• Latest
  • Trending
  • All

Công thức Toán 10 Đại số cả năm (sách mới – đầy đủ)

24/12/2025

Sơ lược tác phẩm Vợ Nhặt (Kim Lân)

24/12/2025

"Đều như vắt tranh" hay "đều như vắt chanh"? 90% người Việt trả lời sai câu thành ngữ này

24/12/2025

Tuổi Mậu Dần 1998 Hợp Màu Gì Năm 2022?

24/12/2025

Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật

24/12/2025

Window Defender là gì? Cách bật, tắt Window Defender đơn giản nhất

24/12/2025

Hai cuộc kháng Pháp của dân tộc Việt Nam

24/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

Công thức Toán 10 Đại số cả năm (sách mới – đầy đủ)

by Tranducdoan
24/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Tổng hợp công thức Toán 10 Đại số đầy đủ học kì 1 & học kì 2 chi tiết nhất sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán 10.

Mục Lục Bài Viết

  1. Công thức Toán 10 Đại số cả năm (sách mới – đầy đủ)
    1. Công thức Mệnh đề. Tập hợp
    2. Công thức Hàm số bậc hai và đồ thị
    3. Công thức Thống kê
    4. Công thức Xác suất
    5. Các công thức về mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định
    6. Các công thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp
    7. Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Đại số
    8. Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 4 Đại số

Công thức Toán 10 Đại số cả năm (sách mới – đầy đủ)

Công thức Mệnh đề. Tập hợp

  • Các công thức về mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định

  • Các công thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Công thức Hàm số bậc hai và đồ thị

  • Công thức xác định tập xác định của hàm số

  • Công thức xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số

  • Công thức xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai

Công thức Thống kê

  • Công thức tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và độ chính xác

  • Công thức xác định số quy tròn và số gần đúng với độ chính xác cho trước

  • Công thức tính số trung bình và cách xác định mốt

  • Công thức tính trung vị và tứ phân vị

  • Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ

  • Công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn

Công thức Xác suất

  • Công thức tính xác suất của biến cố

  • Công thức tính xác suất của biến cố đối

Các công thức về mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định

1. Công thức

a) Mệnh đề đảo

– Cho mệnh đề kéo theo P ⇒ Q. Mệnh đề Q ⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q.

– Để xác định mệnh đề đảo, ta chỉ cần đảo vị trí hai mệnh đề P và Q với nhau.

b) Mệnh đề phủ định

Phủ định của một mệnh đề P là một mệnh đề kí hiệu là P¯. Hai mệnh đề P và P¯có tính đúng sai trái ngược nhau, tức là:

– Nếu P đúng thì P¯sai.

– Nếu P sai thì P¯đúng.

Ta có một số nguyên tắc để xác định mệnh đề phủ định của một mệnh đề như sau:

+ Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P”.

+ Phủ định của quan hệ = là quan hệ ≠ và ngược lại.

+ Phủ định của quan hệ > là quan hệ ≤ và ngược lại.

+ Phủ định của quan hệ < là quan hệ ≥ và ngược lại.

+ Phủ định liên kết “và” là liên kết “hoặc” và ngược lại.

+ Mệnh đề phủ định của “∀x ∈ X, P(x)” là: “∃x ∈ X, P(x)¯”.

+ Mệnh đề phủ định của “∃x ∈ X, P(x)¯” là “∀x ∈ X, P(x)”.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Phát biểu mệnh đề P ⇒ Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề đảo đó.

a) P: “Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q: “Tứ giác ABCD là hình vuông”;

b) P: “(- 3)2 > (- 5)2” và Q: “(- 3) > (- 5)”;

c) P: “Tam giác ABC cân tại A” và Q: “Tam giác ABC đều”.

Hướng dẫn giải:

a) – Mệnh đề P ⇒ Q được phát biểu như sau:

“ Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD là hình vuông”.

– Mệnh đề đảo Q ⇒ P: “Tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác ABCD là hình thoi”.

Mệnh đề đảo này là mệnh đề đúng, do hình vuông thì có 4 cạnh bằng nhau, 4 góc bằng nhau, hình thoi chỉ cần có 4 cạnh bằng nhau, vậy ABCD là hình vuông thì ABCD là hình thoi.

b) – Mệnh đề P ⇒ Q: “Nếu (- 3)2 > (- 5)2 thì (- 3) > (- 5)”.

– Mệnh đề đảo Q ⇒ P: “Nếu (- 3) > (- 5) thì (- 3)2 > (- 5)2”.

Do (- 3) > (- 5) luôn đúng và (- 3)2 = 9, (- 5)2 = 25, mà 9 < 25 nên (- 3)2 < (- 5)2, vậy mệnh đề đảo này là mệnh đề sai.

c) – Mệnh đề P ⇒ Q: “Nếu tam giác ABC cân tại A thì tam giác ABC đều”.

– Mệnh đề đảo Q ⇒ P: “Nếu tam giác ABC đều thì ABC là tam giác cân tại A”.

Mệnh đề đảo này là mệnh đề đúng, do tam giác ABC đều thì tam giác này có ba cạnh bằng nhau hay AB = AC = BC, mà AB = AC nên tam giác ABC cân tại A.

Ví dụ 2. Cho mệnh đề P: “∀x ∈ ℝ, x2 + 1 > 0”. Phát biểu mệnh đề P, mệnh đề phủ định của mệnh đề P và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.

Hướng dẫn giải:

– Mệnh đề P: “∀x ∈ ℝ, x2 + 1 > 0” được phát biểu là: “Với mọi số thực, tổng bình phương của nó với 1 luôn dương”.

– Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P¯: “∃x ∈ ℝ, x2 + 1 ≤ 0”, mệnh đề này được phát biểu là: “Tồn tại một số thực sao cho tổng bình phương của nó với 1 luôn không dương”.

Ta có: x2 ≥ 0 ∀x ∈ ℝ nên suy ra x2 + 1 ≥ 0 + 1 = 1 > 0 ∀x ∈ ℝ.

Vậy mệnh đề P là mệnh đề đúng, do đó mệnh đề P¯là mệnh đề sai.

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Các công thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp

1. Công thức

1.1. Tập hợp

a) Cách cho một tập hợp

Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.

Cách 2: Nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

b) Kí hiệu thuộc “∈” và không thuộc “∉”

Nếu a là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈ A (đọc là a thuộc A).

Nếu a không là một phần tử của tập hợp A, ta viết a ∉ A (đọc là a không thuộc A).

c) Tập rỗng

Một tập hợp có thể không chứa phần tử nào. Ta gọi đó là tập rỗng, kí hiệu là ∅.

Ta có: n(∅) = 0.

d) Tập con

Cho 2 tập hợp A, B, nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A thì ta nói tập hợp B là tập con của tập hợp A. Kí hiệu: B ⊂ A.

+) B ⊂ A ⇔∀x : x ∈ B ⇒ x ∈ A.

+) Nếu A ⊂ B, B ⊂ C thì A ⊂ C.

+) A ⊂ A; ∅⊂ A với mọi tập hợp A.

+) Tập hợp A có n phần tử thì số tập con của A là 2n.

+) Quan hệ giữa các tập hợp số: ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.

e) Hai tập hợp bằng nhau

Hai tập hợp A và B bằng nhau nếu A là tập con của B và đồng thời B cũng là tập con của A. Kí hiệu: A = B.

+) A = B ⇔.

f) Một số tập con thường dùng của tập số thực ℝ.

Cho a, b là các số thực và a < b, ta có:

Trong đó: +∞ là dương vô cực (dương vô cùng);-∞ là âm vô cực (âm vô cùng).

1.2. Các phép toán trên tập hợp

a) Giao của hai tập hợp

A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}.

b) Hợp của hai tập hợp

A ∪ B = {x | x ∈ A hoặc x ∈ B}.

c) Hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con

+) Hiệu của hai tập hợp A và B: A B = {x | x ∈ A và x ∉ B}.

+) Chú ý:

• A A = ∅; A ∅ = A.

• A B ≠ B A (Vì B A ={x | x ∈ B và x ∉ A}.

+) Phần bù của tập con: A ⊂ E ⇒ CEA = E A ={x | x ∈ E và x ∉ A} (phần bù của A trong E).

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ, x2 – 5 = 0} và B = {−5; 5}. Tập hợp nào là tập con của tập hợp còn lại. Chúng có bằng nhau không?

Hướng dẫn giải:

Ta có: x2 – 5 = 0 ⇔ x2 = 5 ⇔ x = −5hoặc x = 5.

Do x ∈ ℝ, nên cả hai giá trị trên đều thỏa mãn.

Vậy A = {−5; 5}.

Ta thấy mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B nên A ⊂ B.

Và mọi phần tử của tập hợp B đều là phần tử của tập hợp A nên B ⊂ A.

Vậy A = B.

Ví dụ 2. Cho tập hợp A = {1; 2; 25; 30}, tập hợp B = {1; 2; 30} và tập hợp C = {2; 25; 28; 30}. Tìm các tập hợp A ∩ C, A ∪ C, CAB và A C.

Hướng dẫn giải:

Ta có: A ∩ C = {x | x ∈ A và x ∈ C} = {2; 25; 30}.

A ∪ C = {x | x ∈ A hoặc x ∈ C} = {1; 2; 25; 28; 30}.

Do mọi phần tử của tập hợp B đều là phần tử của tập hợp A nên B ⊂ A.

Khi đó: CAB = A B = {x | x ∈ A và x ∉ B} = {25}.

Ta có: A C = {x | x ∈ A và x ∉ C} = {1}.

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Lưu trữ: Công thức Toán 10 Đại số (sách cũ)

  • Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Đại số chi tiết nhất

  • Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 4 Đại số chi tiết nhất

  • Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 5 Đại số chi tiết nhất

  • Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 6 Đại số chi tiết nhất

Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Đại số

Các công thức về phương tình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)

1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: Δ = b2 – 4ac

Δ < 0: Phương trình vô nghiệm

Δ = 0: Phương trình có nghiệm kép

x1 = x2 = –

Δ > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

2. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai

Nếu b chẵn ta dùng công thức nghiệm thu gọn

Δ’ = b’2 – ac

Δ’ < 0: Phương trình vô nghiệm

Δ’ = 0: Phương trình có nghiệm kép

x1 = x2 = –

Δ’ > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

3. Định lý Vi-ét:

Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1; x2 thì

4. Các trường hợp đặc biệt của phương trình bậc hai:

– Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm:

– Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có nghiệm:

5. Dấu của nghiệm số: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)

– Phương trình có hai nghiệm trái dấu: x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0

– Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt: 0 < x1 < x2

⇔

– Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt x1 < x2 < 0

⇔

Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 4 Đại số

1. Bất đẳng thức

a) Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức

+ Tính chất 1 (tính chất bắc cầu): a > b và b > c ⇔ a > c

+ Tính chất 2 (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng): a > b ⇔ a + c > b + c (cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức cùng chiều và tương đương với bất đẳng thức đã cho).

Hệ quả (Quy tắc chuyển vế): a > b + c ⇔ a – c > b

+ Tính chất 3 (quy tắc cộng): ⇒ a + c > b + d

+ Tính chất 4 (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân)

a > b ⇔ a.c > b.c nếu c > 0

Hoặc a > b ⇔ a.c < b.c nếu c < 0

+ Tính chất 5 (quy tắc nhân): ⇒ ac > bd

(Nhân hai vế tương ứng của 2 bất đẳng thức cùng chiều ta được một bất đẳng thức cùng chiều)

Hệ quả (quy tắc nghịch đảo): a > b > 0 ⇒

+ Tính chất 6: a > b > 0 ⇒ an > bn (n nguyên dương)

+ Tính chất 7: a > b > 0 ⇒ (n nguyên dương)

b) Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si)

Định lí: Trung bình cộng của hai số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.

Nếu a ≥ 0, b ≥ 0 thì

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.

Hệ quả 1: Nếu 2 số dương có tổng không đổi thì tích của chùng lớn nhất khi 2 số đõ bẳng nhau.

Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.

Hệ quả 2: Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chùng nhỏ nhất khi 2 số đó bằng nhau.

Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích hình vuông có chu vi nhỏ nhất.

+ Bất đẳng thức Cô-si cho n số không âm a1; a2; …; an (n ∈ N*, n ≥ 2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = … = an

c) Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

Định lý: Với mọi số thực a và b ta có:

|a + b| ≤ |a| + |b|

||a| – |b|| ≤ |a – b|

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab ≥ 0.

d) Một số bất đẳng thức khác

+) x2 ≥ 0 ∀x ∈ R

+) [a] + [b] ≤ [a + b]

Trong đó [x] gọi là phần nguyên của số x, là số nguyên lớn nhất không lớn hơn x:

[x] ≤ x < [x] + 1

+) (a2 + b2)(x2 + y2) ≥ (ax + by)2 ∀a, b, x, y ∈ R.

2. Các công thức về dấu của đa thức

a) Dấu của nhị thức bậc nhất

Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b (a ≠ 0)cùng dấu với hệ số a khi x > , trái dấu với hệ số a khi x < .

b) Dấu của tam thức bậc hai

f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0)

Biệt thức Δ = b2 – 4ac

Δ < 0: f(x) cùng dấu với hệ số a

Δ = 0: f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x ≠

Δ > 0: f(x) có hai nghiệm x1; x2 (x1 < x2)

x

– ∞

x1

x2

+ ∞

f(x)

cùng dấu a

0

trái dấu a

0

cùng dấu a

*) Các công thức về điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu trên R.

c) Dấu của đa thức bậc lớn hơn hoặc bằng 3. Bắt đầu ô bên phải cùng dấu với hệ số a của số mũ cao nhất, qua nghiệm đơn đổi dấu, qua nghiệm kép không đổi dấu.

3. Các công thức về phương trình và bất phương trình chứa dấu trị tuyệt đối

a) Phương trình

b) Bất phương trình

|A| < |B| ⇔ A2 < B2 ⇔ A2 – B2 < 0 ⇔ (A – B)(A + B) < 0

|A| ≤ |B| ⇔ A2 ≤ B2 ⇔ A2 – B2 ≤ 0

4) Các công thức về phương trình và bất phương trình chứa dấu căn bậc hai

a) Phương trình

b) Bất phương trình

Xem thêm tổng hợp công thức môn Toán lớp 10 đầy đủ và chi tiết khác:

  • Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 1 Hình học chi tiết nhất

  • Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 2 Hình học chi tiết nhất

  • Công thức giải nhanh Toán lớp 10 Chương 3 Hình học chi tiết nhất

Previous Post

Literature-studying Blog

Next Post

Nghị luận về sống với đam mê (2 Dàn ý + 17 mẫu) Nghị luận về đam mê lớp 12

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

"Đều như vắt tranh" hay "đều như vắt chanh"? 90% người Việt trả lời sai câu thành ngữ này

by Tranducdoan
24/12/2025
0
0

Thành ngữ "Đều như vắt chanh" là một cách diễn đạt quen thuộc và được sử dụng khá rộng rãi...

Tuổi Mậu Dần 1998 Hợp Màu Gì Năm 2022?

by Tranducdoan
24/12/2025
0
0

Trong cuộc sống của chúng ta, gia đình, sự nghiệp và sức khỏe là những thứ vô cùng quan trọng....

Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O | Cu ra CuCl2 | HCl ra CuCl2

by Tranducdoan
24/12/2025
0
0

Phản ứng Cu + HCl + O2 hay Cu ra CuCl2 hoặc HCl ra CuCl2 thuộc loại phản ứng oxi...

U30, U40, U50,.. là bao nhiêu tuổi? Độ tuổi lao động là bao nhiêu?

by Tranducdoan
24/12/2025
0
0

U30, U40, U50,.. là bao nhiêu tuổi? Độ tuổi lao động là bao nhiêu? (Hình từ internet) 1. U30, U40,...

Load More
Next Post

Nghị luận về sống với đam mê (2 Dàn ý + 17 mẫu) Nghị luận về đam mê lớp 12

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Sơ lược tác phẩm Vợ Nhặt (Kim Lân)

24/12/2025

"Đều như vắt tranh" hay "đều như vắt chanh"? 90% người Việt trả lời sai câu thành ngữ này

24/12/2025

Tuổi Mậu Dần 1998 Hợp Màu Gì Năm 2022?

24/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.