• Latest
  • Trending
  • All

Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

20/12/2025

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 năm 2025 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

20/12/2025

Top 200+ hình nền 12 con giáp đủ style: Cool ngầu, cute, đáng yêu

20/12/2025

Dấm hay giấm, dấm dúi hay giấm giúi, từ nào mới là đúng chính tả? – Tri Thức – Tài Nguyên

20/12/2025

Sinh năm 1994 năm nay 2025 bao nhiêu tuổi

20/12/2025

Toán 9 Cánh diều Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

20/12/2025

Well-nessMất mát là gì mà lại đau đớn đến thế?

20/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home chính tả

Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

by Tranducdoan
20/12/2025
in chính tả
0
Đánh giá bài viết

Mục Lục Bài Viết

  1. A. GIỚI THIỆU
  2. B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
    1. I. Thông tin chung
    2. II. Các ngành tuyển sinh
  3. C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
    1. I. Điểm chuẩn qua các năm
    2. II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019
    3. III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020
  4. D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  • Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
  • Mã trường: TDB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Đồng Nguyên, Tỉnh Bắc Ninh
  • SĐT: 0241.3831.609 – 02222.217.221 – 0989088845
  • Email: [email protected]
  • Website: http://upes1.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

– Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Từ ngày 03/03 đến ngày 10/05/2025.

– Thời gian làm thủ tục dự thi dự kiến:

  • Ngày 17/05/2025.

– Thời gian thi năng khiếu:

  • Đợt 1: Tổ chức 2 lần thi năng khiếu:
    • Lần 1: Ngày 18/05/2025;
    • Lần 2: 20/07/2025;

Lưu ý: Thí sinh chỉ được phép dự thi năng khiếu lần 1 trong 1 đợt.

  • Đợt 2: Dự kiến vào ngày 21/09/2025 (nếu còn chỉ tiêu);
  • Đợt 3: Dự kiến ngày 06/11/2025 (nếu còn chỉ tiêu).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu

Ngành Giáo dục Thể chất Ngành Huấn luyện thể thao, ngành Quản lý TDTT và ngành Y sinh học TDTT Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Từ Khá trở lên (Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên) ≥ 5,0 Từ Trung bình trở lên(Điểm môn Toán hoặc môn Văn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 trở lên) ≥ 5,0 Đã tốt nghiệp THPT Đã tốt nghiệp THPT

b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

  • Điểm xét tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT 2025.

c. Phương thức xét tuyển thẳng

* Xét tuyển thẳng (Theo quy chế thi Bộ GD&ĐT)

– Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:

  • Giải vô địch Thế giới;
  • Cúp Thế giới;
  • Thế vận hội Olympic;
  • Đại hội Thể thao Châu Á (Asiad);
  • Giải vô địch Châu Á;
  • Cúp Châu Á;
  • Giải vô địch Đông Nam Á;
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á(Sea Games);
  • Cúp Đông Nam Á;

Thời gian không quá 04 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

d. Ngưỡng đầu vào đối với Vận động viên thể thao

  • Các thí sinh là Vận động viên cấp 1, kiện tướng, Vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế có kết quả thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10) nếu đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất không phải áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

5. Học phí

  • Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy năm học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển sinh

(Áp dụng cho cả 02 phương thức)

1 Giáo dục thể chất 7140206 Theo chỉ tiêu Bộ GD&ĐT

  • T00: Toán + Sinh + Năng khiếu 1
  • T01: Toán + Năng khiếu 2 + Năng khiếu 3
  • T02: Ngữ văn + Năng khiếu 2 + Năng khiếu 3
  • T05: Ngữ văn + Giáo dục Công dân + Năng khiếu 1
  • T06: Ngữ văn + GDKT&PL + Năng khiếu 1

2 Huấn luyện thể thao 7140207 1.000 3 Quản lý TDTT 7810301 35 4 Y sinh học TDTT 7729001 35

Ghi chú:

  • Năng khiếu 1 (Bật xa + chạy 100m);
  • Năng khiếu 2 (Bật xa);
  • Năng khiếu 3 (Chạy 100m).

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Điểm chuẩn qua các năm

STT Ngành đào tạo

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

1 Huấn luyện thể thao

18,70

18,35

18.00

2 Quản lý TDTT

18,70

18,35

24.50

3 Y sinh học TDTT

18,70

18,35

18.00

4 Giáo dục thể chất

27.39

II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019

  • Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 6,5
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6,5
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 6,5
  • Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực KV3

KV2

KV2-NT KV1 Không ưu tiên 18

17.75

17.5 17.25 Ưu tiên 2 17

16.75

16.5 16.25 Ưu tiên 1 16

15.75

15.5 15.25

b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2 KV2-NT KV1 Không ưu tiên

15

14.75 14.5 14.25 Ưu tiên 2

14

13.75 13.5 13.25 Ưu tiên 1

13

12.75 12.5 12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu

a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

18 17.75 17.5 17.25

Ưu tiên 2

17 16.75 16.5 16.25

Ưu tiên 1

16 15.75 15.5 15.25

b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

15 14.75 14.5 14.25

Ưu tiên 2

14 13.75 13.5 13.25

Ưu tiên 1

13 12.75 12.5 12.25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

truong the duc the thao bac ninh
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

truong the duc the thao bac ninh 1

truong the duc the thao bac ninh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Previous Post

Lịch âm 9/1 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 9/1/2025

Next Post

Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Dấm hay giấm, dấm dúi hay giấm giúi, từ nào mới là đúng chính tả? – Tri Thức – Tài Nguyên

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

1. Dấm hay giấm là đúng chính tả? Nếu chỉ đánh giá về mặt ngữ nghĩa của từ đơn thì...

Sinh năm 1994 năm nay 2025 bao nhiêu tuổi

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

Sinh năm 1994 năm nay bao nhiêu tuổi - Tính tới thời điểm hiện tại, năm 2025, những người sinh...

Toán 9 Cánh diều Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

Với giải bài tập Toán 9 Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất...

Well-nessMất mát là gì mà lại đau đớn đến thế?

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

Được chuyển ngữ từ bài viết “How to Let Go: Learning to Deal With Loss” đăng tải trên blog cá...

Load More
Next Post

Số thập phân vô hạn tuần hoàn

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 năm 2025 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

20/12/2025

Top 200+ hình nền 12 con giáp đủ style: Cool ngầu, cute, đáng yêu

20/12/2025

Dấm hay giấm, dấm dúi hay giấm giúi, từ nào mới là đúng chính tả? – Tri Thức – Tài Nguyên

20/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.