• Latest
  • Trending
  • All

Cr2O3 + NaOH đặc → NaCrO2 + H2O | Cr2O3 ra NaCrO2 | NaOH ra NaCrO2

25/12/2025

NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O | NH4NO3 ra NH3 | NaOH ra NaNO3

25/12/2025

Trường Cao đẳng Sư phạm Long An

25/12/2025

TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN

25/12/2025

Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O | Fe + HNO3 ra N2O

25/12/2025

Hiệu điện thế là gì? Ký hiệu, công thức, dụng cụ đo hiệu điện thế

25/12/2025

Sinh năm 2004 (2k4) vào năm 2022 bao nhiêu tuổi

25/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

Cr2O3 + NaOH đặc → NaCrO2 + H2O | Cr2O3 ra NaCrO2 | NaOH ra NaCrO2

by Tranducdoan
25/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Phản ứng Cr2O3 + NaOH (đặc) hay Cr2O3 ra NaCrO2 hoặc NaOH ra NaCrO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cr2O3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Mục Lục Bài Viết

  1. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O

Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O

1. Phương trình phản ứng Cr2O3 tác dụng với NaOH

Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O

2. Hiện tượng của phản ứng Cr2O3 tác dụng với NaOH

– Cr2O3 tan dần tạo thành dung dịch.

3. Cách tiến hành phản ứng Cr2O3 tác dụng với NaOH

– Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa Cr2O3.

4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng Cr2O3 tác dụng với NaOH

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O

Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

Cr2O3 + 2Na++2OH− → 2Na++2CrO2− + H2O

Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

Cr2O3 +2OH− → 2CrO2− + H2O

5. Mở rộng về Crom(III) oxit (Cr2O3)

– Là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước.

– Crom(III) oxit là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc. Ví dụ:

Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O

Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O

– Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Cr(OH)2 chỉ có tính bazơ, không có tính lưỡng tính.

Câu 2: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

A. 13,5 gam. B. 27,0 gam.

C. 54,0 gam. D. 40,5 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nCr = 78 : 52 = 1,5 mol

2Al + Cr2O3 →t°Al2O3+ 2Cr1,5          1,5 mol

→ mAl = 1,5.27 = 40,5 gam.

Câu 3: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hồn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl nóng, dư thoát ra V lít H2 (đktc) Giá trị của V là

A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36 D. 10,08

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Bảo toàn khối lượng: mAl trước phản ứng = mX−mCr2O3

mAl trước phản ứng = 23,3 – 15,2 = 8,1 gam

nAl = 0,3 mol; nCr2O3 = 0,1 mol

2Al    + Cr2O3 →t°Al2O3+ 2Cr0,2 ← 0,1 →   0,1 0,2   mol

Hỗn hợp X gồm: 0,1 mol Al dư, 0,1 mol Al2O3; 0,2 mol Cr

2Al + 6HCl → 2AlCl3+ 3H20,1 →      0,15  mol

Cr + 2HCl → CrCl2+ H20,2 →  0,2   mol

V = (0,15 + 0,2 ).22,4 = 7,84 lít

Câu 4: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là

A. 5,2 gam B. 10,4 gam C. 8,32 gam D. 7,8 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nH2= 5,04 : 22,4 = 0,025 mol

nAl ban đầu = 0,3 mol; nCr2O3ban đầu = 0,1 mol

Hỗn hợp X phản ứng với NaOH tạo khí H2 → Al dư

Bảo toàn electron: 3.nAl = 2.nH2

→ nAl dư = 0,15 mol

2Al + Cr2O3→t° Al2O3+ 2Cr0,3 0,1 mol 0,3 – 0,15 →                    0,15 mol

→ mCr = 0,15.52 = 7,8 gam.

Câu 5: Nung nóng 1,0 mol CrO3 ở 420oC thì tạo thành oxit crom có mầu lục và O2. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%, thể tích khí O2 (đktc) là

A. 11,20 lít B. 16,80 lít C. 26,88 lít D. 13,44 lít

Hướng dẫn giải

Đáp án D

4CrO3 →420°C2Cr2O3+ 3O21            0,75 mol

Thể tích khí O2 thực tế thu được là:

V = 0,75.22,4.80% = 13,44 lít.

Câu 6: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:

A. 1,03 gam B. 2,06 gam C. 1,72 gam D. 0,86 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án A

CrCl2+ 2NaOH → CrOH2↓+ 2NaCl0,01      0,02     0,01 mol

4CrOH2↓+ O2+ 2H2O → 4CrOH3↓0,01    0,01 mol

Khối lượng kết tủa cuối cùng là: m = 0,01.103 = 1,03 gam.

Câu 7: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:

A. Cr2O3, CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3.

C. CrO, Cr2O3, CrO3. D. CrO3, Cr2O3, CrO.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

CrO3 có tính oxi hóa mạnh, là acidic oxide nên có khả năng tác dụng với bazơ

CrO có tính khử, là basic oxide nên có khả năng tác dụng với axit.

Cr2O3 là oxit lưỡng tính tác dụng được với dung dịch axit và kiềm đặc.

Câu 8: Phát biểu không đúng là:

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

A. Đúng

B. Sai vì CrO và Cr(OH)2 không phải hợp chất lưỡng tính.

C. Đúng

D. Đúng vì có cân bằng Cr2O72- (màu da cam) + H2O ⇄ 2CrO42- (màu vàng) + 2H+

Câu 9: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau

– Tính oxi hóa rất mạnh.

– Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.

– Tan trong dung dịch kiềm tạo thành anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là

A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7

Hướng dẫn giải

Đáp án B

+) Oxit CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh.

+) Cr2O3 tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7

CrO3+H2O→H2CrO42CrO3+H2O→H2Cr2O7

+) CrO3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành ion RO42- có màu vàng.

CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O

Câu 10: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là

A. 0,78 gam B. 1,56 gam

C. 1,74 gam D. 1,19 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án A

4Cr + 3O2 →t° 2Cr2O3

>3=2,28152=0,015   mol

→ mCr = 0,015.52 = 0,78 gam.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2CrO3 + C2H5OH → 2CO2 ↑ + Cr2O3+ 3H2O
  • 2CrO3 + 2NH3 → N2 ↑ + Cr2O3 + 3H2O
  • Cr2O3 + 6HCl(đặc) → 2CrCl3 + 3H2O
  • Cr2O3 + 2KOH(đặc) → 2KCrO2 + H2O
  • Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
Previous Post

Lăm/năm, tư/bốn, mốt/một… đọc như thế nào mới đúng trong dãy số tự nhiên?

Next Post

Iron(III) oxide-hydroxide

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O | NH4NO3 ra NH3 | NaOH ra NaNO3

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Phản ứng NH4NO3 + NaOH hay NH4NO3 ra NH3 hoặc NaOH ra NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã...

Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O | Fe + HNO3 ra N2O

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Phản ứng Fe + HNO3 loãng ra N2O thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính...

Sinh năm 2004 (2k4) vào năm 2022 bao nhiêu tuổi

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Sinh năm 2004 vào năm 2022 bao nhiêu tuổi - Đến năm 2022, những người sinh năm 2004 là 19...

Viết phương trình hoá học của các phản ứng Propene tác dụng với hydrogen xúc tác nickel

by Tranducdoan
25/12/2025
0
0

Giải Hóa 11 Bài 16: Hydrocarbon không no - Kết nối tri thức Câu hỏi 3 trang 98 Hóa học...

Load More
Next Post

Iron(III) oxide-hydroxide

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O | NH4NO3 ra NH3 | NaOH ra NaNO3

25/12/2025

Trường Cao đẳng Sư phạm Long An

25/12/2025

TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN

25/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.