55 bài tập trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án)
(199k) Học Toán 10 KNTTHọc Toán 10 CDHọc Toán 10 CTST
Câu 1: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:
A. √19 B. 2√19 C. 3√19 D. 2√7
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,0125
Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của mc bằng
A. √2 B. 2√2 C. 3 D. √10
Câu 4: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 5: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, góc A = 150o.Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 60 B. 30 C.60√3 D. 30√3
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha ,hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số ha/hb bằng
Câu 9: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 12√6 B. 3√6 C. 6√6 D. 9√6
Câu 10: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng
Câu 11: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
A. 13 B. 26 C. 6,5 D. 7,5
Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 2, b=2√2 ,góc C = 135o. Độ dài cạnh c là
A. 8 B. 4√2 C. 2√2 D. 2√5
Câu 13: Cho tam giác ABC có a=√3,b=4,c=2√3. Giá trị của cos B là:
Câu 14: Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=√19. Số đo của góc C là
A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o
Câu 15: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 – bc. Số đo của góc A là
A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o
Câu 16: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 + √2.bc. Số đo của góc A là
A. 135o B. 45o C. 120o D. 150o
Câu 17: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o
B. Nếu b2 +c2 = a2 thì góc A ≠ 90o
C. Nếu b2 +c2 ≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông
D. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o
Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Câu 20: Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
(199k) Học Toán 10 KNTTHọc Toán 10 CDHọc Toán 10 CTST
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 10 có lời giải hay khác:
- 55 bài tập trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án – phần 2)
- 55 bài tập trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (có đáp án – phần 3)
- 35+ bài tập trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án)
- 35+ bài tập trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án – phần 2)
- Đề kiểm tra chương 2 (có đáp án)
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều





