1: Quy đồng mẫu thức

Bước 2: Cộng hai phân thức cùng mẫu vừa tìm được.

c) Tính chất của phép cộng

Cho ba phân thức AB;CD;EF với B;D;F≠0

+ Tính giao hoán: AB+CD=CD+AB

+ Tính kết hợp: AB+CD+EF=AB+CD+EF

+ Cộng với 0: AB+0=0+AB=AB.

2. Phép trừ các phân thức đại số

a) Phân thức đối

– Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

– Phân thức −AB là phân thức đối của AB với B≠0 và ngược lại phân thức AB là phân thức đối của phân thức −AB. Ta có: −AB+AB=0.

Như vậy: −AB=−AB và −−AB=AB.

b) Quy tắc trừ hai phân thức đại số

Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD ta lấy phân thức AB cộng với phân thức đối của CD:

AB−CD=AB+−CD với B;D≠0.

3. Phép nhân các phân thức đại số

a) Quy tắc nhân phân thức

Muốn nhân hai phân thức ta nhân tử thức với tử thức và mẫu thức với mẫu thức

AB.CD=ACBD với B;D≠0.

b) Tính chất của phép nhân:

Cho ba phân thức AB;CD;EF với B;D;F≠0

– Tính giao hoán: AB.CD=CD.AB

– Tính kết hợp: AB.CD.EF=AB.CD.EF

– Tính phân phối: AB+CD.EF=AB.EF+CD.EF

4. Phép chia các phân thức đại số

a) Hai phân thức nghịch đảo

– Hai phân thức nghịch đảo là hai phân thức mà tích của chúng bằng 1.

– Nếu AB là một phân thức khác 0 thì AB.BA=1, do đó:

+ Phân thức nghịch đảo của AB là BA.

+ Phân thức nghịch đảo của BA là AB.

b) Quy tắc chia hai phân thức.

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD CD≠0, ta nhân phân thức AB với nghịch đảo của phân thức CD

Tức là AB:CD=AB.DC=ADBCCD≠0.

Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.

II. Các dạng bài tập

Dạng 1: Cộng các phân thức đại số

Phương pháp giải: Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số cùng với các tính chất của phân thức đại số để giải toán

Ví dụ 1: Cộng các phân thức đại số sau:

a) 10+xx−2+x−18x−2+x+2×2−4 với x≠±2

b) 2xy2+2x−3yx2y2+3x2y với x≠0;y≠0

c) 3−3x2x+3x−12x−1+11x−52x−4×2 với x≠0;x≠12.

Lời giải:

a) 10+xx−2+x−18x−2+x+2×2−4

=10+xx−2+x−18x−2+x+2x−2x+2

=10+xx−2+x−18x−2+1x−2

=10+x+x−18+1x−2

=2x−7x−2 với x≠±2.

b) 2xy2+2x−3yx2y2+3x2y

=2xx2y2+2x−3yx2y2+3yx2y2

=2x+2x−3y+3yx2y2

=4xx2y2=4xy2 với x≠0;y≠0.

c) 3−3x2x+3x−12x−1+11x−52x−4×2

=3−3x2x+3x−12x−1+−11x−54×2−2x

=3−3x2x+3x−12x−1+−11x+52x2x−1

=3−3x2x−12x2x−1+3x−1.2x2x2x−1+−11x+52x2x−1

=6x−6×2−3+3x2x2x−1+6×2−2x2x2x−1+−11x+52x2x−1

=6x−6×2−3+3x+6×2−2x+−11x+52x2x−1

=6x−6×2−3+3x+6×2−2x−11x+52x2x−1

=6×2−6×2+6x+3x−2x−11x+−3+52x2x−1

=−4x+22x2x−1

=−22x−12x2x−1

=−1x với x≠0;x≠12.

Ví dụ 2: Cho A = xx−2y+xx+2y+−4xy4y2−x2 với y≠±2x

a) Rút gọn A.

b) Tính A khi x = 1; y = 3.

Lời giải:

a) A=xx−2y+xx+2y+−4xy4y2−x2

A=xx−2y+xx+2y+4xyx2−4y2

A=xx−2y+xx+2y+4xyx−2yx+2y

A=xx+2yx−2yx+2y+xx−2yx−2yx+2y+4xyx−2yx+2y

A=x2+2xyx−2yx+2y+x2−2xyx−2yx+2y+4xyx−2yx+2y

A=x2+2xy+x2−2xy+4xyx−2yx+2y

A=x2+2xy+x2−2xy+4xyx−2yx+2y

A=x2+x2+2xy−2xy+4xyx−2yx+2y

A=2×2+4xyx−2yx+2y

A=2xx+2yx−2yx+2y

A=2xx−2y

b) Với x = 1; y = 3 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta được:

A=2.11−2.3=21−6=−25

Vậy A=−25 khi x = 1; y = 3.

Dạng 2: Trừ các phân thức đại số

Phương pháp giải: Thực hiện theo 2 bước

Bước 1: Áp dụng quy tắc cộng với phân thức đối

Bước 2: Áp dụng quy tắc cộng cùng mẫu thức và khác mẫu thức

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

a) 4xy−15x2y−2xy−15x2y với x≠0;y≠0

b) x+1x−5−1−xx+5−2×1−x25−x2 với x≠±5.

Lời giải

a) 4xy−15x2y−2xy−15x2y

=4xy−15x2y+−2xy−15x2y

=4xy−1−2xy−15x2y

=4xy−1−2xy+15x2y

=4xy−2xy+−1+15x2y

=2xy5x2y=25x với x≠0;y≠0

b) x+1x−5−1−xx+5−2×1−x25−x2

=x+1x−5−1−xx+5+2x−2x2x2−25

=x+1x−5−1−xx+5+2x−2x2x−5x+5

=x+1x+5x−5x+5−1−xx−5x−5x+5+2x−2x2x−5x+5

=x2+x+5x+5x−5x+5−x−x2+5x−5x−5x+5+2x−2x2x−5x+5

=x2+x+5x+5−x−x2+5x−5+2x−2x2x−5x+5

=x2+x+5x+5−x+x2−5x+5+2x−2x2x−5x+5

=x2+x2−2×2+x+5x−x−5x+2x+5+5x−5x+5

=2x+10x−5x+5

=2x+5x−5x+5

=2x−5 với x≠±5

Ví dụ 2: Chứng minh biểu thức 1x−1x+3=3xx+3. Từ đó, hãy tính biểu thức

M=1xx+3+1x+3x+6+…+1x+12x+15 với x thỏa mãn tất cả các mẫu khác 0.

Lời giải:

* Chứng minh biểu thức:

1x−1x+3=x+3xx+3−xxx+3=x+3−xxx+3=3xx+3 (điểu phải chứng minh)

* Tính giá trị M:

Ta có:

1x−1x+3=x+3xx+3−xxx+3=x+3−xxx+3=3xx+3

⇒1xx+3=131x−1x+3

1x+3−1x+6=x+6x+3x+6−x+3x+3x+6=x+6−x−3x+3x+6=3x+3x+6

⇒1x+3x+6=131x+3−1x+6

Chứng minh tương tự:

….

⇒1x+12x+15=131x+12−1x+15

Do đó:

M=131x−1x+3+131x+3−1x+6+…+131x+12−1x+15

M=131x−1x+3+1x+3−1x+6+…+1x+12−1x+15

M=131x−1x+15

M=13x+15xx+15−xxx+15

M=13.x+15−xxx+15

M=13.15xx+15=5xx+15

Vậy M=5xx+15.

Dạng 3: Nhân các phân thức đại số

Phương pháp giải: Vận dụng các quy tắc nhân phân thức đại số

Chú ý: Đối với phép nhân có nhiều hơn hai phân thức ta vẫn nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với nhau. Nếu có dấu ngoặc ta ưu tiên thực hiện phép tính trong ngoặc trước.

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

a) A=x2x+3.×2−9×3 với x≠0;x≠−3

b) B=x+3×2−4.8−12x+6×2−x3x+3 với x≠−3;x≠±2

c) C=x−12x.x3x−1−x2−x−1 với x≠0;x≠1.

Lời giải:

a) A=x2x+3.×2−9×3

A=x2.x2−9x+3.x3

A=x2x−3x+3x+3.x3

A=x−3x với x≠0;x≠−3.

b) B=x+3×2−4.8−12x+6×2−x3x+3

B=x+3x+2x−2.2−x3x+3

B=x+32−x3x+2x−2x+3

B=−x−23x+2x−2

B=−x−22x+2 với x≠−3;x≠±2.

c) C=x−12x.x3x−1−x2−x−1

C=x−12x.x3x−1−x2+x+1

C=x−12x.x3x−1−x2+x+1x−1x−1

C=x−12x.x3x−1−x3−1x−1

C=x−12xx3−x3+1x−1

C=x−12x.1x−1=12x với x≠0;x≠1.

Ví dụ 2: Tính hợp lí biểu thức sau

M=11−x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16 với x≠±1.

Lời giải:

M=11−x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x1+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x2.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x2.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x21+x2.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x4.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x4.11+x4.11+x8.11+x16

M=11−x41+x4.11+x8.11+x16

M=11−x8.11+x8.11+x16

M=11−x8.11+x8.11+x16

M=11−x81+x8.11+x16

M=11−x16.11+x16=11−x16.1+x16

M=11−x32 với x≠±1.

Dạng 4: Chia các phân thức đại số

Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc chia phân thức.

Chú ý: Đối với phép chia có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân với nghịch đảo của các phân thức đứng sau dấu chia theo thứ tự từ trái sang phải. Ưu tiên tính toán biểu thức trong ngoặc trước.

Ví dụ 1: Làm tính chia

a) x3−15x+10:x−1x+2 với x≠−2; x≠1

b) x2−4xy+4y2x2−xy+y2:4x−8y2x3+2y3 với x≠−y;x≠2y

c) x+4x+5:x+5x+6:x+6x+4 với x≠−4;x≠−5;x≠−6.

Lời giải:

a)x3−15x+10:x−1x+2

=x3−15x+10⋅x+2x−1

=x−1×2+x+15x+2⋅x+2x−1

=x−1×2+x+1x+25x+2x−1

=x2+x+15 với x≠−2; x≠1

b) x2−4xy+4y2x2−xy+y2:4x−8y2x3+2y3

=x2−4xy+4y2x2−xy+y2⋅2×3+2y34x−8y

=x−2y2x2−xy+y2⋅2×3+y34x−2y

=x−2y2x2−xy+y2⋅2x+yx2−xy+y24x−2y

=x−2y2.2x+yx2−xy+y2x2−xy+y2.4x−2y

=x−2yx+y2 với x≠−y;x≠2y

c) x+4x+5:x+5x+6:x+6x+4

=x+4x+5⋅x+6x+5⋅x+4x+6

=x+4x+6x+4x+5x+5x+6

=x+42x+52 với x≠−4;x≠−5;x≠−6.

Ví dụ 2: Tìm đa thức A biết:

2x+3yx3−y3.A=4×2+6xy3x2+3xy+3y2 với x≠y; x≠−32y.

Lời giải:

2x+3yx3−y3.A=4×2+6xy3x2+3xy+3y2

⇒A=4×2+6xy3x2+3xy+3y2:2x+3yx3−y3

⇔A=4×2+6xy3x2+3xy+3y2.x3−y32x+3y

⇔A=2x2x+3y3x2+xy+y2.x−yx2+xy+y22x+3y

⇔A=2xx−y3 với x≠y.

Dạng 5: Sử dụng kết hợp các phép toán về phân thức đại số

Phương pháp giải: Sử dụng phối hợp các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia của phân thức cùng với quy tắc dấu ngoặc.

Thứ tự thực hiện phép tính:

– Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.

– Nếu phép tính có cả cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, chia cuối cùng là đến, cộng trừ.

Lũy thừa→nhân và chia→cộng và trừ.

– Nếu biểu thức có dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện theo thứ tự

( ) → [ ] → { }

Ví dụ: Thực hiện phép tính

a) A=x+2x−1.x2x+1+2−8x+7×2−1 với x≠±1

b) B=3×1−4x+2x4x+1:16×2+20x16x2−8x+1 với x≠±14

Lời giải:

a) A=x+2x−1.x2x+1+2−8x+7×2−1

⇔A=x+2x−1.x2x+1+2x+1x+1−8x+7×2−1

⇔A=x+2x−1.x2x+1+2x+2x+1−8x+7×2−1

⇔A=x+2x−1.×2+2x+2x+1−8x+7×2−1

⇔A=x+2×2+2x+2×2−1−8x+7×2−1

⇔A=x3+2×2+2x+2×2+4x+4×2−1−8x+7×2−1

⇔A=x3+2×2+2x+2×2+4x+4−8x+7×2−1

⇔A=x3+2×2+2x+2×2+4x+4−8x−7×2−1

⇔A=x3+2×2+2×2+2x+4x−8x+4−7×2−1

⇔A=x3+4×2−2x−3×2−1

⇔A=x3−1+4×2−2x−2x−1x+1

⇔A=x−1×2+x+1+22×2−x−1x−1x+1

⇔A=x−1×2+x+1+22×2−2x+x−1x−1x+1

⇔A=x−1×2+x+1+22xx−1+x−1x−1x+1

⇔A=x−1×2+x+1+2x−12x+1x−1x+1

⇔A=x−1×2+x+1+4x+2x−1x+1

⇔A=x2+5x+3x+1 với x≠±1.

b) B=3×1−4x+2x4x+1:16×2+20x16x2−8x+1

⇔B=3x.4x+11−4x4x+1+2×1−4×1−4x4x+1:16×2+20x16x2−8x+1

⇔B=12×2+3×1−4x4x+1+2x−8×21−4x4x+1.16×2−8x+116×2+20x

⇔B=12×2+3x+2x−8×21−4x4x+1.1−4x24x4x+5

⇔B=4×2+5×1−4x4x+1.1−4x24x4x+5

⇔B=x4x+51−4x4x+1.1−4x24x4x+5

⇔B=x4x+51−4×21−4x4x+14x4x+5

⇔B=1−4×41+4x với x≠±14.

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Thực hiện phép tính

a) 2−x2x−3+x−2×23−x+7−5xx−3 với x≠3

b) 1×2−3x+2+1×2−4x+3+1×2−5x+6 với x≠1;x≠2;x≠3

c) xx2+xy+x−3yy2−x2+xxy−x2 với x≠0;x≠±y.

Bài 2: Thực hiện phép tính

a) 1x+3−1x−3−2xx2−9 với x≠±3

b) 1×2−x+1+1−x2+2×3+1 với x≠−1

c) 5x+xx+6−30×2+6x với x≠−6;x≠0.

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a) x2−492x+1.37−x với x≠−12;x≠7

b) x−3x+1.×2−7x−8×2−5x+6 với x≠−1;x≠2;x≠3

c) x3−12x+4.1x−1−x+1×2+x+1 với x≠−2;x≠1

d) x3x−2017.2001−2xx+2+x3x−2017.x+16x+2 với x≠−2;x≠2017.

Bài 4: Thực hiện phép tính

a) x2−25:4x+203x−1 với x≠−5;x≠13

b) x2+2x3x2−6x+3:2x+45x−5 với x≠−2;x≠1

c) x+7x+8:x+8x+9.x+9x+7 với x≠−7;x≠−8;x≠−9

d) 4x+6yx−2:4×2+12xy+9y28−x3 với x≠2;x≠−32y.

Bài 5: Tìm các phân thức Q và P trong các trường hợp sau:

a) 4×2+x+1−P=21−x+2×2+4xx3−1 với x≠0;x≠−1

b) 2×2−1+Q=6x−3−2×21−x2 với x≠±1;x≠3.

Bài 6: Tìm phân thức P, Q biết

a) P.x2+3xx−4=x2−9×2−4x với x≠−3;x≠0;x≠4

b) Q:4×2−42x+3=4×2+12x+9x−1 với x≠−32;x≠1.

Bài 7: Thực hiện phép tính

A=x2x−8.x2+64x−16+19 với x≠0;x≠8.

Bài 8: Thực hiện phép tính

B=x2+18+x4.2x−1−2x+1 với x≠±1.

Bài 9: Tìm phân thức T biết

1x⋅xx+2⋅x+2x+4⋅x+4x+6⋅…⋅x+14x+16⋅x+16x+18⋅x+18x+20⋅T=12.

Giả thuyết tất cả các mẫu thức khác 0.

Bài 10: Tính hợp lí biểu thức

N=12x−1.12x+1.14×2+1.116×4+1 với x≠±12.

Bài 11: Chứng minh biểu thức 1a−1a+2=2aa+2. Từ đó, hãy tính biểu thức

A=1aa+2+1a+2a+4+…+1a+78a+80 với x thỏa mãn tất cả các mẫu khác 0.

(199k) Xem Khóa học Toán 8 KNTTXem Khóa học Toán 8 CTSTXem Khóa học Toán 8 CD

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Rút gọn biểu thức hữu tỉ và cách giải bài tập
  • Tính giá trị của phân thức và cách giải bài tập
  • Tìm x để phân thức thỏa mãn điều kiện cho trước và cách giải bài tập
  • Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức và cách giải bài tập
  • Mở đầu về phương trình và cách giải bài tập

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án
Previous Post

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu lớp 8 (cực hay, có đáp án)

Next Post

Kỹ năng xác định mục tiêu: Ý nghĩa, nguyên tắc và cách rèn luyện

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Sách bài tập Toán 6 (tập 1) (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Sách BÀI TẬP TOÁN 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) gồm hai tập, là tài liệu bổ trợ...

Top 18 đề thi giữa kì 1 Toán 6 có đáp án năm 2025 – 2026

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho...

Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân Trời Sáng Tạo)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân Trời Sáng Tạo) được biên soạn bởi các tác giả: Trần Nam Dũng...

Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2 lớp 9 (cực hay)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Bài viết Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2 lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp...

Load More
Next Post

Kỹ năng xác định mục tiêu: Ý nghĩa, nguyên tắc và cách rèn luyện

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Sách bài tập Toán 6 (tập 1) (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)

30/12/2025

Top 18 đề thi giữa kì 1 Toán 6 có đáp án năm 2025 – 2026

30/12/2025

Cầu kì hay cầu kỳ đúng chính tả?

30/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.