• Latest
  • Trending
  • All
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn 2

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) – Khái niệm, công thức và bài tập

10/04/2022
Bộ đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

5 đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

08/05/2025
5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

08/05/2025
Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

08/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn sử tỉnh Thái Nguyên 2025 lần 2

Đề thi thử tốt nghiệp môn sử tỉnh Thái Nguyên 2025 lần 2

07/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Đà Nẵng 2025 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Đà Nẵng 2025 có đáp án

06/05/2025
Đề thi thử lịch sử THPTQG tỉnh Quảng Ninh 2025 có đáp án

Đề thi thử lịch sử THPTQG tỉnh Quảng Ninh 2025 có đáp án

05/05/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Các Thì

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) – Khái niệm, công thức và bài tập

by Ho Giang
10/04/2022
in Các Thì, Các Thì Quá Khứ
0
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn 2
20
SHARES
391
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Đánh giá bài viết

Nhiều người học tiếng anh đang cảm thấy rất khó khăn với dạng thì quá khứ tiếp diễn. Theo mình thấy đây là thì khá dễ trong 12 thì cơ bản của tiếng Anh. Nhưng mà mình đã làm nhiều bài tập và hiểu được định nghĩa, cấu trúc của thì này rồi . Chính vì vậy, trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp cho bạn chi tiết về khái niệm, dấu hiệu nhận biết và cách dùng thì quá khứ tiếp diễn nhé. Cùng bắt đầu thôi nào.

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) - Khái niệm, công thức và bài tập
Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) – Khái niệm, công thức và bài tập

Mục Lục Bài Viết

  1. 1. Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn 
  2. 2.Công thức thì quá khứ tiếp diễn
    1. 2.1 Thể khẳng định
    2. 2.2 Thể phủ định
    3. 2.3 Thể nghi vấn
      1. Câu hỏi dạng Yes/No question
      2. Câu hỏi dạng WH- question
  3. 3. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn 
  4. 4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
  5. 5. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn
  6. Lời kết

1. Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn 

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)- là thì dùng để diễn tả một sự việc, hành động,đang diễn ra xung quanh một thời điểm nào đó trong quá khứ.

2.Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) - Khái niệm, công thức và bài tập
Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) – Khái niệm, công thức và bài tập

2.1 Thể khẳng định

Công thức:

S + was/were + V-ing

Trong đó:

S (subject) – là chủ ngữ

V-ing –  động từ  nguyên thể thêm “-ing”

Chú ý: S = It/He/ She/I+ was

S =  You/We/ They + were

Thí dụ:

  • I was working at the office 2 o’clock yesterday. (Tôi đang làm việc tại văn phòng 2 giờ hôm qua.)
  • In 2010 I was living in a small village in Paris. (Vào năm 2010 tôi đang sống ở ngôi làng nhỏ ở Paris.)

2.2 Thể phủ định

Công thức:

S + wasn’t/ weren’t + V-ing

Chú ý:

  • was not là wasn’t
  • `were not là weren’t

Thí dụ:

  • While the teacher was teaching yesterday, I didn’t pay attention so I didn’t understand the lesson.

(Trong khi cô giáo đang giảng hôm qua tôi đã không chú ý nên không hiểu bài.)

  •  I weren’t reading and she wasn’t reading yesterday either.

(Tôi đang không đọc sách và cô ấy cũng đang không đọc sách hôm qua.)

2.3 Thể nghi vấn

Câu hỏi dạng Yes/No question

Công thức:

Was/ Were + S + V-ing ?

Câu trả lời:

  • Yes, S + was/ were.
  • No, S + wasn’t/ weren’t.

Thí dụ:

  •  Was she studying at 10 o’clock last night. (Đêm qua lúc 10 giờ cô ấy đang học bài à)

Yes, she was hoặc No, she wasn’t.

  • Were they working while the machines were working in the factory ? (Họ có đang làm việc trong khi những cái máy móc trong nhà máy hoạt động không?)

Yes, they were  hoặc No, they weren’t.

Câu hỏi dạng WH- question

Công thức:

WH-word + was/ were + S + V-ing?

Trả lời:

S + was/ were + V-ing +…

Thí dụ:

  • What was she teaching about? (Cô ấy đã dạy về cái gì vậy?)
  • Who was Huy going at 10am yesterday? (Huy đã đi với ai lúc 10 giờ tối qua?)

3. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn 

Cùng nhau tìm hiểu cách sử dụng của thì quá khứ tiếp diễn:

Cách sử dụng  Thí dụ
1. Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
  • I was hanging out at 9 o’clock last night. (Tôi đang đi chơi vào lúc 9 giờ tối qua.)
  • At this time last year I was traveling in Da Nang. (Vào thời điểm này năm ngoái tôi đang du lịch ở Đà Nẵng.)
2. Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
  • Yesterday when I was reading a book, my mother was going to the market. (Hôm qua khi tôi đang đọc sách thì mẹ tôi đi đang chợ.)
  • Lin was listening to my phone and taking notes in her notebook. I am reading you new knowledge. ( Lin đang nghe điện thoại của tôi và ghi chép vào vở. Tôi thì đọc cho bạn nghe kiến thức mới.)
3. Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
  • He was being on his mother’s phone when Nam called last night (Anh ấy đang nghe điện thoại của mẹ thì Nam gọi vào tối qua.)
  • I was taking the bus home, I had an urgent announcement. (Hôm qua khi đang bắt xe bus về nhà thì tôi có thông báo gấp).
4. Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
  • Before when she was sleeping, she would always turn off her phone (Trước đây khi đang ngủ cô ấy sẽ luôn luôn tắt máy.)
  • My friends were always crying while watching moives about family. (Các bạn của tôi lúc nào cũng khóc khi xem những phim về gia đình.)

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

 

Trong câu quá khứ tiếp diễn thường có các trạng từ quá khứ tiếp diễn:

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn :

  • At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 10 o’clock last night,…)
  • At this time + thời gian trong quá khứ (at this time last month,…)
  • In + năm (in 2009, in 1989)
  • In the past

Thí dụ:

  • In 2011, he was staying in old house in his hometown. ( Vào năm 2011, anh ấy đang ở nhà cũ ở quê của anh ấy.)
  • At this time last month, we were visiting in Ha Long Bay. (Vào lúc này tháng trước, chúng tôi đang du lịch ở vịnh Hạ Long.)

5. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. By this time last year, we (take) the college graduation exam.
  2. I (drive) my car very fast when James (sit) back me.
  3. She(chat) with Peter while my teacher (teach) the lesson yesterday.
  4. My sister (watch) TV when I (read) book
  5. At this time last week, I (prepare) for my bother’s birthday party.
  6. What you (cook) at 6 am last Monday?
  7. Where you (drive) when I met you last weekend?
  8. She (not go) to church last weekend.
  9. My son (not do) the housework when I came home.
  10. Ms. Stacey (do) homework while her children (play) tennis yesterday afternoom.

Đáp án:

  1.  were taking
  2. was driving/ was siting
  3. was chatting/ was teaching
  4. was watching/ were reading
  5. was preparing
  6. were you cooking
  7. were you driving
  8. wasn’t going
  9. wasn’t doing
  10. was doing/ were playing

Lời kết

Vậy là Tài liệu học tập đã giúp bạn hệ thống lại kiến thức của thì quá khứ tiếp diễn ((Past continuous tense). Các khái niệm, công thức, dấu hiệu nhận biết mà bài viết đã đưa ra sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập. Chúc các bạn thành công nhé!

Xem thêm: 12 thì trong tiếng Anh

Tags: cách dùng thì quá khứ tiếp diễnquá khứ tiếp diễn dùng như thế nàothì quá khứ tiếp diễn dấu hiệu là gì
Share8Tweet5Share2
Previous Post

Thì tương lai đơn: Khái niệm, công thức và bài tập

Next Post

Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense: Khái niệm, công thức, bài tập

Ho Giang

Ho Giang

Related Posts

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

by Ho Giang
12/04/2022
0
195

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là 1 dạng thì khó trong tiếng Anh. Thì này khó bởi vì...

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

by Ho Giang
12/04/2022
0
315

Thì Tương Lai Tiếp Diễn là 1 trong 12 thì mà các bạn sẽ phải nắm vững và hiểu nó...

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

by Ho Giang
12/04/2022
0
642

Tiếng anh là ngôn ngữ nền tảng nhất mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cùng phải học. Nhưng...

Thi Tuong Lai Hoan Thanh Tiep Dien 500x400 Min (2)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

by Ho Giang
07/04/2022
0
331

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) là một trong các thì cơ bản mà tất...

Load More
Next Post
Thì tương lai hoàn thành - Future perfect tense: Khái niệm, công thức, bài tập

Thì tương lai hoàn thành - Future perfect tense: Khái niệm, công thức, bài tập

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

07/05/2025
Atlat địa lí việt nam tái bản mới nhất có file pdf tải về

Atlat địa lí việt nam tái bản mới nhất(13) có file pdf tải về

23/12/2023
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Bộ đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

5 đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

08/05/2025
5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

08/05/2025
Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

08/05/2025
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.