Khối A00 được xem là một trong những khối thi truyền thống và phổ biến nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học. Bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc khối A00 gồm những môn nào, ngành nào đồng thời gợi ý các nhóm ngành tiềm năng và danh sách các trường đại học tuyển sinh hàng đầu trên cả nước 3 miền Bắc, Trung và Nam.
Khối A00 gồm những môn nào?
Khối A00 là tổ hợp các môn thi bao gồm: Toán học, Vật lý và Hóa học. Đây là khối thi tự nhiên cơ bản, được đông đảo học sinh lựa chọn trong các kỳ xét tuyển và tuyển sinh đại học. Theo đó, sự kết hợp của 3 môn khoa học tự nhiên này giúp đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và ứng dụng kiến thức vào thực tiễn của học sinh.
Khối A00 thường được sử dụng rộng rãi trong việc xét tuyển vào các ngành như kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và y dược. Do đó, việc nắm vững kiến thức được học trong khối A00 là yếu tố then chốt để đạt điểm cao trong kỳ thi và tăng cơ hội trúng tuyển vào các trường đại học mơ ước.

Khối A00 gồm những ngành nào? Các ngành nổi bật nhất
Khối A00 gồm các nhóm ngành thiên về kỹ thuật công nghệ cao như máy tính – công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, Xây dựng, y học… Cùng tham khảo 1 số nhóm ngành dưới đây:

Máy tính – Công nghệ thông tin
Đây là một trong những lĩnh vực “hot” nhất hiện nay với nhu cầu nhân lực cao và mức lương hấp dẫn. Các ngành như Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Trí tuệ nhân tạo (AI), Blockchain,… đều là những lựa chọn đầy tiềm năng cho các bạn trẻ đam mê công nghệ, có khả năng tư duy logic tốt.
Sinh viên tốt nghiệp nhóm ngành này thường làm việc tại các công ty về công nghệ, tập đoàn đa quốc gia hoặc khởi nghiệp với dự án riêng.
Công nghệ kỹ thuật
Một số ngành phổ biến thuộc nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật có thể kể đến như: Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng,… Chúng có điểm chung là đều đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc về khoa học kỹ thuật và khả năng ứng dụng vào thực tế.
Hiện nay, cơ hội việc làm của sinh viên tốt nghiệp nhóm ngành này rất đa dạng, từ các nhà máy sản xuất, công trình xây dựng cho đến các viện nghiên cứu và trung tâm phát triển công nghệ.
Kinh doanh – Quản lý
Dù không phải là nhóm ngành kỹ thuật nhưng Kinh doanh – Quản lý vẫn là lựa chọn phổ biến dành cho các bạn học sinh khối A00, đặc biệt là những ai có khả năng phân tích, tư duy chiến lược và yêu thích hoạt động kinh doanh.
Ví dụ, một số ngành như Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán,… đều sử dụng kiến thức toán học và tư duy logic để giải quyết các vấn đề kinh tế.
Kiến trúc và Xây dựng
Kiến trúc và Xây dựng là sự kết hợp giữa nghệ thuật và kỹ thuật, đòi hỏi sinh viên phải có khả năng sáng tạo, tư duy không gian và kiến thức về vật liệu xây dựng. Bạn có thể tham khảo qua một số ngành như Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật công trình giao thông,… nếu đam mê lĩnh vực thiết kế và xây dựng.
Ngoài ra, Khối A00 còn mở ra cho bạn cơ hội theo đuổi các ngành nghề khác như:
- Nhóm ngành Sư phạm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học,…
- Nhóm ngành Y dược: Y đa khoa, Răng hàm mặt, Dược học,…
- Nhóm ngành Toán và thống kê: Toán tin, Toán ứng dụng, Toán học,…
- Nhóm ngành Nông lâm nghiệp: Nông học, Lâm nghiệp, Khoa học cây trồng,…
- Nhóm ngành khác: Khai thác vận tải, Thiết kế thời trang, Công tác xã hội, Triết học, Quản lý khách sạn, Kinh tế vận tải,…
Top 5 trường miền Bắc thi đầu vào khối A00 điểm cao nhất 2024
Bảng danh sách TOP 5 trường miền Bắc xét điểm thi đầu vào khối A00 cao nhất (Cập nhật năm 2024):
1. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
- Mã ngành: 7310107
- Ngành, điểm chuẩn: Thống kê kinh tế ( 36.23 (Toán X2))
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
2. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Mã ngành: QHT02
- Ngành, điểm chuẩn: Khối ngành Toán – Tin học (35.45 (Toán Tin, thang điểm 40))
- Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08
3. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
- Mã ngành: 7480202
- Ngành, điểm chuẩn: An toàn thông tin (28.85 (TTNV≤2))
- Tổ hợp môn: A00, A01
4. Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
- Mã ngành: NTH02
- Ngành, điểm chuẩn: Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn, Marketing (28.1 (Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch 0.5 điểm so với tổ hợp gốc))
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D04, D06, D02
5. Đại Học Công Nghệ – ĐHQG Hà Nội
- Mã ngành: 7140202
- Ngành, điểm chuẩn: Giáo dục Tiểu học – 27.97 (Học bạ THPT)
- Tổ hợp môn: A00, D01, C00, C14
Top 5 trường miền Trung thi đầu vào khối A00 cao nhất 2024
Bảng danh sách TOP 5 trường miền Trung xét điểm thi đầu vào khối A00 cao nhất (Cập nhật năm 2024):
1. Đại Học Vinh
- Mã ngành: 7140202
- Ngành, điểm chuẩn: Giáo dục Tiểu học – 28.12
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00
2. ĐH CNTT & Truyền thông Việt – Hàn (ĐH Đà Nẵng)
- Mã ngành: 7340101EL
- Ngành, điểm chuẩn: Quản trị kinh doanh – 26 (Học bạ THPT; Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số)
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90, XDHB
3. Khoa Kỹ thuật & Công nghệ – ĐH Huế
- Mã ngành: 7480112
- Ngành, điểm chuẩn: Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo – 20.1 (Học bạ THPT)
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, XDHB
4. Viện Nghiên cứu & Đào tạo Việt – Anh (ĐH Đà Nẵng)
- Mã ngành: 7480101-SE
- Ngành, điểm chuẩn: Khoa học máy tính – 19.23 (Học bạ THPT; Chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, K01, XDHB
5. ĐH Lâm Nghiệp (Cơ sở 3) – Phân hiệu Gia Lai
- Mã ngành: 7340301
- Ngành, điểm chuẩn: Kế toán – 15
- Tổ hợp môn: A00, B00, D01, C15, XDHB
Top 5 trường miền Nam thi đầu vào khối A00 cao nhất 2024
Bảng danh sách TOP 5 trường miền Nam xét điểm thi đầu vào khối A00 cao nhất (Cập nhật năm 2024)
1. ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM
- Mã ngành: 7480101_TT
- Ngành, điểm chuẩn: Khoa học máy tính – 28.5 (CT Tiên tiến; Tốt nghiệp THPT)
- Tổ hợp môn: A00, B00, A01, D07
2. ĐH Ngoại Thương (Cơ sở phía Nam)
- Mã ngành: NTS02
- Ngành, điểm chuẩn: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng – 28.2 (Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc)
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07, D06
3. ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
- Mã ngành: 7460108
- Ngành, điểm chuẩn: Khoa học dữ liệu – 27.5
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
4. ĐH Kinh Tế – Luật – ĐHQG TPHCM
- Mã ngành: 7340122_411
- Ngành, điểm chuẩn: Thương mại điện tử – 27.44
- Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07
5. ĐH Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn – ĐHQG TPHCM
- Mã ngành: 7310301
- Ngành, điểm chuẩn: Xã hội học – 24
- Tổ hợp môn: A00
Điểm đầu vào cao nhất của 10 ngành khối A00 các năm 2023 2024
Điểm đầu vào cao nhất của 10 ngành khối A00 năm 2023
STT | Ngành | Mã ngành | Trường | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 36.4 (Tiếng Anh x2) |
2 | Thống kê kinh tế | 7310107 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 36.2 (Môn Toán x2) |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 36.15 (Môn Toán x2) |
4 | Toán kinh tế | 7310108 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.95 (Môn Toán x2) |
5 | Quản trị khách sạn | POHE1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.65 (Môn Tiếng Anh x2) |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | POHE2 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.65 (Môn Tiếng Anh x2) |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.35 (Môn Toán x2) |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.3 |
9 | Khoa học dữ liệu | QHT93 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 34.85 |
10 | Máy tính và Khoa học thông tin | QHT98 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 34.7 |
Điểm đầu vào cao nhất của 10 ngành khối A00 năm 2024
STT | Ngành | Mã ngành | Trường | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | Thống kê kinh tế | 7310107 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 36.23 (Môn Toán x2) |
2 | Toán kinh tế | 7310108 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 36.2 (Môn Toán x2) |
3 | Quản trị khách sạn | POHE1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.8 (Môn Toán x2) |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | POHE2 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.75 (Môn Tiếng Anh x2) |
5 | Khối ngành Toán – Tin học | QHT02 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 35.45 (Thang điểm 40) |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 35.17 |
7 | Khoa học dữ liệu | QHT93 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 35 (Thang điểm 40) |
8 | Máy tính và Khoa học thông tin | QHT98 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 34.7 (Thang điểm 40) |
9 | Toán học | QHT01 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 34.45 (Thang điểm 40) |
10 | Khoa học máy tính | 7480101 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 33.55 (Môn Toán x2) |
Hy vọng với những chia sẻ chi tiết trong bài viết trên, bạn đã có cái nhìn tổng quan nhất về khối A00 và đưa ra quyết định đúng đắn cho tương lai của mình. Chúc bạn sẽ thành công trên con đường chinh phục tri thức và chọn được ngành nghề phù hợp. Đừng quên theo dõi Tài Liệu Học Tập để cập nhật những thông tin bổ ích trong quá trình học tập nhé!
Tham gia group Tài Liệu Học Tập để lấy đề thi các bạn nhé !
Discussion about this post