• Latest
  • Trending
  • All

Trọn bộ Công thức Hóa học 10 quan trọng (cả năm)

21/12/2025

Hãy liệt kê các chi tiết miêu tả hình dáng, cử chỉ, hành động của nhân vật Dế Mèn

21/12/2025

21/12/2025

80 nhận định về thơ

21/12/2025

2k6 bao nhiêu tuổi và học lớp mấy

21/12/2025

Các câu thần chú phát âm ed đơn giản, dễ nhớ

21/12/2025

Văn mẫu lớp 9: Dàn ý truyện ngắn Chiếc lược ngà (10 mẫu) Truyện ngắn Chiếc lược ngà của Nguyễn Quang Sáng

21/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

Trọn bộ Công thức Hóa học 10 quan trọng (cả năm)

by Tranducdoan
21/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Trọn bộ Công thức Hóa học 10 Học kì 1, Học kì 2 quan trọng chương trình sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, dễ dàng tổng kết lại kiến thức đã học từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học 10.

Mục Lục Bài Viết

  1. Trọn bộ Công thức Hóa học 10 quan trọng (cả năm)
    1. Công thức xác định thành phần nguyên tử
    2. Công thức xác định thành phần các hạt trong ion

Trọn bộ Công thức Hóa học 10 quan trọng (cả năm)

(199k) Xem Khóa học Hóa 10 KNTTXem Khóa học Hóa 10 CDXem Khóa học Hóa 10 CTST

  • Công thức tính số hạt trong nguyên tử lớp 10

  • Công thức tính số hạt trong hạt nhân nguyên tử lớp 10

  • Công thức tính số hạt mang điện trong nguyên tử

  • Công thức tính khối lượng nguyên tử lớp 10

  • Công thức tính bán kính nguyên tử

  • Công thức tính khối lượng vỏ nguyên tử

  • Công thức tính khối lượng hạt nhân nguyên tử

  • Công thức tính số khối

  • Công thức tính nguyên tử khối trung bình

  • Công thức tính số electron tối đa trong một lớp

  • Công thức tính số orbital tối đa trong một lớp

  • Công thức tính số electron hóa trị

  • Công thức tính hiệu độ âm điện

  • Công thức tính số oxi hóa

  • Công thức bảo toàn electron

  • Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn theo năng lượng liên kết

  • Công thức tính biến thiên enthalpy theo nhiệt tạo thành chuẩn

  • Công thức tính tốc độ trung bình của phản ứng

  • Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng hay công thức định luật tác dụng khối lượng

  • Công thức tính hệ số nhiệt van’t hoff

(199k) Xem Khóa học Hóa 10 KNTTXem Khóa học Hóa 10 CDXem Khóa học Hóa 10 CTST

Lưu trữ: Tổng hợp công thức Hóa học 10 (sách cũ)

Chương 1: Nguyên tử

  • Công thức xác định thành phần nguyên tử

  • Công thức xác định thành phần các hạt trong ion

  • Công thức tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học

  • Công thức tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị

  • Công thức tính bán kính nguyên tử

  • Công thức tính thể tích nguyên tử

Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn

  • Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A

  • Công thức hiđroxit cao nhất

  • Công thức xác định hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp trong cùng một nhóm A

  • Công thức xác định hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì

Chương 3: Liên kết hóa học

  • Công thức tính hiệu độ âm điện

Chương 4: Phản ứng oxi hóa – khử

  • Công thức xác định số oxi hóa

  • Công thức bảo toàn electron

Chương 5: Nhóm Halogen

  • Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng

Chương 6: Oxi – Lưu huỳnh

  • Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat

  • Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho SO2 với dung dịch kiềm

  • Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho H2S tác dụng với dung dịch kiềm

Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

  • Công thức tính tốc độ phản ứng

  • Công thức tính hằng số cân bằng

Công thức xác định thành phần nguyên tử

Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện và cấu tạo nên chất. Nguyên tử được cấu tạo nên từ ba hạt: electron, proton và neutron.

Vậy làm thế nào để xác định được đây là nguyên tử nào? Thành phần các hạt ra sao? Bài viết này sẽ giúp các em làm rõ vấn đề này.

1. Các công thức xác định thành phần nguyên tử

Để xác định được thành phần nguyên tử các nguyên tố, cần nhớ được các mối liên hệ sau:

+ Tổng số hạt của nguyên tử = số p + số e + số n

+ Tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử = số p + số n

+ Số hiệu nguyên tử: Z = số p =số e

Điện tích hạt nhân là Z+ -> Số đơn vị điện tích hạt nhân = Z

Số khối hạt nhân: A= Z + N = số p + số n

Trong đó:

+ n: neutron; N: tổng số hạt neutron.

+ p: proton

+ e: eletron

+ A là số khối hạt nhân

+ Z là số hiệu nguyên tử

Ví dụ: Tổng số hạt của của nguyên tử Na là 34, trong đó số hạt không mang điện là 12. Xác định số hạt proton và số khối của nguyên tử Na.

Hướng dẫn

Đặt số proton là p; số electron là n.

Ta có:

A = Z+ N= p + n =11+12=23

Vậy nguyên tử Na có 11 proton và số khối là 23.

2. Bạn nên biết

– Nguyên tử gồm 2 phần: lớp vỏ và hạt nhân

+ Lớp vỏ là các electron quay hỗn loạn quanh hạt nhân. Các electron (e) mang điện tích âm.

+ Hạt nhân gồm hạt proton mang điện tích dương và neutron không mang điện.

– Nguyên tử trung hòa về điện nên số hạt mang điện dương bằng số hạt mang điện tích âm.

3. Mở rộng

Đối với 82 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn ta có:

1≤ ≤ 1,5

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Xác định số neutron trong nguyên tử oxi biết O có 8 proton và số khối là 16?

A.8 B. 16 C.6 D.18

Đáp án A

Số neutron là: N = A – Z = 16 – 8 = 8

Câu 2: Trong nguyên tử A, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong A là bao nhiêu?

A. 13 B. 15 C. 27 D.14

Đáp án A

Số hạt electron trong A là:

Số e = số p =13

Câu 3: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt bằng 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Số khối của X là:

A. 24 B. 27 C. 35 D. 40

Đáp án C

Đặt số proton, số neutron và số electron lần lượt là p, n và e

Ta có:

Số khối A = Z + N = p+n = 17+18 = 35

Công thức xác định thành phần các hạt trong ion

Nguyên tử luôn trung hòa về điện, nhưng khi nguyên tử nhường hay nhận thêm electron thì nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion.

Vậy xác định thành phần các hạt trong ion bằng cách nào? Bài viết này sẽ giúp các em làm rõ vấn đề này.

1. Công thức xác định thành phần các hạt trong ion

– Sự hình thành cation: M → Mn+ + ne (với n là số electron do M nhường)

Tổng số electron của nguyên tử (phân tử) = tổng số electron của ion + n

-Sự hình thành anion: X + me → Xm- ( với m là số electron do X nhận)

Tổng số electron của nguyên tử (phân tử) = tổng số electron của ion – m

–Phương pháp: Dựa vào dữ kiện bài toán tìm mối liên hệ giữa số hạt p, số hạt e, số hạt n Tìm được ion

2. Bạn nên biết?

Trong các phản ứng hóa học, để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm:

+ Nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường electron lớp ngoài cùng cho nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành phần tử mang điện dương gọi là ion dương hay cation.

M → Mn+ + ne

+ Nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận thêm electron của nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành phần tử mang điện âm gọi là ion âm hay anion.

X + me → Xm-

3. Mở rộng

Ngoài việc phân chia ion thành ion âm (anion) và ion dương (cation) thì ion còn được phân loại như sau:

+ Ion đơn nguyên tử: Là các ion được tạo nên từ 1 nguyên tử, ví dụ: Li+; Cl- …

+ Ion đa nguyên tử: Là nhóm các nguyên tử mang điện tích dương hay âm, ví dụ:

NH+4 ; SO2-4 …..

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Trong anion X- có tổng số hạt cơ bản là 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Xác định nguyên tố X?

A. Flo

B. Clo

C. Brom

D. Iot

Hướng dẫn

Đặt số proton, số neutron và số electron của nguyên tử X lần lượt là p, n và e

Tổng số hạt cơ bản của anion X- là p + e + n + 1=53 hay 2p + n=52 ( do p = e).

Tổng số hạt mang điện của anion X- là p + e + 1 = 2p + 1

Ta có hệ:

Vậy X là Clo

Đáp án B

Câu 2: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là

A. 16 và 7

B.15 và 8

C. 7 và 16

D.8 và 15

Hướng dẫn giải:

Ion AB43- gồm 1 nguyên tử A + 4 nguyên tử B + 3 electron nên tổng số hạt mang điện âm là: ZA + 4ZB + 3 = 50 hay ZA + 4ZB = 47.

Hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B nên: 2ZA – ZB = 22.

Giải hệ ta được: ZA= 15 và ZB = 8.

Đáp án B

Câu 3: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Số khối của nguyên tử M là :

A. 56.

B. 55.

C. 65.

D. 64.

Hướng dẫn giải:

M3+ là do nguyên tử M bị mất đi 3 electron hình thành.

-> M có tổng số hạt proton, neutron, electron là : 79 + 3 = 82

Gọi số hạt proton, neutron, electron của M lần lượt là: p, n, e

-> p + n + e = 82 2p + n = 82 (I)

Mặt khác, trong M3+ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19

-> p + e – 3 – n = 19 2p – n = 22 (II)

Từ (I) và (II) -> p = 26, n = 30.

ZM =26

-> Số khối của nguyên tử M= 26+30=56

Đáp án A

……………………..

……………………..

……………………..

Xem thêm đề thi lớp 10 các môn học có đáp án hay khác:

Tài liệu giáo án lớp 10 các môn học chuẩn khác:

Previous Post

Tóm tắt, bố cục, nội dung chính văn bản Đây mùa thu tới

Next Post

Gia súc là gì? Gia cầm là gì? Phân biệt gia súc gia cầm

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

by Tranducdoan
21/12/2025
0
0

Cái tiệm cơm nằm trên một thị trấn nhỏ ở San Diego. Trang trí kiểu cũ. Quán nhỏ kế một...

2k6 bao nhiêu tuổi và học lớp mấy

by Tranducdoan
21/12/2025
0
0

Thợ Giỏi xin chia sẻ cùng bạn một thắc mắc phổ biến: “2k6 bao nhiêu tuổi?”. Bài viết này sẽ...

CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O | CuO ra N2

by Tranducdoan
21/12/2025
0
0

Phản ứng CuO + NH3 hay CuO ra N2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng...

Phương pháp giải bài toán tổng tỉ – hiệu tỉ lớp 4

by Tranducdoan
21/12/2025
0
0

Để giải bài toán tổng - hiệu tỉ, ta thực hiện theo 4 bước: Lập sơ đồ, tìm tổng/hiệu số...

Load More
Next Post

Gia súc là gì? Gia cầm là gì? Phân biệt gia súc gia cầm

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Hãy liệt kê các chi tiết miêu tả hình dáng, cử chỉ, hành động của nhân vật Dế Mèn

21/12/2025

21/12/2025

80 nhận định về thơ

21/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.