Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

See to V hay Ving – Cấu trúc see trong tiếng Anh chuẩn xác nhất

by Tranducdoan
27/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

See là một động từ khá phổ biến trong tiếng Anh, được dùng nhiều trong giao tiếp. Tuy nhiên, một số người học vẫn thường nhầm lẫn và không biết cách sử dụng động từ này sao cho đúng. Nếu bạn cũng đang thắc mắc cấu trúc see được sử dụng như thế nào thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Vietop English để được hướng dẫn chi tiết nhé!

Mục Lục Bài Viết

  1. 1. See là gì?
  2. 2. See off là gì?
  3. 3. Cấu trúc see trong tiếng Anh
  4. 4. See to V hay Ving
  5. 5. Phân biệt see look watch và view
  6. 6. Cách chia động từ see
    1. 6.1. Theo dạng thức
    2. 6.2. Theo thì
    3. 6.3. Theo các cấu trúc câu khác
  7. 7. Cấu trúc của các động từ giác quan khác
  8. 8. Một số thành ngữ với see

1. See là gì?

Trong tiếng Anh, see có nghĩa là nhìn, xem.

Từ see dùng để diễn đạt hành động quan sát hoặc nhận thức thông qua thị giác. See có thể được sử dụng để chỉ việc nhìn thấy vật thể, người hoặc sự kiện, hoặc để mô tả khả năng thị giác của một người.

Eg:

  • I see a beautiful rainbow in the sky. (Tôi thấy một cầu vồng đẹp trên bầu trời.)
  • Can you see the Eiffel Tower from here? (Bạn có thể nhìn thấy tháp Eiffel từ đây không?)
  • She has perfect vision and can see even the smallest details. (Cô ấy có thị lực hoàn hảo và có thể nhìn thấy cả chi tiết nhỏ nhất.)

2. See off là gì?

See off: tiễn ai đó, tiễn đưa

Cụm từ See off được dùng để nói đến việc tiễn ai đó đi đến một nơi khác (ra sân bay, nhà ga, bến xe,…)

Eg:

  • My family gathered at the train station to see me off as I left for college.
  • They invited us to their house and saw us off with a warm farewell after the party.
  • As he prepared to sail around the world, his friends and family came to the dock to see him off on his adventure.

3. Cấu trúc see trong tiếng Anh

Cấu trúc: See sb do – Sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến một phần của hành động.

Eg:

  • I saw her walk into the room and then she disappeared. (Tôi thấy cô ấy đi vào phòng rồi cô ấy biến mất.)
  • He saw his friend buy a new car, but he didn’t see which model it was. (Anh ấy thấy người bạn mua chiếc xe mới, nhưng anh ấy không thấy đó là mẫu xe nào.)
  • We saw the kids play in the park for a little while before we had to leave. (Chúng tôi thấy trẻ con chơi ở công viên một lúc trước khi chúng tôi phải ra về.)

Cấu trúc: See sb doing – Sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.

Eg:

  • I saw her singing her favorite song on the stage last night. (Tôi đã thấy cô ấy hát bài hát yêu thích của mình trên sân khấu tối qua.)
  • He saw his sister studying for her upcoming exams all day long. (Anh ấy thấy chị gái đang học cho các kỳ thi sắp tới suốt cả ngày.)
  • They saw a street performer playing the guitar in the city center. (Họ đã thấy một nghệ sĩ đường phố đang chơi guitar ở trung tâm thành phố.)

4. See to V hay Ving

Theo cấu trúc trên, ta thấy see đi với Ving để diễn tả việc người nói chứng kiến toàn bộ hành động.

Eg:

  • I saw her dancing at the party. (Tôi thấy cô ấy đang nhảy múa tại buổi tiệc.)
  • They saw the children playing in the park. (Họ thấy trẻ em đang chơi ở công viên.)

5. Phân biệt see look watch và view

See look watch và view đều được dùng để nói đến việc nhìn hoặc quan sát, nhưng chúng khác nhau ở cách sử dụng:

Look thường được sử dụng khi bạn đang cố gắng để tập trung vào việc nhìn điều gì đó hoặc khi bạn muốn kiểm tra hoặc xem một điều gì đó cẩn thận.

Eg: I’m going to look at the painting closely to see the details.

See thường được sử dụng khi bạn nhìn thấy một sự kiện, người, hoặc vật thể bất kể bạn có ý định nhìn hoặc không. Nó có thể xảy ra tự nhiên hoặc ngẫu nhiên.

Eg: I see a beautiful bird in the tree.

Watch thường được sử dụng khi bạn dành thời gian để theo dõi một sự kiện hoặc hành động nào đó, thường là có ý định cố định.

Eg: Let’s watch the movie tonight.

View thường được sử dụng để mô tả việc bạn xem một điều gì đó với mục tiêu hoặc một cách chính thức, thường trong bối cảnh nghệ thuật hoặc công việc.

Eg: We can view the exhibition at the art gallery.

6. Cách chia động từ see

6.1. Theo dạng thức

To_V (Nguyên thể có to): to see

Eg: I want to see that movie tonight. (Tôi muốn xem bộ phim đó tối nay.)

Bare_V (Nguyên thể): See

Eg: See the beautiful sunset over the ocean. (Hãy nhìn thấy bình minh đẹp trên biển.)

Gerund (Danh động từ): Seeing

Eg: Seeing is believing. (Thấy mới tin.)

Past Participle (Phân từ II): Seen

Eg: I have seen that artwork before. (Tôi đã thấy tác phẩm nghệ thuật đó trước đây.)

6.2. Theo thì

ThìIYouHe/ she/ itWeYouThey

6.3. Theo các cấu trúc câu khác

IYouHe/ she/ itWeYouThey

7. Cấu trúc của các động từ giác quan khác

Hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-ing: Dùng để nói đến việc người nói chứng kiến toàn bộ hành động.

Eg:

  • I heard her singing a beautiful song in the living room. (Tôi nghe thấy cô ấy đang hát một bài hát đẹp ở phòng khách.)
  • I smelled the delicious aroma of fresh-baked bread in the kitchen. (Tôi ngửi thấy mùi thơm ngon của bánh mì vừa nướng ở nhà bếp.)
  • I felt the warm sand under my feet as I walked on the beach. (Tôi cảm nhận thấy cát ấm áp dưới chân khi đi bộ trên bãi biển.)

Hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-inf: Dùng để nói đến việc người nói chứng kiến một phần hành động

Eg:

  • I heard her sing a few lines of the song before she stopped. (Tôi nghe thấy cô ấy hát vài dòng của bài hát trước khi cô dừng lại.)
  • I smelled the cookies baking in the oven before they were done. (Tôi ngửi thấy bánh quy đang nướng trong lò trước khi chúng được làm xong.)
  • I noticed him read the first chapter of the book before putting it down. (Tôi chú ý thấy anh ta đọc chương đầu tiên của cuốn sách trước khi anh ta đặt nó xuống.)

8. Một số thành ngữ với see

See eye to eye: Đồng tình hoặc đồng quan điểm với ai đó.

Eg: They rarely see eye to eye on political issues.

See the light: Hiểu, nhận ra sự thật hoặc giải quyết một vấn đề sau một thời gian khó khăn.

Eg: After a lot of research, I finally saw the light and understood the problem.

See through someone: Hiểu rõ ai đó, đặc biệt là để phát hiện ra họ đang cố gạt người khác hoặc không thành thật.

Eg: I can see through his lies; he’s not being honest.

See the big picture: Nhận thức và hiểu rõ bối cảnh tổng thể hoặc quan điểm lớn hơn.

Eg: It’s important to see the big picture when making long-term decisions.

Wait and see: Chờ đợi để xem tình hình phát triển trước khi quyết định hoặc hành động.

Eg: We’ll have to wait and see how the situation unfolds before making any decisions.

See the glass as half full (or half empty): Cách nhìn nhận tích cực (hoặc tiêu cực) về tình hình hoặc vấn đề.

Eg: He tends to see the glass as half empty and is always pessimistic.

See the forest for the trees: Hiểu được khía cạnh toàn diện hoặc bức tranh lớn hơn thay vì tập trung vào chi tiết cụ thể.

Eg: She’s so focused on small details that she can’t see the forest for the trees.

See red: Cảm thấy cực kỳ tức giận hoặc phát điên.

Eg: When he heard the news, he saw red and started yelling.

Như vậy, qua bài viết trên đây, bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng cấu trúc see trong tiếng Anh cũng như cách chia động từ. Hy vọng những chia sẻ của Vietop English có thể giúp bạn ứng dụng tốt cấu trúc này vào thực tế nhé!

Ngoài ra, nếu bạn muốn biết thêm về bất cứ kiến thức nào liên quan đến các cấu trúc câu thì hãy xem ngay phần IELTS Grammar của Vietop English nhé!

Previous Post

Cách giải phương trình chứa dấu căn lớp 9 (cực hay, có đáp án)

Next Post

50+ dạng bài Giới hạn, Hàm số liên tục (chọn lọc, có lời giải)

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Nên dùng tã dán hay tã quần cho bé? Loại nào phù hợp hơn?

by Tranducdoan
27/12/2025
0
0

Tã cho bé là sản phẩm thiết yếu đồng hành cùng bé trong suốt những năm tháng đầu đời. Tuy...

Chín chắn hay chính chắn từ nào đúng chính tả?

by Tranducdoan
27/12/2025
0
0

Chín chắn hay chính chắn là những từ mà bạn thường bắt gặp bất kỳ mọi nơi. Thế nhưng bạn...

Lắt nhắt hay lắc nhắc? Cách viết chuẩn trong tiếng Việt

by Tranducdoan
27/12/2025
0
0

Lắt nhắt hay lắc nhắc? Cách viết đúng và ý nghĩa chuẩn trong tiếng Việt Câu hỏi “lắt nhắt hay...

Gia trưởng là gì? Tính cách người gia trưởng như thế nào?

by Tranducdoan
27/12/2025
0
0

Trong đời sống thường nhật, “gia trưởng” là từ được sử dụng để chỉ người có tính cách độc đoán...

Load More
Next Post

50+ dạng bài Giới hạn, Hàm số liên tục (chọn lọc, có lời giải)

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

100+ Đề thi vào 10 Toán năm 2025-2026 (có lời giải) | Đề thi Toán vào lớp 10

27/12/2025

222 status về nụ cười hạnh phúc, cap về nụ cười ngắn gọn ý nghĩa

27/12/2025

Nên dùng tã dán hay tã quần cho bé? Loại nào phù hợp hơn?

27/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.