Bài viết tra cứu Mã tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về mã tỉnh (thành phố), mã quận (huyện), mã xã (phường), mã trường THPT trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Mã tỉnh Lào Cai (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Lào Cai
Mã tỉnh Lào Cai là 08 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào từng mục quận/huyện để xem chi tiết về mã trường THPT.
Tỉnh Lào Cai: Mã 08
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_08 KV3 00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_08 KV3
Huyện Bảo Thắng: Mã 01
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 003 THPT số 3 huyện Bảo Thắng Thị trấn Phong Hải – huyện Bảo Thắng KV1 002 THPT số 2 huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao – huyện Bảo Thắng KV1 001 THPT số 1 huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng KV1 062 TT GDNN-GDTX huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng KV1 055 PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng KV1 033 TT DN&GDTX huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng KV1 043 TT GDTX huyện Bảo Thắng Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng KV1
Huyện Bảo Yên: Mã 02
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 063 TT GDNN-GDTX huyện Bảo Yên T hị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên KV1 056 PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên KV1 005 THPT số 2 huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà – huyện Bảo Yên KV1 004 THPT số 1 huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên KV1 044 TT GDTX huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên KV1 034 TT DN&GDTX huyện Bảo Yên Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên KV1 006 THPT số 3 huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô – huyện Bảo Yên KV1
Huyện Bát Xát: Mã 03
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 057 PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát KV1 045 TT GDTX huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát KV1 035 TT DN&GDTX huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát KV1 064 TT GDNN-GDTX huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát KV1 009 THCS và THPT huyện Bát Xát Xã Mường Hum – huyện Bát Xát KV1 008 THPT số 2 huyện Bát Xát Xã Bản Vược – huyện Bát Xát KV1 007 THPT số 1 huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát KV1
Huyện Bắc Hà: Mã 04
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 011 THPT số 2 huyện Bắc Hà Xã Bảo Nhai – huyện Bắc Hà KV1 010 THPT số 1 huyện Bắc Hà Thị trấn Bắc Hà – huyện Bắc Hà KV1 036 TT DN&GDTX huyện Bắc Hà Xã Na Hối – huyện Bắc Hà KV1 046 TT GDTX huyện Bắc Hà Xã Na Hối – huyện Bắc Hà KV1 012 PTDTNT THCS&THPT huyện Bắc Hà Thị trấn Bắc Hà – huyện Bắc Hà KV1 065 TT GDNN-GDTX huyện Bắc Hà Xã Na Hối – huyện Bắc Hà KV1
Thành phố Lào Cai : Mã 05
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 013 THPT số 1 Tp Lào Cai Phường Cốc Lếu – Tp. Lào Cai KV1 014 THPT số 2 Tp Lào Cai Phường Bình Minh – Tp. Lào Cai KV1 015 THPT số 3 Tp Lào Cai Phường Duyên Hải – Tp. Lào Cai KV1 016 THPT số 4 Tp Lào Cai Xã Cam Đường – Tp. Lào Cai KV1 017 THPT DTNT tỉnh Phường Kim Tân -Tp. Lào Cai KV1 018 THPT Chuyên tỉnh Lào Cai Phường Bắc Cường – TP. Lào Cai KV1 037 TT DN&GDTX TP Lào Cai Phường Nam Cường – TP. Lào Cai KV1 038 TT KTTH-HNDN&GDTX tỉnh Phường Kim Tân – Tp. Lào Cai KV1 047 TT GDTX số 1 TP Lào Cai Phường Duyên Hải – Tp. Lào Cai KV1 048 TT GDTX số 2 TP Lào Cai Phường Thống Nhất – Tp. Lào Cai KV1 053 CĐ nghề tỉnh Lào Cai Phường Bắc Cường – Tp. Lào Cai KV1 054 Trung cấp Y tế Lào Cai Phường Bắc Cường – Tp. Lào Cai KV1 059 CĐ Cộng đồng Lào Cai Phường Nam Cường – TP. Lào Cai KV1 060 Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai Phường Bình Minh – Tp. Lào Cai KV1 061 Trường TC Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Lào Cai Phường Cốc Lếu – TP. Lào Cai KV1 066 TT GDNN-GDTX thành phố Lào Cai Phường Nam Cường – TP. Lào Cai KV1
Huyện Mường Khương: Mã 06
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 067 TT GDNN-GDTX huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương KV1 022 PTDTNT THCS&THPT huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương KV1 021 THPT số 3 huyện Mường Khương Xã Cao Sơn – huyện Mường Khương KV1 019 THPT số 1 huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương KV1 020 THPT số 2 huyện Mường Khương Xã Bản Lầu – huyện Mường Khương KV1 039 TT DN&GDTX huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương KV1 049 TT GDTX huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương KV1
Huyện Sa Pa: Mã 07
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 068 TT GDNN-GDTX huyện Sa Pa Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa KV1 050 TT GDTX huyện Sa Pa Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa KV1 024 THPT số 2 huyện Sa Pa Xã Bản Hồ – huyện Sa Pa KV1 023 THPT số 1 huyện Sa Pa Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa KV1 040 TT DN&GDTX huyện Sa Pa Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa KV1 025 PTDTNT THCS&THPT huyện Sa Pa Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa KV1
Huyện Si Ma Cai: Mã 08
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 041 TT DN&GDTX huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai KV1 028 PTDTNT THCS&THPT huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai KV1 027 THPT số 2 huyện Si ma cai Xã Sín Chéng – huyện Si ma cai KV1 026 THPT số 1 huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai KV1 069 TT GDNN-GDTX huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai KV1 051 TT GDTX huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai KV1
Huyện Văn Bàn: Mã 09
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực 031 THPT số 3 huyện Văn Bàn Xã Dương Quz – huyện Văn Bàn KV1 070 TT GDNN-GDTX huyện Văn Bàn Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn KV1 052 TT GDTX huyện Văn Bàn Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn KV1 058 PTDTNT THCS&THPT huyện Văn Bàn Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn KV1 030 THPT số 2 huyện Văn Bàn Xã Võ Lao – huyện Văn Bàn KV1 029 THPT số 1 huyện Văn Bàn Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn KV1 032 THPT số 4 huyện Văn Bàn Khánh Yên Hạ – huyện Văn Bàn KV1 042 TT DN&GDTX huyện Văn Bàn Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn KV1





