Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Động Từ

Động từ là gì? Toàn bộ kiến thức về động từ trong tiếng Anh

by Ho Giang
22/04/2022
in Động Từ, Từ Loại
0
Động từ là gì? Toàn bộ kiến thức về động từ trong tiếng Anh

Động từ là gì? Toàn bộ kiến thức về động từ trong tiếng Anh

7
SHARES
148
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
5/5 - (1 bình chọn)

Trong tiếng Anh , động từ là từ loại vô cùng quan trong trong câu. Một câu có thể không tồn tại chủ ngữ hoặc tân ngữ, nhưng bắt buộc phải có đồng từ. Động từ được phân chia thành nhiều loại khác nhau tuỳ thuộc vào các phân loại của động từ. Hãy cùng Tài liệu học tập tìm hiểu nhiều hơn về động từ là gì, vị trí của động từ trong câu và các loại động từ nhé.

Động từ là gì? Toàn bộ kiến thức về động từ trong tiếng Anh
Động từ là gì? Toàn bộ kiến thức về động từ trong tiếng Anh

Mục lục bài viết

  • 1. Khái niệm và vị trí của động từ 
    • 1.1. Động từ là gì?
    • 1.2. Vị trí của động từ
      • Động từ đứng ở đằng sau chủ ngữ
      • Động từ đứng ở sau trạng từ chỉ tần suất
      • Động từ trong câu đứng trước tân ngữ
      • Động từ trong câu đứng trước tính từ
  • 2. Phân loại động từ
    • 2.1. Động từ phân loại theo vai trò
      • Động từ tobe
      • Động từ thường
      • Trợ động từ
      • Động từ khiếm khuyết
      • Động từ nối
    • 2.2. Nội động từ và ngoại động từ
      • Nội động từ
      • Ngoại động từ
    • 2.3. Các loại động từ hay gặp
      • Động từ thể chất
      • Động từ chỉ trạng thái
      • Động từ chỉ hoạt động nhận thức
    • 2.4. Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
  • 3. Động từ đuôi V-ing và V-ed
    • Cách thêm đuôi ED cho động từ
    • Cách Thêm đuôi ing cho động từ 
  • Lời kết:

1. Khái niệm và vị trí của động từ 

Động từ được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng hiểu động từ là gì?

1.1. Động từ là gì?

Động từ là gì? Động từ trong tiếng anh được hiểu là những từ hoặc cụm từ chỉ hoạt động của một chủ thể nào đó. Trong tiếng Việt, chúng ta có thể có 1 vài ví dụ về động từ như : chạy, hát, múa, cười…..

Ví dụ:

  • Sudan sings my song. (Sudan hát bài hát của tôi.)
  • I am running around the stadium. (Tôi đan chạy quanh sân vận động.)

Tuy nhiên, trong tiếng anh có một số động từ không dùng để chỉ hành động. Tài Liệu Học Tập sẽ giới thiếu đến các bạn các loại động từ dưới đây:

1.2. Vị trí của động từ

Động từ có một vài vị trí nhất định như sau:

Động từ đứng ở đằng sau chủ ngữ

  • Khi động từ đứng sau chủ ngữ để diễn tả hành động của chủ thể đó..

Ví dụ:

  • She dances in the Coachela stage. ( Cô ấy nhảy múa trên sân khấu Coachela.)
  • I type on the computer on the company. (tôi đánh máy tính trên công ty.)

Động từ đứng ở sau trạng từ chỉ tần suất

Động từ không trực tiếp đứng sau chủ ngữ, mà nó sẽ đứng sau trạng từ chỉ tần suất khi diển tả một thói quen.

Ví dụ:

  • Linda alway swims in the lake next my house. (Linda luôn luôn bơi ở hồ gần nhà tôi.)
    My father often takes a shower late night. ( Bố tối thường xuyên tắm lúc đêm muộn.)

Chúng ta sẽ hay gặp các trạng ngữ chỉ tần suất sau:

  • Never: không bao giờ
  • Seldom: hiếm khi
  • Sometimes: đôi khi
  • Often: thường
  • Usually: thường xuyên
  • Always: luôn luôn

Động từ trong câu đứng trước tân ngữ

Vị trí của động từ có thể được xác định qua chủ ngữ hoặc có thể các định qua tân ngữ. Trong câu thì động từ đứng trước tân ngữ.

Ví dụ:

  • Turn off the light before you leave! ( Vui lòng tắt điện trước khi bạn rời đi.)
  • No smoking in public. ( Vui lòng không hút thuốc ở nơi công cộng!)

Một số trường hợp, trong câu động từ sẽ  đi kèm theo giới từ, tiếp sau đó mới là tân ngữ

  • Look at me and you tell me what you feeling. ( Hãy nhìn vào tôi và nói cái bạn đang cảm nhận.)
  • Listen to music and repeat 2 times. ( Hãy nghe nhạc và sau đó hát lại 2 lần.)

Động từ trong câu đứng trước tính từ

Động từ “tobe” trong tiếng anh là loại động từ duy nhất đứng trước tính từ.

Ví dụ:

  • Her hair is very straight and black. ( Tóc của cô ấy rất thẳng và đen.)
  • My uncle is very fat about 100 kg. ( Chú tôi rất béo, khoảng 100 kg.)

2. Phân loại động từ

2.1. Động từ phân loại theo vai trò

Sau đây bài viết sẽ phân loại động từ theo vai trò.

Động từ tobe

Đông từ tobe là gì ? Động từ “tobe” là một loại động từ đặc biệt trong tiếng anh. Nó thuộc một trong những dạng động từ nhưng lại dùng để thể hiện sự tồn tại, trạng thái, hay đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc nào đó. Nhưng không lại không dùng để diễn tả hành động.

Động từ tobe có ba dạng : Is, am, are

Ví dụ:

  • She is a CEO of the most famous group in Ha Noi. ( Cô ấy là giám đốc điều hành của tập đoàn nổi tiếng nhất Hà Nội.)
  • I am a hard-working student in my class. ( Tôi là một học sinh chăm học trong lớp.)
  • We are a excellent team in this match. (Chúng tôi là đội xuất sắc nhất trong trận đấu này.)

Động từ thường

Động từ thường là gì ? Động từ thường trong tiếng anh là động từ dùng để diễn tả những hành động thông thường.

Ví dụ:

  • She washes your clothes in the bathroom. ( Cô ấy giặt quần áo của tôi ở trong nhà tắm.)
  • I write a report of my guilt. (Tôi viết bản tường trình về tội lỗi của bản thân.)

Trợ động từ

Trợ động từ là gì ? Trợ động từ hay được biết tới là động từ hỗ trợ. Nó đi kèm với động từ chính dùng để thể hiện thì, đang ở dạng phủ định hoặc nghi vấn.

Các trợ động từ thường xuất hiện trong tiếng anh: do, does, did, have, has, had.

Ví dụ:

  • We don’t live that house. We live in next house. ( Chúng tôi không sống ở nhà đó. Chúng tôi sống ở nhà bên cạnh.)
  • I have had breakfast in 5 star restaurant for 20 minute. ( Tôi có bữa ăn sáng ở khách sạn 5 sao khoảng 20 phút.)

Động từ khiếm khuyết

Động từ khuyết thiếu là gì ? Trong tiếng anh động từ khuyết thiếu được đi kèm với động từ chính dùng để diễn tả khả năng, hoặc sự chắc chắn, sự cho phép,…

Một số động từ khiếm khuyết thường gặp trong tiếng Anh:

  • Can: có thể
  • May: có thể
  • Will: sẽ
  • Must: mới, vừa, vừa mới.
  • Should: nên

Ví dụ:

I think you should take part in a online English course of lecture’s Hanu. ( Tôi nghĩ bạn nên tham gia khoá học tiếng anh online của giảng viên Trường đại học Ngoại Ngữ.)

Động từ nối

Động từ nối là gì ? Trong tiếng tiếng anh, động từ nối hay thường được gọi là động từ liên kết (linking verb) là những động từ không được dùng để chỉ hành động và diễn tả hành động cảm xúc của con người, sự vật, sự việc,…

Một số động từ nối thường gặp trong tiếng Anh:

  • Become: trở thành, trở nên
  • Get: trở nên, dần
  • Seem: có vẻ, dường như, có vẻ như
  • Prove: tỏ ra
  • Look: trông có vẻ
  • Smell: mùi có vẻ

Ví dụ:

  • She looks very tired about working. ( Cô ấy trông có vẻ rất mệt mỏi về công việc.)
  • Nam proves very professional in the stage. ( Nam tỏ ra rất chuyên nghiệp trên sân khấu.)

2.2. Nội động từ và ngoại động từ

Ngoài cách phân loại động từ theo vị trí, người ta còn có thể phân loại động từ theo hai dạng là nội động từ và ngoại động từ.

Nội động từ

Nội động từ là gì ? Nội động từ là những từ chỉ hành động nội tại. Nó được thực hiện một cách trực tiếp từ chủ thể của hành động và không tác động lên bất cứ một đối tượng nào. Những câu có chưa nội động từ  thì không thể chuyển sang dạng bị động được.

Một số nội động từ thường xuyên gặp:

  • Laugh: cười
  • Grow: lớn lên
  • Pose: tạo dáng
  • Dance: nhảy
  • Pause: tạm ngừng

Ví dụ

  • He is laughing in the conference. ( Anh ấy đang cười ở trong hội nghị.)
  • The video in youtube pausing. ( Video trên youtube đang tạm dừng.)

Ngoại động từ

Ngoại động từ là gì ? Không giống với nội động từ, trong tiếng Anh ngoại động từ  là những động từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ, nó có khả năng chuyển về dạng câu bị động.

Một số ngoại động từ thông dụng.

  • Make: làm, khiến
  • Buy: mua
  • Push: đẩy
  • Throw: ném
  • Open: mở
  • Close: đóng

Ví dụ:

  • I buy vegetables in the supermarket. ( Tôi mua rau trong siêu thị.)
  • They make her cry in the event. ( Họ làm cô ấy khóc trong sự kiện.)

2.3. Các loại động từ hay gặp

Động từ thể chất

Trong tiếng Anh động từ chỉ thể chất là những từ dùng để diễn tả hành động của một chủ thể. Hành động đó có thể là hành động của cơ thể hoặc việc chủ thể sử dụng vật nào đó để hoàn thành một hành động cụ thể.

Ví dụ:

  • Su is lying on the sand over there. (Su đang nằm trên cát ở đằng xa kia.)
  • A children threw the at her face. ( Một đứa trẻ đã ném trái bóng vào mặt cô ấy.)

Động từ chỉ trạng thái

Trong tiếng anh động từ chỉ trạng thái là những từ không dùng để mô tả hành động mà dùng để chỉ sự tồn tại của một tình huống, sự việc nào đó.

Ví dụ:

  • My director appreciated her working ability. ( Giám đốc của tôi đã đáng giá cao năng lực làm việc của cô ấy.

Động từ chỉ hoạt động nhận thức

Trong tiếng anh, động từ chỉ hoạt động nhận thức là những từ mang ý nghĩa về nhận thức như biết, hiểu, suy nghĩ,… về một vấn đề, sự việc nào đó.

Các động từ chỉ hoạt động nhận thức sẽ không bao giờ chia ở dạng tiếp diễn.

Một số động từ chỉ hoạt động nhận thức thường gặp là:

  • Like: thích
  • Love: yêu
  • Hate: ghét
  • Know: biết
  • Understand: hiểu
  • Mind: nghĩ
  • Want: muốn

Ví dụ:

  • All class member understand teacher’s lecture. ( Tất cả các thành viên trong lớp hiểu bài giảng của cô giáo.)
  • I know what happened. (Tôi biết những gì đã xảy ra.)

2.4. Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Động từ là gì? Toàn bộ kiến thức về động từ trong tiếng Anh
Động từ là gì? Toàn bộ kiến thức về động từ trong tiếng Anh

Bảng dưới đây là môt số động từ bất quy tắc thường gặp khi sử dụng tiếng anh.

Initive         Past  Past participle
Go Went Gone
Give Gave Given
Read Read Read
Find Found Found
Get Got Got/gotten
Hit Hit Hit
Have Had Had
Leave Left Left
Lie Lay Lain
Pay Paid Paid
Put Put Put
Relay Relaid Relaid
Rid Rid Rid
Rise Rose Risen
Run Run Run
Say Said Said
Set Set Set
Shoot Shot Shot
Sing Sang Sung

Xem thêm: 360 Động từ bất quy tắc 

3. Động từ đuôi V-ing và V-ed

Trong tiếng anh bạn thường xuyên bắt gặp các động từ có đuôi “ing” hoặc đuôi “ed” nhưng tuy nhiên nó sẽ tuỳ thuộc vào thì của câu.

Cách thêm đuôi ED cho động từ

Khi động từ ở thì quá khứ, câu bị động sẽ phải thêm đuôi ed

Cách thêm “ed” cho động từ

  • Đuôi ed được thêm vào sau động từ nguyên mẫu.
  • Chỉ cần thêm “d” đối với các động từ kết thúc bằng đuôi “e”.
  • Một số động từ kết thúc bằng “y” thì sẽ phải đổi “y” thành “i” và thêm đuôi ed.
  • Động từ kết thúc với một phụ âm và một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối và thêm ed.
  • Gấp đôi phụ âm cuối và thêm ed, đối với những động từ có trọng âm rơi vào âm thứ nhất và kết thúc bằng phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối và thêm ed.

Xem thêm: Cách phát âm ED

Cách Thêm đuôi ing cho động từ 

Khi động từ ở thì tiếp diễn hoặc là danh động từ thì động từ đó sẽ cần thêm đuôi “ing”

Cách thêm “ing” cho động từ

  • Đuôi “ing” được thêm trực tiếp vào cuối động từ nguyên mẫu.
  • Đối với động từ kết thúc bằng đuổi “e” thì ta bỏ “e”, sau đó thêm đuôi “ing”.
  • Một số động từ kết thúc bằng đuổi “ie” thì phải đổi thành “y” và thêm “ing”.
  • Đối với động từ kết thúc bằng một một phụ âm và nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi “ing”.
  • Động từ có kết thúc bằng đuổi “L” và có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm đuôi “ing”.

Một số trường hợp đặc biệt không theo quy tắc:

  • to dye –> dyeing
  • to singe –> singeing

Lời kết:

Bài luận này, Tài liệu học tập đã tổng hợp tất tần tật về động từ trong tiếng Anh. Qua đó giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát về Động từ là gì trong tiếng Anh. Trong quá trình học tiếng anh sẽ có rất nhiều khó khăn, khúc mắc để có thể trau dồi kiến thức tốt nhất. Đừng lo lắng đã có chúng tôi đồng hành với bạn trên con đường trinh phục tiếng anh rồi.

Tags: các loại động từđộng từtoàn bộ kiến thức về động từ
Share3Tweet2Share1
Previous Post

Câu điều kiện trong tiếng Anh: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Next Post

ĐỀ THI TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA 2021 có file PDF tải về

Ho Giang

Ho Giang

Related Posts

Hiểu Ngay đại Từ Sở Hữu Chỉ Trong 5 Phút

Hiểu ngay cách dùng đại từ sở hữu chỉ trong 5 phút

by Kimcuc
10/06/2022
0
139

Đại từ sở hữu là một trong những điểm ngữ pháp khá quan trọng khi học Tiếng Anh. Nếu trong...

Cách Sử Dụng động Từ Tobe Trong Tiếng Anh Dễ Nhất

Cách sử dụng động từ tobe trong Tiếng Anh dễ nhất

by Kimcuc
01/06/2022
0
194

Động từ tobe là một trong điểm ngữ pháp quan trọng và cũng khá quen thuộc với các bạn học...

Cách ghi nhớ giới từ trong Tiếng Anh mãi không quên

Cách ghi nhớ giới từ trong Tiếng Anh mãi không quên

by Kimcuc
30/05/2022
0
128

Giới từ là một trong những thành phần không thể thiếu trong câu Tiếng Anh. Vậy giới từ trong Tiếng...

Phân Biệt Danh Từ đếm được Và Không đếm được Ngay Trong 5 Phút

Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được ngay trong 5 phút

by Kimcuc
29/05/2022
0
150

Danh từ đếm được và không đếm được có lẽ là điểm ngữ pháp khá phức tạp cho các bạn...

Load More
Next Post
ĐỀ THI TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA 2021 có file PDF tải về

ĐỀ THI TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA 2021 có file PDF tải về

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023

Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

01/03/2023
Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

03/03/2023
Đề thi lý THPT quốc gia 2022 cập nhật nhanh nhất

Đề thi lý THPT quốc gia 2022 File PDF tất cả các mã đề

03/02/2023
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

27/03/2023
Top 7 bài văn tả cây hoa lớp 4 ngắn gọn nhất chấm 8 điểm

Top 7 bài văn tả cây hoa lớp 4 ngắn gọn nhất chấm 8 điểm

26/03/2023
Bộ đề thi thử hóa thpt quốc gia 2023 có file pdf và đáp án

Bộ đề thi thử hóa thpt quốc gia 2023 có file pdf và đáp án

24/03/2023
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.