• Latest
  • Trending
  • All

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2025

20/12/2025

Phân tích 2011 hợp số nào theo phong thủy, ngũ hành, âm dương

20/12/2025

Ngôi nhà trên cây – Tác giả tác phẩm (mới 2025) – Ngữ văn lớp 7 Kết nối tri thức

20/12/2025

Nảy giờ hay nãy giờ là đúng chính tả?

20/12/2025

Số thập phân vô hạn tuần hoàn

20/12/2025

Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

20/12/2025

Lịch âm 9/1 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 9/1/2025

20/12/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Tin tức

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2025

by Tranducdoan
20/12/2025
in Tin tức
0
Đánh giá bài viết

Mục Lục Bài Viết

  1. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2025 – 2026
  2. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2024 – 2025
    1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
    2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
  3. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2023 – 2024
    1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
    2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
  4. Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 – 2026 mới nhất
    1. 1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
    2. 2. Dựa trên học bạ THPT
    3. 3. Yếu tố bổ sung

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2025 – 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 – 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2024 – 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1323.327140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0127.537140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C2027.7847140206Giáo dục Thể chấtT00; T03; T04; T0525.5757140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; A0225.3467140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; A0223.1677140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; A0423.9687140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; A11; D0724.5297140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; D08; B0323.95107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C19; D1428.11117140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; C0328127140219Sư phạm Địa líD10; D15; C00; C2027.96137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D14; D1525.57147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; D0115157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A02; D0115167340301Kế toánA00; A01; A02; D0115177480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0118.5187620105Chăn nuôiD08; B00; A02; B0415197620109Nông họcD08; B00; A02; B0415207620112Bảo vệ thực vậtD08; B00; A02; B0415217620205Lâm sinhD08; B00; A02; B0415227620211Quản lý tài nguyên rừngD08; B00; A02; B0415237720401Dinh dưỡngA11; B00; B04; C1815247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0122257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; A0215

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M132127140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0127.4137140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C2027.2947140206Giáo dục Thể chấtT00; T03; T04; T0526.657140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; A0227.2367140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; A0226.9577140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; A0427.0587140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; A11; D0727.297140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; D08; B0326.75107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C19; D1427.95117140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; C0328127140219Sư phạm Địa líD10; D15; C00; C2027.79137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D14; D1527.22147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; D0118157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A02; D0118167340301Kế toánA00; A01; A02; D0118177480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0125187620105Chăn nuôiD08; B00; A02; B0418197620109Nông họcD08; B00; A02; B0418207620112Bảo vệ thực vậtD08; B00; A02; B0418217620205Lâm sinhD08; B00; A02; B0418227620211Quản lý tài nguyên rừngD08; B00; A02; B0418237720401Dinh dưỡngA11; B00; B04; C1819247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0124257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; A0218

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2023 – 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M1322.1Điểm NK: 6;5đ27140202Giáo dục Tiểu họcA00;A01;C00;D0125.937140205Giáo dục Chính trịC00;D01;C19;C2026.647140206Giáo dục Thể chấtT00;T03;T04;T0523.6Điểm NK: 6;5đ57140209SP Toán họcA00;A01;D01;A0224.267140210SP Tin họcA00;A01;D01;A021977140211SP Vật lýA00;A01;A02;A041987140212SP Hóa họcA00;B00;A11;D071997140213SP Sinh họcB00;A02;D08;B0319107140217SP Ngữ vănC00;D01;C19;D1427117140218SP Lịch sửC00;C19;D14;C0327.4127140219SP Địa lýD10;D15;C00;C2026.3137140231SP Tiếng AnhD01;A01;D14;D1523.9147340101Quản trị kinh doanhA00;A01;A02;D0115157340201Tài chính – Ngân hàngA00;A01;A02;D0115167340301Kế toánA00;A01;A02;D0115177480201Công nghệ thông tinA00;A01;A02;D0116187620105Chăn nuôiD08;B00;A02;B0415197620109Nông họcD08;B00;A02;B0415207620112Bảo vệ thực vậtD08;B00;A02;B0415217620205Lâm sinhD08;B00;A02;B0415227620211Quản lý tài nguyên rừngD08;B00;A02;B0415237810103Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;C00;D0115247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;A01;B00;A0215

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M132127140202Giáo dục Tiểu họcA00;A01;C00;D0126.2537140205Giáo dục Chính trịC00;D01;C19;C202147140206Giáo dục Thể chấtT00;T03;T04;T0526.157140209SP Toán họcA00;A01;D01;A0227.367140210SP Tin họcA00;A01;D01;A022177140211SP Vật lýA00;A01;A02;A042187140212SP Hóa họcA00;B00;A11;D072197140213SP Sinh họcB00;A02;D08;B0321107140217SP Ngữ vănC00;D01;C19;D1426.7117140218SP Lịch sửC00;C19;D14;C0326.32127140219SP Địa lýD10;D15;C00;C2026137140231SP Tiếng AnhD01;A01;D14;D1526.6147340101Quản trị kinh doanhA00;A01;A02;D0118157340201Tài chính – Ngân hàngA00;A01;A02;D0118167340301Kế toánA00;A01;A02;D0118177480201Công nghệ thông tinA00;A01;A02;D0121187620105Chăn nuôiD08;B00;A02;B0418197620109Nông họcD08;B00;A02;B0418207620112Bảo vệ thực vậtD08;B00;A02;B0418217620205Lâm sinhD08;B00;A02;B0418227620211Quản lý tài nguyên rừngD08;B00;A02;B0418237810103Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;C00;D0118247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;A01;B00;A0218

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 – 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Previous Post

Dời lịch hay rời lịch đúng chính tả?

Next Post

Đây thôn Vĩ Dạ – Tác giả tác phẩm (mới 2025) – Ngữ văn lớp 11 Cánh diều

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Ngôi nhà trên cây – Tác giả tác phẩm (mới 2025) – Ngữ văn lớp 7 Kết nối tri thức

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

Với tác giả, tác phẩm Ngôi nhà trên cây Ngữ văn lớp 7 Kết nối tri thức hay nhất, chi...

Số thập phân vô hạn tuần hoàn

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

Một số thập phân vô hạn tuần hoàn là biểu diễn thập phân của một số có phần thập phân...

Lịch âm 9/1 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 9/1/2025

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

Âm lịch ngày 9/1/2025 là ngày tốt nên các việc động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng,...

50+ Phân tích bài thơ Nói với con (siêu hay)

by Tranducdoan
20/12/2025
0
0

Tổng hợp 50+ Phân tích bài thơ Nói với con của Y Phương hay, chọn lọc từ những bài văn...

Load More
Next Post

Đây thôn Vĩ Dạ - Tác giả tác phẩm (mới 2025) - Ngữ văn lớp 11 Cánh diều

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Phân tích 2011 hợp số nào theo phong thủy, ngũ hành, âm dương

20/12/2025

Ngôi nhà trên cây – Tác giả tác phẩm (mới 2025) – Ngữ văn lớp 7 Kết nối tri thức

20/12/2025

Nảy giờ hay nãy giờ là đúng chính tả?

20/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.