A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh thành lập từ năm 1986, là một trong những trường công lập chất lượng cao, có uy tín về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của Thành phố và cả nước. Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thí sinh nộp hồ sơ về trường đến ngày 30/9/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển điểm trung bình lớp 9, 12
- Xét điểm kì thi THPTQG
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu năm 2022 Cao đẳng Trung cấp 1 6520155 5520155 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp Hệ cao đẳng: 5240 chỉ tiêu 2 6520121 5520121 Cắt gọt kim loại Hệ Cao đẳng liên thông: 200 chỉ tiêu 3 6510212 Công nghệ chế tạo máy Hệ Trung cấp: 3235 chỉ tiêu 4 / 5510212 Công nghệ chế tạo dụng cụ 5 6510201 5510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6 / 5520117 Cơ khí chế tạo 7 6520105 5520105 Chế tạo khuôn mẫu 8 6520263 5520263 Cơ điện tử 9 6510303 5510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 10 6510312 / Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 11 / 5510312 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 12 6510305 / Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 / 5510305 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 14 6520227 5520227 Điện công nghiệp 15 6520225 5520225 Điện tử công nghiệp 16 6510216 5510216 Công nghệ ô tô 17 6520131 5520131 Sửa chữa máy tàu thủy 18 6520145 5520145 Sửa chữa máy nâng chuyển 19 6540205 5540205 May thời trang 20 6540207 5540207 Công nghệ may Veston 21 6540204 / Công nghệ may 22 / 5540204 Công nghệ may và thời trang 23 6520114 5520114 Lắp đặt thiết bị lạnh 24 6510211 5510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 25 6520205 5520205 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 26 6520255 5520255 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 27 6480216 5480216 An ninh mạng 28 6480105 / Công nghệ kỹ thuật máy tính 29 / 5480105 Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 30 6480207 5480207 Lập trình máy tính 31 6480209 5480209 Quản trị mạng máy tính 32 6480214 5480214 Thiết kế trang Web 33 6480205 5480205 Tin học ứng dụng 34 6210402 5210402 Thiết kế đồ họa 35 6340122 5340122 Thương mại điện tử 36 6480108 5480108 Đồ họa đa phương tiện 37 6480104 5480104 Truyền thông và mạng máy tính 38 6220206 5220206 Tiếng Anh 39 6340302 5340302 Kế toán doanh nghiệp 40 6340417 5340417 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 41 6340201 5340201 Tài chính doanh nghiệp 42 5340113 5340113 Logistics 43 6580201 5580201 Kỹ thuật xây dựng 44 6580301 / Quản lý xây dựng 45 6810105 5810105 Quản trị du lịch MICE 46 6810104 5810104 Quản trị lữ hành 47 6810201 5810201 Quản trị khách sạn 48 6810206 / Quản trị nhà hàng 49 / 5810206 Nghiệp vụ nhà hàng 50 6810210 5810210 Kỹ thuật làm bánh





