Kỳ thi thpt quốc gia 2023 đã diễn ra cách đây 1 tháng, hôm nay cũng là ngày đầu tiên nhiều em học sinh trở lại trường học sau kỳ nghỉ hè 2023. Cùng Tài Liệu Học Tập chữa chi tiết đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023 nhé. Việc giải chi tiết đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023 sẽ giúp các em hình dung được cấu trúc đề thi, giải đáp được băn khoăn trong quá trình làm đề. Tham khảo đề thi và lời giải đề thi môn tiếng Anh THPT quốc gia 2023 mã 401 dưới đây các em nhé.
Xem video chữa chi tiết mã 401 đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023:
Đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023 mã 401
Nếu các bạn quan tâm về file pdf đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023 mã 401 có thể tải file bên dưới bài viết:
Mọi người có thể tải file pdf mã 401 tại đây.
Giải chi tiết đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023 mã 401
Câu 1:
Hong và Mike đang ở căn tin của trường.
Hong: “___________?”
Mike: “ Của bạn đây.”
- Bạn có thể ngồi ở đây được không?
- Bạn có thể chơi bóng rổ không?
- Bạn có thể nói tiếng Nhật được không?
- Bạn có thể cho tôi ít muối được không?
chọn D.
Câu 2:
Peter và Khanh đang nói về việc học ngoại ngữ.
Peter: “ Tôi nghĩ học sinh nên học 2 ngoại ngữ khi họ còn đang ngồi trong ghế nhà trường.”
Khanh: “____________. Nó giúp họ giao tiếp với nhiều người hơn và mở rộng được suy nghĩ của họ.”
- Tôi khá là đồng ý với bạn
- Tôi không nghĩ đó là một ý kiến hay
- Đó không phải một ý kiến hay
- Tôi khá là không đồng tình với bạn
Chọn A
Chọn từ mà phần gạch chân có phát âm khác từ còn lại
Câu 3:
A. /əʊ/ B. /əʊ/ C. /ɔː/ D. /əʊ/
Chọn C
Câu 4:
A. /k/ B. /tʃ/ C. /tʃ/ D. /tʃ/
Chọn A
Chọn từ có trọng âm khác những từ còn lại
Câu 5:
A. /ɪmˈpɔːtnt/ B. /təˈrɪfɪk/ C. /ɪkˈsaɪtɪŋ/ D. /ˈkɒnfɪdənt/
- Chọn D
Câu 6:
A./əˈraɪv/ B. /rɪˈkwaɪər/ C. /kəˈnekt/ D. /ˈfɒləʊ/
- Chọn D
Chọn từ có nghĩa gần giống nhất với từ được gạch chân
Câu7:
Chaotic: hỗn độn
A. Organised: có tổ chức
B. Tidy: sạch sẽ
C. Messy: bề bộn
D. Neat: gọn gàng
==> Chọn C
Câu 8:
Plans: lên kế hoạch
A. Leaves: rời
B. Moves: chuyển
C. Intends: dự định
D. Quits: từ bỏ
==> Chọn C
Chọn từ có nghĩa trái ngược với từ được gạch chân
Câu9 :
Denied: từ chối
A. Accepted: chấp thuận
B. Refused: từ chối
C. Avoided: tránh
D. Neglected: phớt lờ
==>Chọn A
Câu 10:
Below the belt: không công bằng
A. Fair and unkind: công bằng và không tốt
B. Fair and cruel: công bằng và tàn nhẫn
C. Fair and kind: công bằng và tốt
D. Cruel and kind: tàn nhẫn và tốt
==>Chọn C
Chọn câu trả lời đúng
Câu 11: Chọn D
Giải thích: Đây là câu bị động có “by”. Vì vậy sử dụng cấu trúc: S + be + P2 + by-O.
- Trong 4 đáp án trên, đáp án D. Was attended là đáp án đúng.
- Quá khứ tiếp diễn Quá khứ đơn C. Hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Hội nghị Quốc tế Thanh niên được tham gia bởi rất nhiều bạn trẻ đến từ khắp nơi trên thế giới.
Câu 12: Chọn A
Giải thích: “broke”: thì quá khứ, và trong câu có trạng từ “when”à vế còn lại cũng phải chia ở thì quá khứ. Vì vậy, ta loại được 3 đáp án B, C, D.
B.Hiện tại đơn C. Hiện tại hoàn thành D. Hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Người đàn ông đang lái xe về nhà khi xe của ông ta bị hỏng.
Câu 13: Chọn B
Giải thích: can + V. Ta thấy trong 4 từ trên chỉ có từ “communicate” là động từ.
A. Communicative (adj): cởi mở
B. Communicate (verb): giao tiếp
C. Communicatively (adv): một cách cởi mở
D. Communication (n): sự giao tiếp
Câu 14: Chọn C
Giải thích: Africa: châu Phi. Vì vậy trước đó không sử dụng mạo từ.
Câu 15: Chọn C
Giải thích: Bình cao 1m8, Linh cao 1m65. Vì vậy Bình sẽ cao hơn Linh.
A. Younger than: trẻ hơn
B. Older than: già hơn
C. Taller than: cao hơn
D. Shorter than: thấp hơn
Câu 16: Chọn D
Giải thích: Đây là câu hỏi láy đuôi.
Cấu trúc: S + V…, be/ trợ động từ của động từ chính + n’t + O?
Trong câu “ Her parents are working on the farm”, are là động từ to be và phủ định của nó là aren’t.
Và tân ngữ của “her parents” là “they”.
- Ta có: Her parents are working on the farm, aren’t they?
Câu 17: Chọn C
A. Call for: gọi cho
B. Go on: tiếp tục
C. Note down: ghi chép
D. Make up: hình thành
Dịch nghĩa: Giáo viên bản địa đã nói quá nhanh. Nga đã không thể ghi chép được những nội dung chính trong bài học của ông ấy.
Câu 18: Chọn D
A. Editor: biên tập viên
B. Documentary: tài liệu
C. Cartoon: hoạt hình
D. Article: bài báo
Giải thích: Journalist: nhà báo. Vì vậy ta phải chọn những từ liên quan đến nhà báo, đó chính là từ “article”.
Dịch nghĩa: Nhà báo đáng nói về việc có một bài báo mới đăng tải ở báo địa phương tuần tới.
Câu 19: Chọn B
Giải thích: It’s + (not) + adj + for + O + to-V…
- Chọn for
Dịch nghĩa: Việc đó là không khó cho cô ấy để đi làm vì văn phòng gần với nhà của cô.
Câu 20: Chọn A
Giải thích: Mệnh đề rút gọn.
Câu đầy đủ: He is offered a job in a small company, he turned it down and kept on applying for a more suitable one. à Offered a job in a small company, he turned it down and kept on applying for a more suitable one.
Dịch nghĩa: Khi được đề nghị về một công việc tại một công ty nhỏ, anh ta gạt nó sang một bên và tiếp tục tìm kiếm cho một vị trí phù hợp hơn.
Câu 21: Chọn D
Giải thích: To buy a pig in a poke: nhắm mắt mua liều.
Dịch nghĩa: Trước khi bạn quyết định mua chiếc ô tô đó, việc quan trọng là bạn nên kiểm tra nó thật cẩn thận. Thật thiếu khôn ngoan khi bạn mua mà không xem kĩ.
Câu 22: Chọn B
Giải thích: Break the habit: dừng một thói quen xấu
Câu 23: Chọn A
Giải thích: Promise + to-V
Dịch nghĩa: Cô ấy đã hứa đến bữa tiệc sinh nhật của tôi, những cô ấy lại không đến.
Câu 24: Chọn D
A. Authorise: ủy quyền
B. Stimulate: kích thích
C. Navigate: điều hướng
D. Delegate: giao quyền
Dịch nghĩa: Điều đó là không phổ biến đối với giám đốc khi giao quyền cho quản lí tài chính của anh ta để đưa ra những quyết định liên quan tới tài chính cho công ty.
Câu 25: Chọn A
Giải thích: Cấu trúc: S + will + V … as soon as S + V(hiện tại đơn) …
A. hiện tại đơn
B. quá khứ tiếp diễn
C. quá khứ đơn
D. quá khứ hoàn thành
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn ngay khi chúng tôi có kết quả phỏng vấn.
Chọn câu là câu liên kết nghĩa tốt nhất giữa các cặp câu sau đây
Câu 26: Chọn D
Giải thích:
A. No matter when + S + V, S + V. à câu A sai cấu trúc
B. Nếu không có màn trình diễn của nhóm nhạc nam, tất cả khán giả có mặt tại nhà hát đã dành cho họ một tràng pháo tay thật lớn. à sai nghĩa
C. Phải đến khi tất cả khán giả tại nhà hát dành cho họ một tràng pháo tay vang dội, nhóm nhạc nam mới kết thúc buổi biểu diễn trực tiếp đầu tiên của họ. à sai nghĩa
D. Barely had + S + P2… when + S + V(quá khứ đơn)… à Nhóm nhạc nam vừa kết thúc buổi biểu diễn trực tiếp đầu tiên khi tất cả khán giả có mặt tại nhà hát đã dành cho họ một tràng pháo tay vang dội. à D đúng.
Câu 27: Chọn B
Giải thích: Nghĩa của câu: Chiếc nhẫn vàng rất đắt. Tôi đã không thể chi trả để mua nó.
- Phải chuyển sang câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2…, S + could/would have + P2..
- Loại được đáp án A
Dịch nghĩa:
B. Nếu chiếc nhẫn vàng ít đắt hơn thì tôi có khả năng chi trả để mua nó. ==> hợp lí
C. Nếu chiếc nhẫn vàng rẻ hơn thì tôi không có khả năng chi trả để mua nó. ==> vô lí
D. Nếu chiếc nhẫn vàng đắt hơn thì tôi có khả năng chi trả để mua nó. ==> vô lí
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu đã cho
Câu 28: Chọn A
Giải thích: sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
S + started + V-ing… + time + ago. à S + has/ have + P2 …+ for + khoảng thời gian.
Since + mốc thời gian.
Mark started learning Spanish seven years ago.
Seven years: 7 năm: khoảng thời gian à dùng “for” à Mark has learned Spanish for seven years.
Dịch nghĩa: Mark đã học tiếng Tây Ban Nha được 7 năm rồi.
Câu 29: Chọn D
Giải thích: sử dụng câu gián tiếp.
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, chúng ta phải lùi 1 thì so với thì ban đầu của câu trực tiếp.
Cụ thể trong câu 29, “helped” đang ở thì quá khứ đơn à chúng ta phải lùi 1 thì sang quá khứ hoàn thành : “had helped”.
Dịch nghĩa: Cô giáo đã nói rằng cô ấy đã từng giúp đỡ một người phụ nữ cao tuổi băng qua đường.
Câu 30: Chọn C
Giải thích: “ are not allowed”: không được phép à chỉ sự cấm đoán. ==> khoanh vào câu có từ mustn’t (không được).
Chọn từ gạch chân cần sửa lỗi.
Câu 31: Chọn C
Câu 32: Chọn C
Old painting: 1 bức tranh cũ à sử dụng đại từ “it” để thay thế.
Câu 33: Chọn A
Last week: tuần trước à chia động từ ở thì quá khứ à sửa “give” thành “gave”
Chọn những từ còn thiếu sao cho phù hợp.
Câu 34: Chọn B
“experience”: kinh nghiệm à sử dụng đại từ quan hệ which.
Câu 35: Chọn B
Possibilities (n): khả năng à danh từ số nhiều
A. Each + danh từ số ít à loại
B. Many + danh từ số nhiều đếm được
C. None = No one (không một ai) + V à loại
D. One + danh từ số ít à loại
Câu 36: Chọn D
A. Build: xây dựng
B. Fill: điền
C. Do: làm
D. Make: khiến
Sử dụng động từ kết hợp với từ “ choice” (lựa chọn) để khiến nó có nghĩa. Vì vậy chỉ có cụm “make choice” là có nghĩa ( đưa ra sự lựa chọn).
Dịch nghĩa: Hơn nữa, họ sẽ tìm ra những lời khuyên của chuyên gia đặc biệt bổ ích khi nghĩ tới những lựa chọn khác nhau mà họ sẽ phải đưa ra.
Câu 37: Chọn C
A. Nor: đi kèm “neither” à loại
B. For: dành cho à không hợp nghĩa à loại
C. But: nhưng. Dịch nghĩa: Kinh nghiệm làm việc thường liên quan đến những tình huống không được thoải mái, nhưng những người ai mà trong những tình huống đó sẽ có thể học cách đối xử phù hợp trước những khách hàng và cách phản hồi ở nơi làm việc. à hợp lý.
D. Either: đi kèm “or” à loại
Câu 38: Chọn C
A. Confusing: dễ nhầm lẫn
B. Commanding: ra lệnh
C. Demanding: yêu cầu
D. Understanding: hiểu
Dịch nghĩa : Ngoại hình là rất quan trọng và họ cần phải ăn mặc hợp lí để biết rằng họ đang làm công việc như một kĩ sư hay một chuyên gia kỹ thuật thông tin, hoặc một ngành nghề nào đó có lẽ ít máy móc hơn nhưng có yêu cầu công bằng, như là một dược sĩ hay một giáo viên.

Xem thêm: Đề thi sử thpt quốc gia 2023
Xem thêm: Đề thi địa thpt quốc gia 2023
Vậy là Tài Liệu Học Tập đã gửi đến cho các bạn lời giải chi tiết mã đề 401 đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023. Các em 2006 tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi thpt quốc gia 2024 nhé.
Tham gia group Tài Liệu Học Tập để lấy đề thi các bạn nhé !
Discussion about this post