• Latest
  • Trending
  • All

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra NaHCO3

17/12/2025

SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr | SO2 ra H2SO4

17/12/2025

HỌC VĂN CHỊ NGUYỄN MINH HIÊN

17/12/2025

Trường Cao đẳng nghề số 22: Địa chỉ tin cậy, học vì ngày mai lập nghiệp

17/12/2025

Cách sử dụng Bảng kiểm Học thông qua Chơi 

17/12/2025

Giải Công nghệ 12 trang 112 Cánh diều

17/12/2025

Khoa Lịch sử Đảng đưa ra lý do điểm chuẩn năm 2021 cao kỷ lục

17/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra NaHCO3

by Tranducdoan
17/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Phản ứng NaAlO2 + CO2 + H2O hay NaAlO2 ra Al(OH)3 hoặc NaAlO2 ra NaHCO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaAlO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Mục Lục Bài Viết

  1. NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3

NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3

1. Phương trình phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch NaAlO2

CO2 + 2NaAlO2 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3

2. Hiện tượng của phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch NaAlO2

– Có kết tủa keo trắng xuất hiện; kết tủa là Al(OH)3.

3. Cách tiến hành phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch NaAlO2

– Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaAlO2.

4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch NaAlO2

Bước 1: Viết phương trình phân tử:

CO2 + 2NaAlO2 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3

Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:

CO2+ 2Na++2AlO2−+3H2O → 2AlOH3↓ + 2Na++CO32−

Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:

CO2+2AlO2−+3H2O→2AlOH3↓+CO32−

5. Mở rộng về carbon dioxide (CO2)

5.1. Cấu tạo phân tử

– Cấu tạo của CO2 là O = C = O.

– Phân tử CO2 có cấu tạo thẳng, không phân cực.

5.2. Tính chất vật lý

– Là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí.

– Tan ít trong nước.

– CO2 khi bị làm lạnh đột ngột chuyển sang trạng thái rắn, gọi là nước đá khô.

– Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để làm môi trường lạnh và khô, rất tiện lợi để bảo quản thực phẩm.

Lưu ý: Khi sử dụng đá khô phải đeo gang tay chống lạnh để tránh bị bỏng lạnh khi tiếp xúc với đá khô.

5.3. Tính chất hóa học

– Khí CO2 không cháy, không duy trì sự cháy của nhiều chất.

– CO2 là acidic oxide, khi tan trong nước tạo thành carbonic acid:

CO2 (k) + H2O (l) ⇄ H2CO3 (dd)

– Ngoài ra, CO2 còn tác dụng với basic oxide và dung dịch kiềm.

Thí dụ:

CaO + CO2 →to CaCO3

NaOH + CO2 → NaHCO3

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

5.4.Điều chế

5.4.1. Trong phòng thí nghiệm

– CO2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi.

– Phương trình hóa học:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

5.4.2. Trong công nghiệp

– Khí CO2 được thu hồi từ quá trình đốt cháy hoàn toàn than để cung cấp năng lượng cho các quá trình sản xuất khác.

C + O2 →to CO2

– Ngoài ra, khí CO2 còn được thu hồi từ quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ; quá trình nung vôi; quá trình lên men rượu từ đường glucose.

CaCO3 →to CaO + CO2

C6H12O6 →len men2CO2 + 2C2H5OH

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Sục 2,24 lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối trong X?

A. 15 g

B. 20 g

C. 10 g

D.10,6 g

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nCO2=0,1mol  , nNaOH=0,2​mol⇒T=nOH−nCO2=2

Dung dịch X chỉ chứa 1 muối là Na2CO3

⇒n=Na2CO3nCO2⇒m=Na2CO30,1.106=10,6gam

Câu 2: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

A. 9,85 gam

B. 9,65 gam

C. 10,05 gam

D. 10,85 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án A

nCO2 = 0,2 mol, nOH− = 0,25 mol, nBa2+ = 0,1 mol

Ta thấy: 1< T = 1,25 < 2 tạo cả muối HCO3− và CO32−

CO2 + 2OH− →CO32− + H2O0,125 0,25→0,125CO2 +     CO32− + H2O→2HCO3−0,075 →0,075        → 1,5

nCO32− = 0,05mol<nBa2+

⇒ m↓ = 0,05 . 197 = 9,85g.

Câu 3. Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy thể tích V của CO2 là

A. 2,24 lít.

B. 6,72 lít.

C. 8,96 lít.

D. 2,24 hoặc 6,72 lítHướng dẫn giải

Đáp án D

nCa(OH)2=0,2 ​mol ;​​  n↓CaCO3=0,1 mol

Trường hợp 1: Chỉ tạo muối CaCO3

⇒nCO2=n↓CaCO3=0,1 mol⇒VCO2=0,1.22,4=2,24  lit

Trường hợp 2: Tạo hỗn hợp 2 muối

Bảo toàn nguyên tố Ca: nCa(HCO3)2=nCa(OH)2−n↓CaCO3=0,1mol

Bảo toàn nguyên tố C ⇒nCO2=2nCa(HCO3)2+ n↓CaCO3=0,3mol

⇒VCO2=0,3.22,4=6,72 lit

Câu 4. Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.

B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.

C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.

D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2xảy ra phản ứng:

Phương trình phản ứng xảy ra

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2

Hiện tượng quan sát được: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết.

Câu 5. Để nhận biết 2 dung dịch chứa: NaOH và Ca(OH)2 đựng trong 2 lọ mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Al2O3

B. BaCl2

C. HCl

D. CO2

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Dùng CO2 nhận biết NaOH và Ca(OH)2

CO2 làm đục nước vôi trong, còn NaOH không hiện tượng.

Phương trình phản ứng xảy ra

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

Câu 6. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là

A. MgO.

B. Mg(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. CaCO3.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Phương trình phản ứng minh họa

Na2O + H2O → 2Na+ + 2OH-

CaO + H2O → Ca2+ + 2OH-

Al2O3 + 2OH- →2AlO2- + H2O

Vậy dung dịch X có chứa Na+, Ca2+, AlO2-, OH- (có thể dư)

Khi sục CO2 dư vào dd X:

CO2 + OH- → HCO3-

CO2+ AlO2- + H2O → Al(OH)3↓ + HCO3-

Vậy kết tủa thu được sau phản ứng là Al(OH)3

Câu 7. Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ?

A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

B. Mg(HCO3)2→ MgCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3+ CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Quá trình tạo thạch nhũ trong hang động là do: Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O.

Phản ứng nghịch: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 giải thích sự xâm thực của nước mưa.

Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH

Câu 8. Dẫn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) qua 250ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dụng dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính giá trị của m?

A. 31,5 g

B. 21,9 g

C. 25,2 g

D. 17,9 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nCO2 = 0,2 mol

nNaOH = 0,25 mol

Ta thấy: 1< T < 2 nên tạo ra 2 muối NaHCO3 và Na2CO3

Gọi x và y lần lượt là số mol của NaHCO3 và Na2CO3

Ta có các phương trình phản ứng

CO2 + NaOH → NaHCO3 (1)

x ← x ← x (mol)

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 (2)

y ← 2y ← y (mol)

Theo bài ra và phương trình phản ứng ta có hệ phương trình như sau

nCO2 = x + y = 0,2 (3)

nNaOH = x + 2y = 0,25 (4)

Giải hệ phương trình ta có x = 0,15 (mol) và y = 0,05 (mol)

Khối lượng muối khan thu được:

mNaHCO3 + mNa2CO3= 84.0,15 + 106.0,05 = 17,9 gam

Câu 9. Phải dùng bao nhiêu lit CO2 (đktc) để hòa tan hết 20 g CaCO3 trong nước, giả sử chỉ có 50% CO2 tác dụng. Phải thêm tối thiểu bao nhiêu lit dd Ca(OH)2 0,01 M vào dung dịch sau phản ứng để thu được kết tủa tối đa. Tính khối lượng kết tủa:

A. 4,48 lit CO2, 10 lit dung dịch Ca(OH)2, 40 g kết tủa.

B. 8,96 lit CO2, 10 lit dung dịch Ca(OH)2, 40 g kết tủa.

C. 8,96 lit CO2, 20 lit dung dịch Ca(OH)2, 40 g kết tủa.

D. 4,48 lit CO2, 12 lit dung dịch Ca(OH)2, 30 g kết tủa.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

nCaCO3= 20100= 0,2 mol

Phương trình hóa học

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2

x……….x………………………..x

Phương trình hóa học ta có

nCO2 lý thuyết = x = nCaCO3 = 0,2 mol

=>nCO2 tt =nCO2 /lt50% .100% = 0,4 mol

VCO2/tt= 0,4.22,4 = 8,96 lít

Ta có phương trình phản ứng hóa học

Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O

x………………x…………….x

Vậy tối thiểu cần là x = 0,2 mol ⇒VCaOH2 = 0,20,01= 20 lít

nCaCO3= 2x = 0,4 mol

⇒ m↓ = 0,4.100 = 40g

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 15,68 lít khí CO2(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH có nồng độ C mol/lít. Sau phản ứng thu được 65,4 gam muối. Tính C.

A. 1,5M

B. 3M

C. 2M

D. 1M

Hướng dẫn giải

Đáp án C

nCO2= 0,7 mol

Gọi số mol của muối NaHCO3và Na2CO3 lần lượt là x và y

Ta có các phương trình phản ứng hóa học:

CO2 + NaOH → NaHCO3 (1)

x ← x ← x (mol)

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 (2)

y ← 2y ← y (mol)

Theo bài ra và phương trình phản ứng ta có hệ phương trình như sau

nCO2= x + y = 0,7 (3)

Khối lượng của muối là:

84x + 106y = 65.4 (4)

Giải hệ từ (3) và (4) ta được: x = 0,4 (mol) và y = 0,3 (mol)

Từ phương trình phản ứng ta có: n = x + 2y = 0,4 + 2.0,3 = 1 (mol)

Vậy nồng độ của 500ml ( tức 0,5 l) dung dịch NaOH là C =10.5 = 2M

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl
  • NaAlO2 + 4HCl → AlCl3 + 2H2O + NaCl
  • 2NaAlO2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4
  • NaAlO2 + NaHSO4 + H2O → Al(OH)3 ↓ + Na2SO4
  • KAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + KHCO3
  • KAlO2 + 4HCl → AlCl3 + 2H2O + KCl
  • KAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + KCl
  • 2KAlO2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + K2SO4
  • Ca(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O → 2Al(OH)3 ↓ + Ca(HCO3)2
  • Ca(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → 2Al(OH)3 ↓ + CaCl2
  • Ca(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + CaSO4 ↓
  • Ba(AlO2)2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + Ba(HCO3)2
  • Ba(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4 ↓
  • Ba(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → 2Al(OH)3 ↓ + BaCl2
Previous Post

Top 30 Viết bài văn thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động

Next Post

Ý nghĩa các con số từ 1 đến 100

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr | SO2 ra H2SO4

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

Phản ứng SO2 + Br2 + H2O tạo ra H2SO4 và HBr thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã...

Giải Công nghệ 12 trang 112 Cánh diều

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

Với Giải Công nghệ 12 trang 112 trong Bài 21: Bảo quản và chế biến thuỷ sản Công nghệ 12...

Cái xoong hay cái soong: Đâu mới là cách viết đúng?

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao cùng một vật dụng nhà bếp lại có hai cách gọi khác...

Ký tên hay kí tên là đúng chính tả?

by Tranducdoan
17/12/2025
0
0

Văn VN chia sẻ cách sử dụng ký tên hay kí tên một cách chuẩn xác thông qua những phân...

Load More
Next Post

Ý nghĩa các con số từ 1 đến 100

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr | SO2 ra H2SO4

17/12/2025

HỌC VĂN CHỊ NGUYỄN MINH HIÊN

17/12/2025

Trường Cao đẳng nghề số 22: Địa chỉ tin cậy, học vì ngày mai lập nghiệp

17/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.