Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Toán tổng hợp

23 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

by Tranducdoan
31/12/2025
in Toán tổng hợp
0
Đánh giá bài viết

Với bộ 23 Đề thi Cuối Học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2025 có đáp án theo cấu trúc mới được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán 10 của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán 10.

Mục Lục Bài Viết

  1. 23 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
    1. 50+ Đề thi Toán 10 Cuối kì 1 năm 2025-2026 (cả nước)

23 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 10 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 1133836868 – CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK – Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official – nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Giáo viên VietJack)

50+ Đề thi Toán 10 Cuối kì 1 năm 2025-2026 (cả nước)

  • Đề thi Học kì 1 Toán 10 trường THPT Nguyễn Du (Tp. HCM) năm 2025-2026

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 10 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam năm 2025-2026

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 10 trường THPT Bình Hưng Hòa (Tp. HCM) năm 2025-2026

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 10 trường THPT chuyên Thái Nguyên năm 2025-2026

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 10 trường THPT Trần Phú (Hà Nội) năm 2025-2026

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 10 trường THPT Marie Curie (Tp. HCM) năm 2025-2026

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 10 trường THPT Thủ Đức (Tp. HCM) năm 2025-2026

    Xem đề thi

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Số tập con có hai phần tử của A là

A. 10.

B. 5.

C. 20.

D. 15.

Câu 2. Cho hai tập hợp X = {1; 2; 4; 7; 9} và Y = {-1; 0; 7; 10}. Tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần tử?

A.10.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau

23 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

A. 2x – y ≤ 3.

B. x + y ≥ 3.

C. x – y ≥ 3.

D. x + 2y ≥ 3.

Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x+y>0x−3y<6x−y≥−4chứa điểm nào sau đây?

A. M(1; 1).

B. O(0; 0).

C. N(1; -3).

D. P(-1; -7).

Câu 5. Tập xác định của hàm số y=3x+4x−1 là

A. ℝ{1}.

B. ℝ.

C. (1; +∞).

D. [1; +∞).

Câu 6. Cho parabol y = ax2 + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x=13và đi qua điểm A(1; 3). Tổng giá trị a + 2b là

A. −12.

B. 1.

C. 12.

D. -1.

Câu 7. Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn cotα=−12. Giá trị cosα bằng

A. −55.

B. −52.

C. −53.

D. 55.

Câu 8. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. R=ABsinC.

B. R=AB2sinC.

C. R=ABcosC.

D. R=AB2cosC.

Câu 9. Cho ba điểm M, N, P. Vectơ u→=NP→+MN→ bằng vectơ nào dưới đây?

A. PN→.

B. PM→.

C. MP→.

D. NM→.

Câu 10. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây đúng?

A. GB→+GC→=2GM→.

B. GB→+GC→=2GA→.

C. GB→+GC→=GM→.

D. GB→+GC→=GA→.

Câu 11. Cho DABC có AB = 5, AC = 8, A^=60°. Khi đó AB→.AC→ bằng

A. 403.

B. 203.

C. 40.

D. 20.

Câu 12. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được các số liệu sau: Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; tứ phân vị thứ nhất Q1 = 36; tứ phân vị thứ hai Q2 = 60; tứ phân vị thứ ba Q3 = 100; giá trị lớn nhất bằng 205. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này là

A. 64.

B. 14.

C. 202,5.

D. 100,875.

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số bậc hai y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ

a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng x=−32.

b) Giá trị lớn nhất của hàm số là −32.

c) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt.

d) a > 0; b < 0; c > 0.

Câu 2. Điểm trung bình môn học kì I của hai bạn An và Bình được cho như bảng

a) Khoảng biến thiên điểm của bạn An là R1 = 0,7.

b) Bạn An học đều hơn bạn Bình.

c) Điểm trung bình môn học kì I của bạn Bình là 8,0.

d) Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình học kỳ I của bạn An là 1,022.

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Cho góc α thỏa mãn cosα = 0,2 và 0° < α < 90°. Giá trị của cos(180° – α) bằng bao nhiêu?

Câu 2. Cho hai điểm M, N thỏa mãn MN→.NM→=−4. Tính MN.

Câu 3. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó AK→=mAB→+nAC→. Tính m + 3n.

Câu 4. Cho mẫu số liệu 15; 20; 1; 2; 4; 6; 7; 5. Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. Sau dịp Tết Trung thu, gia đình bạn Nam hoàn thành việc sản xuất bánh trung thu và còn dư khá nhiều nguyên liệu như bột nếp, đậu xanh, đường, dầu ăn, lá nếp và tinh dầu bưởi. Gia đình dự kiến sử dụng các nguyên liệu dư đó và mua thêm cốm tươi, dừa tươi để làm bánh Cốm và bánh Xu xê mang đi bán lấy lãi. Biết rằng gia đình bạn Nam đã mua thêm 5 kg cốm tươi và 3 kg dừa sợi. Ngoài các nguyên liệu còn dư ở trên, để sản xuất ra một hộp bánh cốm cần 0,2 kg cốm tươi và 0,1 kg dừa sợi. Để sản xuất ra một hộp bánh Xu xê cần 0,1 kg cốm tươi và 0,1 kg dừa sợi. Mỗi hộp bánh Cốm bán ra được lãi là 6 nghìn đồng và mỗi hộp bánh Xu xê bán ra được lãi 5 nghìn đồng. Mẹ của bạn Nam giao cho Nam lập kế hoạch sản xuất. Để thu được số tiền lãi cao nhất thì cần sản xuất bao nhiêu hộp bánh cốm và bao nhiêu hộp bánh Xu xê?

Câu 2. Một người A đứng ở đỉnh của một tòa nhà cao h = 18 m quan sát một chiếc diều, nhận thấy góc nâng (góc nghiêng giữa phương từ mắt của người A tới chiếc diều và phương nằm ngang) là α = 40°, khoảng cách từ đỉnh tòa nhà đến mặt người A là 1,6 m. Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà người B cũng quan sát một chiếc diều, nhận thấy góc nâng là β = 80°, khoảng cách từ mặt đất đến mắt người B là 1,5 m. Hỏi chiếc diều bay cao so với mặt đất bao nhiêu mét?

Câu 3. Một xe goòng được kéo bởi một lực F→ có độ lớn là 50 N, di chuyển theo quãng đường từ A đến B có chiều dài 200 m. Cho biết góc giữa F→ và AB→ là 30° và F→ được phân tích thành hai lực F1→,F2→ (tham khảo hình vẽ). Tính công sinh bởi lực F1→(đơn vị J).

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1: Cho định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai góc bằng nhau là điều kiện cần và đủ để hai góc đó đối đỉnh;

B. Hai góc đối đỉnh là điều kiện cần để hai góc đó bằng nhau;

C. Hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để hai góc đó đối đỉnh;

D. Hai góc đối đỉnh là điều kiện đủ để hai góc đó bằng nhau.

Câu 2: Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 1 ≤ x < 3}. Xác định phần bù của tập hợp A trong ℝ.

A. 5;+∞;

B. −∞;−1∪3;+∞;

C. −∞;−1;

D. −∞;−1∪3;+∞.

Câu 3: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Câu 4: Một bệnh viện thống kê số ca nhập viện do tai nạn giao thông mỗi ngày trong tháng 9/2020 ở bảng sau:

Số ca

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

12

15

Số ngày

2

3

4

6

3

2

2

3

2

1

1

1

Khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là:

A. 3,5;

B. 2;

C. 5;

D. 7.

Câu 5: Cho hàm số y = x2 – 2x – 2 có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình y = x + m. Giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất là:

A. m=−52;

B. m=52;

C. m = 1;

D. m = 2.

Câu 6: Hà ghi lại số liệu từ trang web của Tổng cục thống kê bảng dân số Việt Nam qua các năm từ 2015 đến 2020:

Năm

Số dân

2015

92 677 076

2016

93 640, 422

2017

94 600 648

2018

95 545 962

2019

96 462 106

2020

97 338 579

Bạn Hà đã ghi nhầm dân số của năm nào?

A. 2015;

B. 2016;

C. 2019;

D. 2020.

Câu 7: Hàm số nào dưới đây là hàm số không chẵn cũng không lẻ?

A. y = – 2|x – 1|;

B. y = x3 – 5x;

C. y=x2+2;

D. y = – x.

Câu 8: Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là

A. y = – 2×2 + 4x + 1;

B. y = 2×2 + 4x + 3;

C. y = 2×2 – 2x + 1;

D. y = x2 – x + 5.

Câu 9: Tập xác định D của hàm số fx=2−x+2+xx là

A. D = [- 2; 2] {0};

B. D = [- 2; 2];

C. D = (- 2; 2);

D. D = ℝ.

Câu 10: Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên ℝ là

A. m < 2021;

B. m > 2021;

C. 2 < m < 2021;

D. m ≥ 2021.

Câu 11: Cho tanα=−13, với 0° < α < 90°. Giá trị của cosα bằng:

Câu 12: Tính giá trị biểu thức sau: sin12° + sin178° + cos106° + cos74°

A. 2sin12°;

B. 2cos74°;

C. cos74°;

D. sin12°.

Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 2, BAC^=85° và ACB^=40°. Độ dài cạnh AC là:

A. 2,55;

B. 3,10;

C. 1,57;

D. 1,29.

Câu 14: Cho bảng biến thiên sau:

Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :

A. y = x2 + 2x – 1;

B. y = x2 – 2x + 2;

C. y = 2×2 – 4x + 4;

D. y = – 3×2 + 6x – 1.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.

C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Câu 16: Cho hình vuông ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.

Câu 17: Cho hình vẽ sau:

Trong các vectơ trên hình, có bao nhiêu vectơ cùng phương với vectơ MN→?

A. 3;

B. 5;

C. 6;

D. 7.

Câu 18: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 9 km, rồi nối từ vị trí C đến B dài 12km. Biết góc tạo bởi 2 đoạn dây AC và CB là 52°. Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu mét dây?

A. 9,6;

B. 11,4;

C. 92,0;

D. 71,0.

Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Biểu thức DA→−DB→+DC→ bằng:

A. 0→;

B. 2DC→;

C. 2DA→;

D. −2DB→.

Câu 21: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ MA→+MB→+MC→ bằng:

A. 1;

B. 6;

C. 3;

D. 3.

Câu 22: Cho a¯ = 12,096384. Số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0004 là:

A. 12,096;

B. 12,09638;

C. 12,0964;

D. 12,10.

Câu 23: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Đặt a→=AM→, c→=AN→ . Hãy phân tích vectơ AC→ theo 2 vectơ a→ và b→:

Câu 24: Cho số gần đúng là a = 1,2357 với độ chính xác là d = 0,01. Số quy tròn của số a là:

A. 1,24;

B. 1,2;

C. 1,236;

D. 1.

Câu 25: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 4. ABC^=120°. Tính AC→.AD→:

A. 8;

B. 16;

C. 24;

D. 32.

Câu 26: Cho hình thang vuông ABCD có A^=D^=90°. Tính AB→.AD→:

A. 0;

B. 32;

C. 12;

D. 1.

Câu 27: Cho mẩu tin sau:

Trong tháng 01/2021 có 47 dự án được cấp phép mới với số vốn đăng kí đạt gần 1,3 tỉ USD, giảm khoảng 81,8% về số dự án và 70,3% về số vốn đăng kí so với cùng kì năm trước; 46 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng kí điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng thêm trên 0,5 tỉ USD, tăng gần 41,4%.

Trong các số liệu đã cho trong bài, số số gần đúng là:

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 28: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ HA→+AC→ bằng

A. a;

B. a2;

C. a32;

D. a3.

Câu 29: Lớp 10A có 40 học sinh. Tỉ lệ số lượng mỗi loại học lực của học Sinh 10A được biểu diễn bằng biểu đồ sau:

Hỏi số lượng học sinh khá của lớp 10A là:

A. 1;

B. 2;

C. 15;

D. 22.

Câu 30: Một xạ thủ bắn súng 10 lần liên tiếp, số điểm của xạ thủ đạt được được ghi lại trong bảng sau:

Số lần

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Lần 6

Lần 7

Lần 8

Lần 9

Lần 10

Số điểm

8

6

7

6

9

8

10

7

7

8

Số trung vị của số liệu trên là:

A. 6,5;

B. 7;

C. 8;

D. 7,5.

Câu 31: Thực hiện đo chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh tổ 1 của lớp 10D và được ghi lại như sau: 154; 172; 164; 145; 160; 151; 152; 181. Chiều cao trung bình của các bạn tổ 1 là:

A. 155;

B. 160;

C. 170;

D. 150.

Câu 32: Số huy chương vàng trong các giải thể thao quốc tế mà đoàn thể thao Việt Nam trong các giải đấu ở châu Á trong các năm từ 2010 đến 2019 được thống kê trong bảng sau:

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Số huy chương

39

43

115

52

56

62

130

82

74

120

Độ lệch chuẩn của số liệu trên là:

A. 77,3;

B. 1002,61;

C. 31,664;

D. 91.

Câu 33: Máy bay A bay với vận tốc a→, máy bay B bay cùng hướng và có tốc độ chỉ bằng một nửa máy bay A. Biểu diễn vectơ vận tốc b→ của máy bay B theo vectơ vận tốc a→của máy bay A là:

A. b→=12a→;

B. b→=2a→;

C. b→=14a→;

D. b→=a→.

Câu 34: Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y = 2x+1là:

A. (- ∞; -1) và (-1; + ∞);

B. ℝ{- 1};

C. (- ∞; -1);

D. (-1; + ∞).

Câu 35: Tứ giác ABCD có DB→=kDC→+DA→. Khi đó tứ giác ABCD là hình:

A. hình thang;

B. hình bình hành;

C. hình vuông;

D. hình chữ nhật.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm).

Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh: MA→+MC→=MB→+MD→.

Câu 2 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB=a, AC=a3 và ->BAC^=30°. Gọi I là điểm thỏa mãn IB→+2IC→=0→. Tính độ dài đoạn thẳng AI

Câu 3 (1 điểm). Cổng chào Yên Lạc có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).

Câu 4 (0,5 điểm). Nam đo được đường kính của một hình tròn là 24 ± 0,2 cm. Nam tính được chu vi đường tròn là C = 75,36. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của C, biết 3,141 < π < 3,142.

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. Bạn học giỏi quá!;

B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau;

C. 3 < 1;

D. 4 – 5 = 1.

Câu 2. Tập xác định D của hàm số fx=2−x+2+xx là

A. D = [- 2; 2] {0};

B. D = [- 2; 2];

C. D = (- 2; 2);

D. D = ℝ.

Câu 3. Cho A = (- 1; 5] và B = (2; 7). Tập hợp A ∩ B bằng:

A. (2; 5];

B. [2; 5];

C. (2; 5);

D. [2; 5).

Câu 4. Cho tập hợp A=−∞;m−1, B=1;+∞. Tất cả giá trị của m để A∩B=∅ là

A. m ≤ 2;

B. m ≥ – 1;

C. m > 2;

D. m > – 2.

Câu 5. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x+y≤1x−y≤1x≥0 là

A. Miền tam giác;

B. Một nửa mặt phẳng;

C. Miền ngũ giác;

D. Miền tứ giác.

Câu 6. Giá trị cos113° + cos45° + cos67° bằng

A. 3;

B. 1;

C. 22;

D. 0.

Câu 7. Cho tam giác ABC có AC = 2, BC = 5 và B^=18°. Số đo của góc A là:

A. 50°35’;

B. 51°34’;

C. 77°25’;

D. 7°6’.

Câu 8. Trong tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 9. Cho hai vectơ a→ và b→ thỏa mãn a→  .  b→=3 và a→  =2,b→=1. Góc giữa hai vectơ a→ và b→ bằng

A. 30°;

B. 90° ;

C. 60° ;

D. 45°.

Câu 10. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Tính BO→.BC→ ta được :

Câu 11. Cho a¯ = 12,096384. Số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0004 là:

A. 12,096;

B. 12,09638;

C. 12,0964;

D. 12,10.

Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Vectơ AB→ bằng vectơ nào sau đây?

Câu 13. Cho hình thang ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai vectơ AB→;BC→ cùng phương;

B. Hai vectơ AB→;CD→ cùng hướng;

C. Hai vectơ AB→;CD→ cùng phương;

D. Hai vectơ AB→;DC→ ngược hướng.

Câu 14. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là

A. y = – 2×2 + 4x + 1;

B. y = 2×2 + 4x + 3;

C. y = 2×2 – 2x + 1;

D. y = x2 – x + 5.

Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:

Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=a3, M là trung điểm của BC và có AM→.BC→=a22. Tính cạnh AB, AC:

A. AB = a, AC = a2;

B. AB = a2, AC = a2;

C. AB = a, AC = a;

D. AB = a2, AC = a.

Câu 17. Cho số gần đúng là a = 1,2357 với độ chính xác là d = 0,01. Số quy tròn của số a là:

A. 1,24;

B. 1,2;

C. 1,236;

D. 1.

Câu 18. Hàm số nào dưới đây là hàm nghịch biến với mọi x ∈ ℝ?

A. y = 2x + 1;

B. y = – |x|;

C. y = x2 + 2x;

D. y = −3x – 1.

Câu 19. Cho các hàm số: f(x) = x+1, g(x) = 12x và h(x) = x2 – x. Trong các hàm số đã cho, số hàm chẵn là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 20. Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên ℝ là

A. m < 2021;

B. m > 2021;

C. 2 < m < 2021;

D. m ≥ 2021.

Câu 21. Cho bảng biến thiên sau:

Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :

A. y = x2 + 2x – 1;

B. y = x2 – 2x + 2;

C. y = 2×2 – 4x + 4;

D. y = – 3×2 + 6x – 1.

Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OA và CD. Biết EF→=aAB→+bAD→. Tính giá trị biểu thức a + b:

A. 14;

B. 34;

C. 12;

D. 1.

Câu 23. Giá trị ngoại lệ trong mẫu là

A. giá trị ở chính giữa trong dãy không giảm của mẫu số liệu;

B. giá trị xuất hiện nhiều nhất trong các giá trị của mẫu số liệu;

C. giá trị quá nhỏ hay quá lớn với đa số các giá trị của mẫu số liệu;

D. giá trị trung bình cộng của các giá trị của mẫu số liệu.

Câu 24. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:

A. Số trung bình cộng;

B. Trung vị;

C. Tứ phân vị;

D. Mốt.

Câu 25. Hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ có tọa độ điểm đỉnh là

A. I(- 3; 3);

B. I(0; – 3);

C. I(- 3; 0);

D. I(0; 0).

Câu 26. Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 27. Tìm m để hàm số y = (2m – 3)x + m + 1 đồng biến trên ℝ.

Câu 28. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và ABC^=60°. Độ dài AD→+AB→ bằng

Câu 29. Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 30. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

Câu 31. Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x = 3,456 ± 0,01 và chiều dài là y = 12,732 ± 0,015 và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải là

A. C = 32,376 ± 0,025; ∆C ≤ 0,05;

B. C = 32,376 ± 0,05; ∆C ≤ 0,025;

C. C = 32,376 ± 0,5; ∆C ≤ 0,5;

D. C = 32,376 ± 0,05; ∆C ≤ 0,05.

Câu 32. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng ở vị trí C. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 25° và 42°. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A và B là 80 m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. 116 m;

B. 78 m;

C. 104 m;

D. 86 m.

Câu 33. Kết quả điều tra số con của 30 hộ gia đình thuộc một thôn được ghi lại trong bảng sau:

Số trung vị của dãy số liệu trên là

A. 3;

B. 2,5;

C. 2;

D. 4.

Câu 34. Biểu đồ dưới đây thể hiện diện tích lúa cả năm của hai tỉnh An Giang và Kiên Giang từ năm 2010 đến năm 2019 (đơn vị: nghìn hecta):

Trong khoảng từ năm 2010 đến 2013 năm mà diện tích lúa tỉnh Kiên Giang gần gấp 1,2 lần diện tích lúa của tỉnh An Giang nhất là

A. 2010;

B. 2011;

C. 2012;

D. 2013.

Câu 35. Cho tam giác ABC có các góc A^=105°,B^=45°. Tỉ số ABAC bằng

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1 (1,0 điểm). Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua một chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá bao nhiêu sau khi giảm giá để lợi nhuận thu được là cao nhất.

Bài 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi D và E lần lượt là các điểm thỏa mãn đẳng thức AD→=2AB→,AE→=xAC→.

a) Phân tích vectơ AG→ theo hai vectơAB→ và AC→.

b) Tìm x để ba điểm D, G, E thẳng hàng. Với giá trị tìm được của x, hãy tính tỉ số DGDE.

Bài 3 (1,0 điểm). Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một sản phẩm mới, người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) kết quả như sau:

80

65

51

58

77

12

75

58

73

79

42

62

84

56

51

82

a) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét về các kết quả nhận được.

b) Tìm giá trị bất thường.

……………………..

……………………..

……………………..

Xem thử

Xem thêm bộ đề thi Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2025 hay khác:

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

  • Đề thi Giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

  • Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Previous Post

Nhân tố sinh thái hữu sinh là gì? Đặc điểm và phân loại nhân tố hữu sinh

Next Post

Cô giáo dân tộc Mường với hành trình “18 năm chèo đò vượt sông Đà đưa học trò đến lớp”

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

ĐỀ THI CPA VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN LUẬT NĂM 2023

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Gonnapass xin gửi lại sưu tầm Đề thi và Đáp án tham khảo môn Luật năm 2023 của kỳ thi...

Đề tham khảo môn Toán thi vào lớp 10 TPHCM theo chương trình mới

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Cấu trúc đề thi môn Toán:Theo Sở GD&ĐT thành phố Hồ Chí Minh, trong đề thi môn Toán, các mạch...

Cách Xét Tính Đơn Điệu Của Hàm Số: Lý Thuyết & Bài Tập Trắc Nghiệm

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Kiến thức về hàm số đơn điệu đã được đề cập tại các lớp học trước, tuy nhiên ở chương...

Toán 9 Kết nối tri thức Bài 27: Góc nội tiếp

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Với giải bài tập Toán 9 Bài 27: Góc nội tiếp sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết...

Load More
Next Post

Cô giáo dân tộc Mường với hành trình "18 năm chèo đò vượt sông Đà đưa học trò đến lớp"

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

ĐỀ THI CPA VÀ ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN LUẬT NĂM 2023

31/12/2025

Lãn công hay lãng công: Phân tích chính tả từ chuyên gia

31/12/2025

Cách tính Điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn (hay, chi tiết)

31/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.