Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Toán tổng hợp

Giới hạn của dãy số và cách giải các dạng bài tập (hay, chi tiết)

by Tranducdoan
30/12/2025
in Toán tổng hợp
0
Đánh giá bài viết

Bài viết Giới hạn của dãy số và cách giải các dạng bài tập sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 11.

Mục Lục Bài Viết

  1. Giới hạn của dãy số và cách giải các dạng bài tập

Giới hạn của dãy số và cách giải các dạng bài tập

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

1. Lý thuyết

a) Dãy số có giới hạn 0

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số kể từ một số hạng nào đó trở đi, |un| nhỏ hơn số dương đó.

Kí hiệu: hay lim un = 0 hay un → 0 khi n → +∞.

b) Dãy số có giới hạn hữu hạn

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu lim (un – L) = 0

Kí hiệu: hay lim un = L hay un → L khi n → +∞.

c) Dãy số có giới hạn vô cực

Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Ký hiệu : lim un = +∞ hoặc un → +∞ khi n → +∞

Dãy số (un) có giới hạn là −∞ khi n → +∞ , nếu lim(−un) = +∞

Ký hiệu : lim un = −∞ hoặc un → −∞ khi n → +∞

d) Một vài giới hạn đặc biệt

lim un = 0 ⇔ lim|un| = 0

; ,(k > 0, k ∈ ℕ*); lim nk = +∞,(k > 0, k ∈ ℕ*)

e) Định lý về giới hạn hữu hạn

* Nếu lim un = a và lim vn = b và c là hằng số. Khi đó ta có :

lim(un + vn) = a + b

lim(un – vn) = a – b

lim(un vn) = a.b

lim(cun ) = c.a

lim|un | = |a|

Nếu un ≥ 0 với mọi n thì a ≥ 0 và

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn):

Nếu thì lim un = a.

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn):

Nếu thì lim un = 0.

f) Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực

* Quy tắc tìm giới hạn tích lim (unvn)

Nếu lim un = L ≠ 0, lim vn = +∞ (hay −∞). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

+∞

+∞

+

−∞

−∞

–

+∞

−∞

–

−∞

+∞

* Quy tắc tìm giới hạn thương

lim un = L

lim vn

Dấu của vn

L

±∞

Tùy ý

0

L > 0

0

+

+∞

0

–

−∞

L < 0

0

+

−∞

0

–

+∞

g) Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

Xét cấp số nhân vô hạn u1; u1q; u1q2; … u1qn; … có công bội |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là:

2. Các dạng toán

Dạng 1. Tính giới hạn sử dụng một vài giới hạn đặc biệt

Phương pháp giải:

Sử dụng các giới hạn đặc biệt:

lim un = 0 ⇔ lim|un| = 0

; ,(k > 0, k ∈ ℕ*); lim nk = +∞,(k > 0, k ∈ ℕ*)

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Áp dụng công thức tính giới hạn đặc biệt, ta có:

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:

c) lim (-0,999)n

Lời giải

c) lim (-0,999)n = 0 vì |-0,999| < 1.

Dạng 2. Tính giới hạn hữu hạn của phân thức

Phương pháp giải:

Trường hợp lũy thừa của n: Chia cả tử và và mẫu cho nk (với nk là lũy thừa với số mũ lớn nhất).

Trường hợp lũy thừa mũ n: Chia cả tử và mẫu cho lũy thừa có cơ số lớn nhất.

Sử dụng một vài giới hạn đặc biệt:

lim un = 0 ⇔ lim|un| = 0

; ,(k > 0, k ∈ ℕ*); lim nk = +∞,(k > 0, k ∈ ℕ*)

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau

Lời giải

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Dạng 3: Tính giới hạn hữu hạn sử dụng phương pháp liên hợp

Phương pháp giải: Sử dụng các công thức liên hợp (thường sử dụng trong các bài toán chứa căn)

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau:

Lời giải

Dạng 4: Tính giới hạn ra vô cực dạng chứa đa thức hoặc căn thức

Phương pháp giải:

Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu un = L ≠ 0, lim vn = +∞ (hay −∞). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

+∞

+∞

+

−∞

−∞

–

+∞

−∞

–

−∞

+∞

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a) lim (n4 − 2n2 +3)

b) lim ( −2n3 + 3n − 1)

c) lim (5n − 2n)

Lời giải

a) lim (n4 − 2n2 +3) =

Vì lim n4 = +∞; .

b) lim ( −2n3 + 3n − 1) =

Vì lim n3 = +∞;

c) lim (5n − 2n) =

Vì lim 5n = +∞ và .

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau

Lời giải

Vì

Dạng 5: Tính giới hạn ra vô cực dạng phân thức

Phương pháp giải:

Rút bậc lớn nhất của tử và mẫu ra làm nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu lim un = L ≠ 0, lim vn = +∞ (hay −∞). Khi đó: lim (unvn)

lim un = L

lim vn

lim (unvn)

+

+∞

+∞

+

−∞

−∞

–

+∞

−∞

–

−∞

+∞

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau .

Lời giải

Dạng 6: Tính giới hạn sử dụng định lý kẹp

Phương pháp giải:

Sử dụng định lý kẹp và hệ quả của định lý kẹp

Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu thì lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau :

Lời giải

Dạng 7: Giới hạn dãy số có công thức truy hồi

Phương pháp giải:

Cho dãy số (un) ở dạng công thức truy hồi, biết (un) có giới hạn hữu hạn

Giả sử lim un = a (a là số thực) thì lim un+1 = a.

Thay a vào công thức truy hồi. Giải phương trình tìm a.

Ta được giới hạn của (un) là lim un = a.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm lim un biết (un) có giới hạn hữu hạn và (un): .

Lời giải

Giả sử lim un = a, khi đó lim un+1 = a

Suy ra ⇒ a2 + 2a = 2a + 3 ⇔ a2 = 3 ⇔ .

Do u1 = 1 > 0, ∀n ∈ ℕ* nên a > 0 ⇒

Vậy .

Ví dụ 2: Tìm lim un biết (un) có giới hạn hữu hạn và (un): .

Lời giải

Vì

Giả sử lim un = a (a > 0), khi đó lim un+1 = a

Suy ra

Vậy lim un = 2.

Dạng 8: Giới hạn của tổng vô hạn hoặc tích vô hạn

Phương pháp giải:

* Rút gọn (un) (sử dụng tổng cấp số cộng, cấp số nhân hoặc phương pháp làm trội)

* Rồi tìm lim un theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp.

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu thì lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải

Xét tử số: Ta thấy 1; 2; 3; 4; … ; n là một dãy số thuộc cấp số cộng có n số hạng với u1 = 1 và d = 1.

Tổng n số hạng của cấp số cộng:

Xét mẫu số: Ta thấy 1; 3 ; 32 ; 33 ; … ; 3n là một dãy số thuộc cấp số nhân có (n+1) số hạng với u1 = 1 và q = 3.

Tổng (n + 1) số hạng của cấp số nhân:

(Bằng quy nạp ta luôn có n < 2n ,∀n ∈ ℕ* và 3n > 1, ∀n ∈ ℕ* ⇒ 3n+1 − 3n = 2.3n > 2 >1 ⇒ 3n+1 − 1 > 3n).

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau:

Lời giải

Dạng 9: Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

Phương pháp giải:

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là:

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính tổng

Lời giải

a) là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và

Nên

b) S = 1 + 0,9 + (0,9)2 + (0,9)3 +… là cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và q = 0,9.

Nên

Ví dụ 2: Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số:

a) a = 0,32111…

b) b = 2,151515…

Lời giải

a) Ta có a = 0,32111… =

Vì là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với

Nên

b) Ta có b = 2,151515… =

Vì là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với

Nên

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề Sai?

Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

Câu 4. Tính giới hạn bằng

A. 0. B. 1. C. +∞ . D. 2.

Câu 5. Cho dãy số (un) với. Khi đó lim un bằng

Câu 6. Cho dãy số (un) với. Khi đó lim un bằng

Câu 7. Tính bằng:

A. +∞ . B. −∞ . C. -1. D. 0.

Câu 8. Tính bằng:

Câu 9. Tính bằng:

Câu 10. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

Câu 11. Cho dãy số (un) được xác định bởi u1 = 1, với mọi n ≥ 1. Biết dãy số (un) có giới hạn hữu hạn, lim un bằng:

Câu 12. Giới hạn dãy số (un) với là.

Câu 13. Chọn kết quả đúng của

A. 5. B. . C. −∞ . D. +∞ .

Câu 14. Tổng bằng:

Câu 15. Biểu diễn số thập phân 1,24545454545… như một phân số:

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

D

D

A

A

B

B

C

D

D

B

A

D

B

B

(199k) Xem Khóa học Toán 11 KNTTXem Khóa học Toán 11 CDXem Khóa học Toán 11 CTST

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 11 có đáp án, hay khác:

  • Giới hạn của hàm số và cách giải các dạng bài tập
  • Hàm số liên tục và cách giải các dạng bài tập
  • Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa hay, chi tiết
  • Quy tắc tính đạo hàm và cách giải bài tập
  • Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải
Previous Post

10+ Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 10 năm 2025 (có lời giải)

Next Post

TUẤN TIỀN TỈ TRỞ THÀNH GƯƠNG MẶT ĐẠI DIỆN CHO DÒNG SẢN PHẨM GIỚI HẠN PREMIUM LIMITED 2022

Tranducdoan

Tranducdoan

Trần Đức Đoàn sinh năm 1999, anh chàng đẹp trai đến từ Thái Bình. Hiện đang theo học và làm việc tại trường cao đẳng FPT Polytechnic

Related Posts

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

A. NỘI DUNG ÔN TẬPSố học1. Số tự nhiên- Tập hợp- Phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên- Lũy...

Bài tập Ước và bội lớp 6 (chọn lọc, có đáp án)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Bài viết Ước và bội lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách...

Các dạng bài tập cơ bản về Số phức – Đặng Việt Hùng

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Tài liệu các dạng bài tập cơ bản về Số phức được biên soạn bởi thầy Đặng Việt Hùng gồm...

20 Bài tập Nhân đa thức với đa thức lớp 8 (có đáp án)

by Tranducdoan
30/12/2025
0
0

Bài viết 20 Bài tập Nhân đa thức với đa thức có đáp án gồm các dạng bài tập về...

Load More
Next Post

TUẤN TIỀN TỈ TRỞ THÀNH GƯƠNG MẶT ĐẠI DIỆN CHO DÒNG SẢN PHẨM GIỚI HẠN PREMIUM LIMITED 2022

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

80 File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2026 2025 có đáp án

16/12/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
viet-bai-van-ke-ve-cau-chuyen-ma-em-yeu-thich-ngan-gon

Viết bài văn kể lại một câu chuyện ngắn gọn nhất 16 mẫu

16/11/2024
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0

Giảm nhẹ hình phạt do nguyên nhân hợp lý

30/12/2025

Ethylene oxide

30/12/2025

HỘI THI “VIẾT CHỮ ĐẸP” CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2025-2026

30/12/2025
Xoilac TV trực tiếp bóng đá Socolive trực tiếp
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Đề Thi
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Đề Thi
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GD KTPL Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.