Trong tiếng Anh hay tiếng Việt đều có sự so sánh giữa người với người, vật với vật nên đã hình thành nên loại câu so sánh. Trong bài viết, chúng ta chỉ quan tâm đến câu so sánh trong tiếng Anh thôi vì đây là website học tiếng Anh mà. Cụ thể, chúng ta sẽ làm rõ về câu so sánh hơn trong tiếng Anh. Cùng bắt đầu nhé !

Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh
So sánh hơn là gì ?
So sánh hơn là khi ta so sánh người này hơn người kia, vật này hơn vật kì ở 1 đặc điểm gì đó. Ví dụ : đẹp trai hơn, học giỏi hơn, cao hơn……
Ví dụ:
Huy is taller than Doan. ( Huy thì cao hơn Đoàn.)
Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh
Để dễ hiểu hơn chúng ta sẽ chia ra 2 loại đó là so sánh hơn đối với tính từ ngắn/trạng từ ngắn và so sánh hơn của tính từ dài/trạng từ dài. Cùng tìm hiểu về tính/trạng từ ngắn trước nhé.
-
So sánh hơn với tính từ ngắn/trạng từ ngắn
- ADJ/ADV-er : Tính từ/trạng từ thêm đuôi “er”
- V: động từ
- 0/N/Pronoun: Tân ngữ /danh từ / đại từ.
-
So sánh hơn với tính từ dài/trạng từ dài
Cấu trúc:
S1 + V + more + adj/ adv + than + S2 hoặc S1 + V +more + adj/adv + than + O/ N/ Pronoun
Ví dụ:
Hoa speaks Japanese more fluent than Lan. ( Hoa nói tiếng Nhật trôi chảy hơn Lan. )
—-> fluent là tính từ dài nên ở dạng so sánh hơn sẽ là more fluent.
Lưu ý
- Với tính từ ngắn có 1 âm tiết, ví dụ như : big,hot,long,large…. khi có kết thúc là nguyên âm+ phụ âm , ta sẽ gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “er” . Ngoại trừ near–> nearer
Ví dụ:
Hot–> hotter
Big–>Bigger
- Một số tính từ vừa là tính từ ngắn và tính từ dài đó là các tính từ có kết thúc là et, ow, er, le, ure,y Ví dụ: Happy, clever, quiet… Ta có thể dùng more + Adj hoặc ADJ+er đều được.
Ví dụ:
Happy–> happier hoặc more happy
clever–> cleverer hoặc more clever
quiet–> quieter hoặc more quiet
Trường hợp đặc biệt
Một số tính từ không tuân theo 1 quy tắc nào trong câu so sánh . Tiêu biểu là so sánh hơn của bad/good , của far…. Dưới đây là bảng so sánh của 1 số tính từ bất quy tắc trong câu so sánh.

Dựa vào bảng này bạn sẽ biết được so sánh hơn của little là less và so sánh nhất của nó là least đó nha. Much và many khi chuyển sang so sánh hon đều là more.
Mình cũng nhận được 1 số dạng câu hỏi như so sánh hơn của Far là gì, của old,hot,generous … thì đây là câu trả lời cho bạn . So sánh hơn của far là “further/farther” , của hot là hotter, của old là older(tuổi tác)/elder( về cấp bậc), của generous là more generous. Các bạn nên áp dụng vào từng ví dụ cụ thể để nhớ lâu hơn nhé.
Xem thêm so sánh hơn của bad/good tại đây
Bài tập về so sánh hơn
Exercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của câu so sánh hơn.
1. Dolphins are ………… (intelligent) than chickens.
2. Duy is…………… (old) than Doan.
3. China is ………… (large) than Vietnam.
4. My garden is ………………. (colorful) than Hoa’s garden.
5. Viet is …………… (quiet) than his brother.
6. My Literature class is ……………. (fun) than my History class.
7. My Car is …………. (expensive) than yours.
8. The weather this spring is even ……………… (cold) than last spring .
9. This T-shirt is ……………… (beautiful) than that one.
10. Huy studies ….. (good) than me.
Đáp án
1- more intelligent
2- older 3- larger 4- more colorful 5- quieter |
6- more fun
7- more expensive 8- colder 9- more beautiful 10- better |
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. I think house’s Ho Chi Minh City is more expensive/expensiver than house’s Ha Noi.
2. Is Nghe An province more big/bigger than Thanh Hoa Province ?
3. Do you have a better/good job than Huy?
4. My mom is older/elder than your mom!
5. Snakes are more dangerous than/as mouse .
6. This song is badder/worse than that song.
7. This cars are much more safer/much safer than Huy’s car.
8. Russia is largeer/larger than China.
9. Dolphins are most intelligent/more intelligent than dogs.
10. The Mekong river is longer/more long than the Red river .
Đáp án
1- expensive
2- bigger 3- better 4- older 5- than |
6- worse
7- much safer 8- larger 9- more intelligent 10- longer. |
Excercise 3: Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ sau
Tính từ/ Trạng từ |
Dạng So sánh hơn |
1. beautiful | |
2. hot | |
3. crazy | |
4. quiet | |
5. few | |
6. little | |
7. bad | |
8. good | |
9. attractive | |
10. big |
Đáp án
Tính từ/ Trạng từ |
So sánh hơn |
1. beautifully | beautifully |
2. hot | hotter |
3. crazy | crazier |
4. quiet | quieter/more quiet |
5. few | fewer |
6. little | less |
7. bad | worse |
8. good | better |
9. attractive | more attractive |
10. clever | cleverer/more clever |
Xem thêm: Phân biệt so sánh hơn và so sánh nhất tại đây
Lời kết
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh. Tài Liệu Học Tập còn cho bạn biết thêm 1 số lưu ý và các trường hợp khi sử dụng loại câu so sánh này. Hãy làm nhiều bài tập để ghi nhớ dạng câu so sáng này hơn bạn nha. Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao.
Xem thêm: so sánh nhất trong tiếng Anh
Discussion about this post