Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Toán tổng hợp

Tổng hợp Công thức Toán 12 (cả năm, sách mới)

by Tranducdoan
31/12/2025
in Toán tổng hợp
0
Đánh giá bài viết

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 12 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 12 đầy đủ, chi tiết Giải tích và Hình học được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 12 hơn.

Mục Lục Bài Viết

  1. Tổng hợp Công thức Toán 12 (cả năm, sách mới)
    1. Chủ đề: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
    2. Chủ đề: Vectơ và hệ tọa độ trong không gian
    3. Chủ đề: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm
    4. Chủ đề: Nguyên hàm. Tích phân
    5. Chủ đề: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian
    6. Chủ đề: Xác suất có điều kiện
    7. Công thức giải nhanh Toán 12 Giải tích
    8. Công thức giải nhanh Toán 12 Hình học
    9. Công thức giải nhanh Toán lớp 12 Chương 1 Giải tích chi tiết nhất
    10. Công thức giải nhanh Toán lớp 12 Chương 2 Giải tích chi tiết nhất

Tổng hợp Công thức Toán 12 (cả năm, sách mới)

Chủ đề: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

  • Qui tắc xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số

  • Phương pháp tính cực trị của hàm số

  • Phương pháp tính GTNN – GTLN của hàm số

  • Phương pháp tìm tiệm cận của hàm số

  • Phương pháp biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị

  • Phương pháp tìm tiếp tuyến với đồ thị hàm số

Chủ đề: Vectơ và hệ tọa độ trong không gian

  • Công thức tổng và hiệu của hai vectơ trong không gian

  • Công thức tích của một số với một vectơ trong không gian

  • Công thức tích vô hướng của hai vectơ trong không gian

  • Công thức tọa độ của một điểm

  • Công thức tọa độ của một vectơ

  • Biểu thức tọa độ của phép cộng, trừ, nhân một số với vectơ

  • Công thức tọa độ trung điểm

  • Công thức tọa độ trọng tâm tam giác

  • Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

  • Công thức tính tích có hướng của hai vectơ

Chủ đề: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm

  • Công thức tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm

  • Công thức tính phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm

Chủ đề: Nguyên hàm. Tích phân

  • Các công thức về tính chất của nguyên hàm

  • Công thức nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

  • Các công thức về tính chất của tích phân

  • Công thức tích phân của một số hàm số sơ cấp

  • Công thức tính diện tích hình phẳng

  • Công thức tính thể tích của vật thể, của khối tròn xoay

Chủ đề: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

  • Công thức viết phương trình mặt phẳng

  • Điều kiện song song, vuông góc của hai mặt phẳng

  • Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng

  • Công thức viết phương trình đường thẳng

  • Vị trí tương đối của hai đường thẳng

  • Công thức viết phương trình mặt cầu

  • Công thức xác định tâm và bán kính mặt cầu

Chủ đề: Xác suất có điều kiện

  • Công thức tính xác suất có điều kiện

  • Công thức nhân xác suất

  • Công thức xác suất toàn phần

  • Công thức Bayes

Công thức giải nhanh Toán 12 Giải tích

Công thức giải nhanh Toán 12 Hình học

Lưu trữ: Công thức Toán 12 (sách cũ)

Tài liệu tóm tắt công thức Toán 12 Giải tích và Hình học liệt kê các công thức quan trọng nhất:

  • Công thức Toán 12 Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

  • Công thức Toán 12 Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

  • Công thức Toán 12 Chương 3: Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng

  • Công thức Toán 12 Chương 4: Số phức

  • Công thức Toán 12 Chương 1: Khối đa diện

  • Công thức Toán 12 Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

  • Công thức Toán 12 Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 12 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 12. Mời các bạn đón xem:

Công thức giải nhanh Toán lớp 12 Chương 1 Giải tích chi tiết nhất

1. Các bước chung khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:(6 dấu +)

+ Tập xác định:

+ Giới hạn (và tiệm cận đối với hàm phân thức )

+ Đạo hàm:

– Đối với hàm bậc 3, bậc 4: Giải phương trình tìm nghiệm.

– Đối với hàm phân thức ; (hoặc < 0 )

+ Bảng biến thiên:

Nhận xét về chiều biến thiên và cực trị.

+ Bảng giá trị: (5 điểm đối với hàm bậc 3, bậc 4; 6 điểm đối với hàm phân thức )

+ Vẽ đồ thị:

2. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định:

a. Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d

Tập xác định .

Đạo hàm y’ = ax2 + 2bx + c là 1 tam thức bậc 2.

– Hàm số đồng biến trên

– Hàm số nghịch biến trên

b. Hàm nhất biến:

Tập xác định

Đạo hàm có dấu phụ thuộc vào dấu của tử.

– Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

⇔ y’ > 0, ∀x ∈ D ⇔ ad – cb > 0 (Không có dấu “=”)

– Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định

⇔ y’ < 0, ∀x ∈ D ⇔ ad – cb < 0 (Không có dấu “=”)

. Cực trị của hàm số:

– Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại

– Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại

– Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại

a. Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0)

⇒ y’ = ax2 + 2bx + c

– Hàm số có 2 cực trị (cực đại và cực tiểu) ⇔ phương trình y = 0 có 2 nghiệm phân biệt

– Hàm số không có cực trị ⇔ Phương trình y = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép

b. Hàm bậc 4 (trùng phương): y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0)

⇒ y’ = 4ax3 + 2bx + c

Ta có: y’ = 0 ⇔ y’ = 4ax3 + 2bx + c

– Hàm số có 3 cực trị ⇔ Phương trình ⇔ có 3 nghiệm phân biệt

⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 .

– Hàm số có 1 cực trị ⇔ Phương trình ⇔ có 1 nghiệm

⇔ Phương trình (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng 0 .

4. Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

a. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) xác định trên 1 đoạn [a;b]

– Hàm số liên tục trên đoạn [a;b]

– Tính đạo hàm .

Giải phương trình y = 0 . Tìm các nghiệm xi ∈ [a;b] (i = 1,2,3….)

– Tính y(a) , y(b) , y(xi)

– So sánh và kết luận.

b. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên 1 khoảng hoặc nửa khoảng (a;b),(a;+∞),(-∞;b),[a;b),(a;b] …

– Tìm tập xác định.

– Tính đạo hàm

– Lập bảng biến thiên

– Dựa vào bảng biến thiên, so sánh và kết luận.

5. Tìm giao điểm của hai đường.

– Cho hai đồ thị (C1): y = f1(x) và (C2): y = f2(x) .

– Phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) là : f1(x) = f2x (*)

– Giải phương trình (*) ta được hoành độ giao điểm, thế vào 1 trong 2 hàm số y = f1(x) hoặc y = f2(x) được tung độ giao điểm.

6. Tìm điều kiện của tham số m để hai đường cong cắt nhau với số điểm cho trước.

– Cho hai đồ thị (C1): y = f1(x) và (C2): y = f2(x) .

– Phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) là : f1(x) = f2x (*)

– (C1) và (C2) cắt nhau tại n điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có n nghiệm phân biệt.

Lưu ý : Trục hoành có phương trình

7. Dùng đồ thị biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình.

Cho đồ thị (C) : y = f(x) . Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình .

Biến đổi phương trình h(x,m) = 0 về dạng f(x) = g(m) (*).

– Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của hai đồ thị :

– Bảng kết quả :

Lưu ý: Nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm, 4 nghiệm,… ta không cần lập bảng kết quả như trên mà chỉ cần chỉ rõ các trường hợp thỏa đề (Dựa vào đồ thị ta thấy (C) và (d) cắt nhau tại đúng 3 điểm, đúng 4 điểm …)

8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M0(x0; y0) là: y = f'(x0)(x – x0) + y0

Lưu ý: Ta phải tìm được 3 đại lượng:

Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hoành độ tiếp điểm

– Tính đạo hàm y’

– Thay x0 vào y tính y0

– Thay x0 vào y tính f'(x0)

– Phương trình tiếp tuyến: y = f'(x0)(x – x0) + y0

Dạng 2: Viết phương tiếp tuyến khi biết tung độ tiếp điểm y0 .

– Giải phương trình f(x0) = y0 tìm x0 .

– Thay x0 vào y tính f'(x0)

– Phương trình tiếp tuyến: y = f'(x0)(x – x0) + y0

Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc k .

– Giả sử tiếp điểm là M0(x0; y0)

– Giải phương trình f'(x0) = k tìm x0 .

– Thay x0 vào y ta tìm được y0 .

– Phương trình tiếp tuyến: y = f'(x0)(x – x0) + y0

Lưu ý:

– Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax + b thì f'(x0) = a .

– Nếu tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) thì .

Công thức giải nhanh Toán lớp 12 Chương 2 Giải tích chi tiết nhất

I. Lũy thừa

1. Công thức lũy thừa:

Các tính chất quan trọng:

– Nếu a > 1 thì aα > aβ ⇔ α > β

– Nếu 0 < a < 1 thì aα > aβ ⇔ α < β thì α < β

2. Công thức căn bậc n

II. Hàm số mũ

1. Định nghĩa: Cho a > 0, a ≠ 1 ( cố định). Hàm số mũ là hàm số xác định bởi công thức : y = ax ( x ∈ R)

2. Tính chất:

a) Hàm số mũ liên tục trên R

b) y = ax > 0 mọi x ∈ R

c) a > 1 : Hàm số đồng biến

ax1 < ax2 ⇔ x1 < x2

d) 0 < a < 1 : Hàm số nghịch biến

ax1 < ax2 ⇔ x1 > x2

Chú ý : ax1 < ax2 ⇔ x1 = x2

3. Đồ thị :

4. Phương trình và bất phương trình mũ:

a. Phương trình mũ:

+) ax = b ⇔ x = logab

+) afx = b ⇔ f(x) = logab

+) a(fx) = ag(x) ⇔ f(x) = g(x)

b. Bất phương trình mũ:

+) ax > b ⇔ x > logab nếu a > 1

afx > b ⇔ f(x) > logab nếu a > 1

+) ax > b ⇔ x < logab nếu 0 < a < 1

afx > b ⇔ f(x) < logab nếu 0 < a < 1

+) af(x) > ag(x) ⇔ f(x) > g(x) nếu a > 1

af(x) > ag(x) ⇔ f(x) < g(x) nếu 0 < a < 1

III. Hàm số Lôgarit

1. Định nghĩa :

a) Cho a > 0, a ≠ 1 , N > 0

Logarit cơ số a của N là số mũ M sao cho : aM = N

Ký hiệu : logaN = M

b) Hàm số logarit theo cơ số a ( a > 0, a ≠ 1 ) của đối số x là hàm số được cho bởi công thức: y = logax ( với x > 0, a > 0, a ≠ 1)

2. Đồ thị:

3. Công thức lôgarit:

+) loga1 = 0

+) logaa = 1

+) logabα = αlogab Đặc biệt:

+)

+) logabc = logb + logac (lôgarit của tích bằng tổng các lôgarit)

+) (lôgarit của thương bằng hiệu các lôgarit)

+) (đổi cơ số)

+)

+)logab.logbc = logac

+)a logbc = clogba Đặc biệt: a loaab = b

Các tính chất quan trọng:

– Nếu a > 1 thì loga α > loga β ⇔ α > β

– Nếu 0 < a < 1 thì loga α > loga β ⇔ α < β

4. Phương trình và bất phương trình lôgarit:

a. Phương trình lôgarit:

+) logax = b ⇔ x = ab

+) logaf(x) = b ⇔ f(x) = ab

+) logaf(x) = logag(x) ⇔ f(x) = g(x)

b.Bất phương trình lôgarit:

+) logax > b ⇔ x > ab nếu a > 1

logaf(x) > b ⇔ f(x) > ab nếu a > 1

+) logax > b ⇔ x < ab nếu 0 < a < 1

logaf(x) > b ⇔ f(x) < ab nếu 0 < a < 1

+) logaf(x) > loga g(x) ⇔ f(x) > g(x) nếu a > 1

+) logaf(x) > loga g(x) ⇔ f(x) < g(x) nếu 0 < a < 1

Lưu ý đặt điều kiện cho phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit:

+) af(x) → Không có điều kiện.

+) logf(x)g(x) Điều kiện:

+) Đặt t = ax → Điều kiện: t > 0

+) Đặt t = logax → Không có điều kiện t

Previous Post

Zifam Myanmar

Next Post

Viète’s formula

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Bài tập Toán nâng cao lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán bao gồm...

Sách Chinh Phục Từ A Đến Z Đạt Điểm Tối Đa Toán 12 Hình Học PDF – Thầy Nguyễn Tiến Đạt

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Sách Chinh Phục Từ A Đến Z Đạt Điểm Tối Đa Toán 12 Hình Học PDF - Thầy Nguyễn Tiến...

Tổng hợp lý thuyết Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Tổng hợp lý thuyết Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu(199k) Xem Khóa học Toán 12 KNTTXem Khóa học...

15 Bài tập Quy tắc đếm (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) – Kết nối tri thức

by Tranducdoan
31/12/2025
0
0

Với 15 bài tập trắc nghiệm Quy tắc đếm Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết...

Load More
Next Post

Viète's formula

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán

31/12/2025

Sách Chinh Phục Từ A Đến Z Đạt Điểm Tối Đa Toán 12 Hình Học PDF – Thầy Nguyễn Tiến Đạt

31/12/2025

Sai sót hay sai xót, từ nào đúng chính tả?

31/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.