• Latest
  • Trending
  • All

 5 dạng toán hiệu tỉ lớp 4 cần biết 

18/12/2025

Chân ái là gì?

18/12/2025

Thông tin địa chỉ Trường Tiểu học Tuy Lý Vương, Quận 8, TP. HCM

18/12/2025

Hướng dẫn lập Tờ khai đề nghị hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức

18/12/2025

Vấn đề phân biệt viết i (ngắn) và y (dài)

18/12/2025

Giải Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o | (sách mới) Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

18/12/2025

6+ Đặt 1-2 câu có hình ảnh so sánh lớp 3 (siêu hay)

18/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

 5 dạng toán hiệu tỉ lớp 4 cần biết 

by Tranducdoan
18/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Bài toán hiệu tỉ lớp 4 đòi hỏi các em có sự tư duy logic nhạy bén, đòi hỏi các em phải tập trung chú ý khi học, biết liên kết các mối liên hệ trong bài toán. Sau đây là 5 dạng toán thường gặp của bài toán hiệu tỉ, phụ huynh và con cùng tham khảo.

Mục Lục Bài Viết

  1. 1. 5 dạng toán hiệu tỉ lớp 4 thường gặp
    1. 1.1. Dạng toán hiệu – tỉ cơ bản :
      1. 1.1.1. Bài toán
      2. 1.1.2. Bài tập
      3. 1.1.3. Cách giải
    2. 1.2. Dạng toán hiệu (ẩn) – tỉ
      1. 1.2.1. Bài toán
      2. 1.2.2. Bài tập
      3. 1.2.3. Cách giải
    3. 1.3. Dạng toán hiệu – tỉ (ẩn)
      1. 1.3.1. Bài toán
      2. 1.3.2. Bài tập
      3. 1.3.3. Cách giải
    4. 1.4. Dạng toán hiệu (ẩn) – tỉ (ẩn)
      1. 1.4.1. Bài toán
      2. 1.4.2. Bài tập
      3. 1.4.3. Cách giải
    5. 1.5. Dạng ẩn mối liên hệ
      1. 1.5.1. Bài toán
      2. 1.5.2. Bài tập
      3. 1.5.3. Cách giải
  2. 2. Bài tập tự luyện không lời giải (có đáp án)
    1. 2.1. Bài tập
  3. 2.2. Đáp án tham khảo

1. 5 dạng toán hiệu tỉ lớp 4 thường gặp

Cách làm chung của dạng toán này:

Cách làm chung của dạng toán hiệu tỉ lớp 4

1.1. Dạng toán hiệu – tỉ cơ bản :

1.1.1. Bài toán

Cho biết hiệu, tỉ số. Tìm từng thành phần

1.1.2. Bài tập

Bài 1: Hiện nay Mẹ hơn Minh 21 tuổi, biết tuổi Mẹ bằng 5/2 tuổi của Minh. Tính tuổi của Mẹ và Minh

Bài 2: Một cửa hàng có số gạo nếp nhiều hơn số gạo tẻ là 280 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo tẻ bằng 5/4 số gạo nếp.

Bài 3: Khối 4 có số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 75, biết số học sinh nữ bằng 7/2 số học sinh nam. Tìm số học sinh nữ, số học sinh nam

1.1.3. Cách giải

Bài 1:

Sơ đồ bài toán:

Sơ đồ bài toán

Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần)

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 21 : 3 = 7 (tuổi)

Số tuổi của Minh là: 2 x 7 = 14 tuổi

Số tuổi của Mẹ là: 5 x 7 = 35 tuổi

Vậy tuổi của Minh là 14 tuổi, tuổi của Mẹ là 35 tuổi

Bài 2:

Sơ đồ bài toán:

Sơ đồ bài toán hiệu tỉ

Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 4 = 1 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là 280 kg gạo

Số gạo nếp là: 280 x 4 = 1120 (kg)

Số gạo tẻ là: 280 x 5 = 1400 (kg)

Vậy gạo nếp có 1120 kg, gạo tẻ có 1400 kg

Bài 3:

Sơ đồ bài toán:

Sơ đồ bài toán hiệu tỉ

Hiệu số phần bằng nhau là 7 – 2 = 5 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 75 : 5 = 15 (học sinh)

Số học sinh nữ là: 15 x 7 = 105 (học sinh)

Số học sinh nam là: 15 x 2 = 30 (học sinh)

Vậy số học sinh nữ là 105 học sinh, số học sinh nam là 30 học sinh

1.2. Dạng toán hiệu (ẩn) – tỉ

1.2.1. Bài toán

Cho biết tỉ số, ẩn hiệu. Yêu cầu tìm hiệu của hai thành phần.

1.2.2. Bài tập

Bài 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng hơn chiều dài 42m. Tính

diện tích mảnh vườn đó, biết rằng chiều rộng bằng 7/4 chiều dài.

Bài 2: Hiệu của hai số là 126, thương của hai số là 7. Tìm tổng của hai số đó.

1.2.3. Cách giải

Bài 1:

Sơ đồ bài toán:

sơ đồ bài toán hiểu tỉ

Hiệu chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là 42m

Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 (phần)

Gía trị của 1 phần bằng nhau là 42 : 3 = 14m

Chiều dài mảnh đất là: 14 x 4 = 56m

Chiều rộng mảnh đất là: 14 x 7 = 98m

Diện tích mảnh đất là 56 x 98 = 5488 (m2)

Vậy diện tích mảnh đất là 5488 (m2)

Bài 2:

Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 1 = 6 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 126 : 6 = 21

Số thứ nhất là 21

Số thứ hai là 147

Tổng của hai số đó là: 21 + 147 = 168

Vậy tổng hai số là 168

1.3. Dạng toán hiệu – tỉ (ẩn)

1.3.1. Bài toán

Cho biết hiệu của hai thành phần, ẩn tỉ. Yêu cầu tìm từng thành phần

1.3.2. Bài tập

Bài 1: Một nửa số thóc ở kho A bằng 1/3 số thóc ở kho B. Biết rằng số thóc ở kho B nhiều hơn số thóc ở kho A là 17350 kg. Mỗi kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?

Bài 2: Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 60 cây. Biết 9 lần số cây lớp 4A trồng được bằng 5 lần số cây lớp 4B trồng được

Bài 3: Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương bằng 7.

1.3.3. Cách giải

Bài 1:

Một nửa số thóc ở kho A hay 1/2 số thóc ở kho A

Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 2 = 1

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 17350 kg

Số thóc ở kho A là: 17350 x 2 = 34700 kg

Số thóc ở kho B là: 17350 x 3 = 52050 kg

Vậy số thóc ở kho A là 34700 kg, số thóc ở kho B là 52050 kg

Bài 2:

9 lần số cây lớp 4A trồng được bằng 5 lần số cây lớp 4B trồng được hay lớp 4A trồng cây bằng 9/5 số cây lớp 4B trồng

Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 5 = 4 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 60 : 4 = 15 (cây)

Số cây lớp 4A trồng được là: 15 x 9 = 135 cây

Số cây lớp 4B trồng được là 15 x 5 = 75 cây

Vậy số cây lớp 4B trồng được là 75 cây, lớp 4A trồng được 135 cây

Bài 3:

Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 1 = 6 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 516 : 6 = 86

Số thứ nhất là 86

Số thứ hai là 516 + 86 = 602

Vậy số thứ nhất là 86, số thứ hai là 602

1.4. Dạng toán hiệu (ẩn) – tỉ (ẩn)

1.4.1. Bài toán

Cho bài toán ẩn cả hiệu lần tỉ số. Yêu cầu tìm hiệu và từng thành phần của bài toán.

1.4.2. Bài tập

Bài 1: Năm nay 1/7 tuổi bố bằng 1/2 tuổi con. Biết rằng bố hơn con 35 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?

Bài 2: Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

1.4.3. Cách giải

Bài 1:

1/7 tuổi bố bằng 1/2 tuổi con hay tuổi bố bằng 7/2 tuổi con.

Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 35 : 5 = 7 tuổi

Tuổi của con là: 7 x 2 = 14 tuổi

Tuổi của bố là: 35 + 14 = 49 tuổi

Bài 2:

3 năm nữa thì tuổi mẹ vẫn hơn tuổi con là 28 tuổi

Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 1 = 4 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là 28 : 4 = 7 tuổi

Tuổi của con hiện nay là 7 – 3 = 4 tuổi

Tuổi của mẹ hiện nay là: (7 x 5) – 3 = 32 tuổi

Vậy tuổi của con là 4, tuổi của mẹ là 32

1.5. Dạng ẩn mối liên hệ

1.5.1. Bài toán

Cho các dữ kiện liên quan từ đó tìm hiệu và từng thành phần.

1.5.2. Bài tập

Bài 1: Bình và An có hai thửa ruộng, tổng diện tích của hai thửa ruộng đó là 930. Nếu chuyển 1/6 diện tích ruộng của Bình sang cho An thì diện tích của hai thửa sẽ bằng nhau. Tính diện tích của mỗi thửa ruộng bằng mét vuông.

Bài 2: Một hộp bi có 132 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh bằng hiệu số bi đỏ và vàng, số bi xanh cộng số bi đỏ gấp 5 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?

1.5.3. Cách giải

Bài 1:

Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 phần

Gía trị của 1 phần bằng nhau là: 930 : 5 = 116 m2

Diện tích thửa thứ nhất là 116 m2

Diện tích thửa thứ hai là 580 m2

Vậy diện tích thử thứ nhất là 116 m2, thửa thứ hai là 580 m2

Bài 2:

Gọi số bi xanh là a

số bi đỏ là b

số bi vàng là c

Theo bài cho:

Số bi xanh bằng hiệu số bi đỏ cộng vàng: a = b – c (1)

Số bi xanh cộng bi đỏ gấp 5 lần số bi vàng: a + b = 5c (2)

Thay (1) vào (2) ta có:

b – c + b = 5c

2b = 6c

b = 3c (3)

Thay (3) vào 1 ta có: a = 2c + c = 2c (4)

Ta có tổng số bi là a + b + c = 132

Thay (3), (4) vào biểu thức trên ta có:

3c + 2c + c = 132

6c = 132

c = 22 (bi vàng)

Số bi xanh là 22 x 3 = 66 viên

Số bi đỏ là 22 x 2 = 44 viên

Vậy số bi xanh là 66 viên, số bi đỏ là 44 viên, số bi vàng là 22 viên

2. Bài tập tự luyện không lời giải (có đáp án)

2.1. Bài tập

Bài 1: An nhiều hơn Bình 45 viên bi và viên bi của An gấp 6 lần Bình. Hỏi An , Bình mỗi người có bao nhiêu viên bi ?

Bài 2: Hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 98m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật .

Bài 3: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và có số dư là 3.

Bài 4: Tìm 2 số. Biết tổng của chúng bằng 48, nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5

2.2. Đáp án tham khảo

Bài 1:

Bình có 9 viên bi, An có 54 viên bi

Bài 2:

Diện tích = 5343 m2

Bài 3:

Số bé là 28, số lớn là 198

Bài 4:

Số bé là 8. số lớn là 40

Ngoài bài toán hiệu tỉ lớp 4, vuihoc.vn còn cung cấp thêm các khóa học toán trực tuyến để giúp các em ôn tập, củng cố các kiến thức toán từ cơ bản đến nâng cao để con tự tin chinh phục môn toán.

Previous Post

Bài 4.3 trang 81 Toán 6 Tập 1 – Kết nối tri thức

Next Post

Phân tích nhân vật bà cụ Tứ trong Vợ Nhặt

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Chân ái là gì?

by Tranducdoan
18/12/2025
0
0

Chân ái là gì? Chân ái trong tiếng Anh là gì?“Chân ái” là từ ghép Hán Việt gồm 2 từ...

Vấn đề phân biệt viết i (ngắn) và y (dài)

by Tranducdoan
18/12/2025
0
0

Hiện nay, trong chính tả tiếng Việt (chữ Quốc ngữ), người ta vẫn còn lúng túng trong việc chọn i...

Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑ | Ca ra Ca(OH)2

by Tranducdoan
18/12/2025
0
0

Phản ứng Ca + 2H2O tạo ra Ca(OH)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính...

Không nộp giấy sinh hoạt hè có sao không?

by Tranducdoan
18/12/2025
0
0

Không nộp giấy sinh hoạt hè có sao không? - Sinh hoạt hè là một hoạt động thường niên đối...

Load More
Next Post

Phân tích nhân vật bà cụ Tứ trong Vợ Nhặt

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Chân ái là gì?

18/12/2025

Thông tin địa chỉ Trường Tiểu học Tuy Lý Vương, Quận 8, TP. HCM

18/12/2025

Hướng dẫn lập Tờ khai đề nghị hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức

18/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.