Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Các Thì

Thì tương lai đơn: Khái niệm, công thức và bài tập

by Ho Giang
11/04/2022
in Các Thì, Các Thì Tương Lai
0
Thi Tuong Lai Don
9
SHARES
184
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Đánh giá bài viết

Thì tương lai đơn (Simple Future Tense) là một trong 12 thì  cơ bản trong tiếng anh. Tất cả các học sinh, sinh viên bắt buộc phải nắm vững và sử dụng thành thạo. Tuy nhiên có rất nhiều người học lại không hiểu rõ về cấu trúc, cách sử dụng của thì này. Thậm chí còn không thể phân biệt, nhầm lẫn các thì không đáng có. Nắm bắt được tâm lý người học bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dạng thì tương lại đơn.  Hãy cùng Tài liệu học tập tìm hiểu về thì thì tương lai đơn  ngay bây giờ nhé!

Mục lục bài viết

  • 1.Khái niệm thì tương lai đơn
  • 2. Công thức tương lai đơn
    • 2.1. Thì tương lai đơn – Câu khẳng định
    • Công thức:
    • S + will/shall + V-inf
    • 2.2. Thì tương lai đơn – Câu phủ định
    • Công thức:
    • S + will/shall + not + V-inf
    • 2.3. Thì tương lai đơn – Dạng câu hỏi
    • Will/Shall + S + V-inf ?
  • 3. Cách sử dụng thì tương lai đơn
  • 4. Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn
    • 4.1. Trạng từ chỉ thời gian
    • 4.2. Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
    • 4.3. Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
  • 5. Bài tập thì tương lai đơn
  • 6.Đáp án
  • Lời kết

1.Khái niệm thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn (Simple future tense) Là thì được dùng khi không có kế hoạch hoặc quyết định làm gì trước khi chúng ta nói. Mà ta quyết định tại thời điểm nói.

Thì tương lai đơn : Khái niệm, công thức và bài tập
Thì tương lai đơn : Khái niệm, công thức và bài tập

2. Công thức tương lai đơn

2.1. Thì tương lai đơn – Câu khẳng định

Công thức:

S + will/shall + V-inf

Trong đó:

  • S – là chủ ngữ.
  • V – là động từ (verb infinitive : động từ nguyên thể).
  • O – là tân ngữ.

Lưu ý:

  • Với trợ động từ WILL ta có thể viết tắt là ‘LL.
    (She will = She’ll, He will = He’l,  They will = They’ll, I will = I’ll, You will = You’ll…)

Thí dụ:

  • I will buy an air-conditioning tomorrow. (Tôi sẽ mua một cái điều hòa vào ngày mai.)
  • I will travel to Phu Quoc next month. (Tôi sẽ đi du lịch phú quốc vào tháng tới.)

2.2. Thì tương lai đơn – Câu phủ định

Công thức:

S + will/shall + not + V-inf

Trong đó:

  • S – là chủ ngữ
  • V – là động từ ( verb infinitive: động từ nguyên thể)
  • O –  là tân ngữ

Lưu ý:

Dạng phủ định của trợ động từ will là won’t

Trợ động từ WILL+ NOT  – viết tắt là  WON’T

Thí dụ:

  • We won’t go to the party tomorrow. (Chúng tôi sẽ không đến bữa tiệc vào ngày mai.)
  • I swear I won’t tell anyone this secret. (Tôi thề là sẽ không cho ai biết bí mật này.)

2.3. Thì tương lai đơn – Dạng câu hỏi

Công thức:

Will/Shall + S + V-inf ?

Câu trả lời:

  • Yes, S + will
  • No, S + will not (won’t)

Thí dụ:

  • Will you hang out with me? (Bạn sẽ đi chơi cùng tôi?)

-> Yes, I will /No, I won’t

  • Shall we talk together? (Chúng ta sẽ trò chuyện cùng nhau chứ?)

3. Cách sử dụng thì tương lai đơn

Cách sử dụng  Ví dụ 
1. Dùng để diễn đạt một quyết định nào đó tại thời điểm nói.
  • I’ll sit and see what he’s up to.( Tôi sẽ ngồi xem anh ta định làm gì.)
  • He‘ll go get my stuff at Peter’s. ( Anh ấy sẽ đi lấy đồ giúp tôi ở chỗ Peter.)
2. Dùng để dưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời mời.
  • Will you open the door for me? ( Anh mở giúp tôi được không)

→ Lời yêu cầu.

  • Will you join the party with me tomorrow night? ( Bạn sẽ tham gia bữa tiệc cùng tôi vào tối mai chứ? )

→ Lời mời

  • Will you turn on the light for me? ( Bạn sẽ bật điện cho tôi chứ )

→ Lời yêu cầu.

Will you go to the movies with me next week? ( Bạn sẽ đi xem phim với tôi vào tuần tới chứ? )

→ Lời mời

3. Dùng để diễn đạt dự đoán không có căn cứ
  • Humans will fly to the moon in the 22nd century.( Con người sẽ bay lên mặt trặng vào thế kì thứ 22. )
  • I think humans will be able to travel through space in the next century. (Tôi nghĩ con người sẽ có cố máy xuyên không trong thế kỉ tới. )
4. Dùng để diễn đạt lời hứa
  • I promise I will pick her up from school tomorrow morning. (Tôi hứa là tôi sẽ đón cô ấy đi học vào sáng ma.)
  • I promise I won’t lie again. (Tôi hứa sẽ không nói dối một lần nào nữa.)
5. Dùng để diển đạt một lời đe họa
  • No smoking in public places. Otherwise you will be fined. (Không hút thuốc nơi công cộng. Nếu không bạn sẽ bị phạt.)
6. Dùng trong câu đề nghị để giúp đỡ người khác. ( Bắt đầu bằng “Shall”- một câu hỏi phỏng đoán.)
  • Shall I hold your backpack for you, Ren? (Để tôi cầm ba lô cho bạn nhé, Ren?)
  • Shall I bring you water to quench your thirs? (Để tôi mang nước cho bạn uống cho đỡ khát?)
7. Dùng để đưa ra gợi ý.
  • Shall we go camping ? (Chúng ta đi dã ngoại?)
  • Shall we have a good buffet at Trung Ho? (Chúng ta đi ăn buffet ở Trung Hòa nhé.)
8. Dạng câu dùng để hỏi xin lời khuyên,
  • I forget my book at home. What shall I do? (Tôi quên mất quyển sách ở nhà. Tôi phải làm gì bây giờ nhỉ?)
  • We don’t bring umbrellas What shall we do? (Chúng tôi không mang theo ô. Chúng tôi  phải làm gì bây giờ nhỉ?)
9. Diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai – trong câu điều kiện loại 1.
  • If you do all the homework your teacher gives you, you will go out. (Nếu bạn làm hết bài tập cô giáo giao bạn sẽ được đi chơi.)

4. Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn

4.1. Trạng từ chỉ thời gian

  • In + (thời gian): trong bao lâu (in 10 minutes: trong 10 phút)
  • Tomorrow: ngày mai
  • Next day: ngày tới
  • Next week: tuần tới
  • Next month: tháng tới
  • Next year: năm tới.
  • Soon: sớm thôi

Thí dụ:

  • Tonight I will watch TV with my family (Tối nay tôi sẽ xem ti vi cùng gia đình tôi.)

4.2. Trong câu có những động từ chỉ quan điểm

  • Think: Nghĩ
  • Believe: Tin
  • Suppose/ assume…: tin/ cho là
  • Promise: hứa
  • Hope: hi vọng
  • Expect:  mong đợi

Thí dụ:

  • I hope you will win the championship next season. (Tôi hi vọng bạn sẽ dành được quán quân trong mùa thi tới.)

4.3. Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm

  • Perhaps/  maybe/probably: có lẽ
  • Supposedly: cho là, giả sử

Thí dụ:

  • This picture is supposedly the most beautiful of all time. (Bức tranh được cho là đẹp nhất mọi thời đại.)
Dấu Hiệu Nhận Biết Của Thì Tương Lai đơn
Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn

Xem thêm về câu bị động.

5. Bài tập thì tương lai đơn

Bài 1. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. If it rains, I (bring) _____ an umbrella.
  2. Within a week, the company (return)_____the interview results.
  3. I think we (come back) _____here to travel again.
  4. I (not go) _____to school on Sunday.
  5. We believe you (pass) the university entrance exam.

Bài 2. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

  1. If/ you/ not/do/ go/ to/ school/,/you / not/ win/ learn/ new/ knowledge.
  2.  You/ have/  Mai’s/  birthday/  party/  tomorrow?
  3. If/ I/ take/  this/ exam/ I/ get/ the/ reward.
  4. I’m/ afraid/ I/ be/ busy/ tomorrow.
  5. The/ school/  gate/ is/  open,/ I/ enter/ the/ school.

6.Đáp án

Bài 1

  1. will bring
  2. will return
  3. will come back
  4. won’t go
  5. will pass

Bài 2

  1. If you don’t go to school, you won’t learn new knowledge.
  2. Will you have Mai’s birthday party tomorrow?
  3. If i take this exam i will get the reward.
  4. I’m afraid I’ll be busy tomorrow.
  5. The school gate is open, I will enter the school

Lời kết

Vậy là Tài liệu học tập đã giúp bạn hệ thống lại kiến thức của thì tương lai đơn (Simple future tense). Các khái niệm, công thức, dấu hiệu nhận biết mà bài viết đã đưa ra sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập. Chúc các bạn thành công nhé!

Xem thêm: 12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Tags: cách dùng thì tương lai đơncách nhận biết thì tương lai đơnthì tương lai đơn là gì
Share4Tweet2Share1
Previous Post

Thì quá khứ hoàn thành: Khái niệm, công thức và bài tập

Next Post

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) – Khái niệm, công thức và bài tập

Ho Giang

Ho Giang

Related Posts

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

by Ho Giang
12/04/2022
0
154

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là 1 dạng thì khó trong tiếng Anh. Thì này khó bởi vì...

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

by Ho Giang
12/04/2022
0
188

Thì Tương Lai Tiếp Diễn là 1 trong 12 thì mà các bạn sẽ phải nắm vững và hiểu nó...

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

by Ho Giang
12/04/2022
0
363

Tiếng anh là ngôn ngữ nền tảng nhất mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cùng phải học. Nhưng...

Thi Tuong Lai Hoan Thanh Tiep Dien 500x400 Min (2)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

by Ho Giang
07/04/2022
0
219

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) là một trong các thì cơ bản mà tất...

Load More
Next Post
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn 2

Thì Quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) - Khái niệm, công thức và bài tập

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023

Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

01/03/2023
Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

03/03/2023
Đề thi lý THPT quốc gia 2022 cập nhật nhanh nhất

Đề thi lý THPT quốc gia 2022 File PDF tất cả các mã đề

03/02/2023
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

27/03/2023
Top 7 bài văn tả cây hoa lớp 4 ngắn gọn nhất chấm 8 điểm

Top 7 bài văn tả cây hoa lớp 4 ngắn gọn nhất chấm 8 điểm

26/03/2023
Bộ đề thi thử hóa thpt quốc gia 2023 có file pdf và đáp án

Bộ đề thi thử hóa thpt quốc gia 2023 có file pdf và đáp án

24/03/2023
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.