• Latest
  • Trending
  • All
Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

18/04/2022
Bộ đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

5 đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

08/05/2025
5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

08/05/2025
Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

08/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn sử tỉnh Thái Nguyên 2025 lần 2

Đề thi thử tốt nghiệp môn sử tỉnh Thái Nguyên 2025 lần 2

07/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Đà Nẵng 2025 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Đà Nẵng 2025 có đáp án

06/05/2025
Đề thi thử lịch sử THPTQG tỉnh Quảng Ninh 2025 có đáp án

Đề thi thử lịch sử THPTQG tỉnh Quảng Ninh 2025 có đáp án

05/05/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Danh Từ

Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

by Ho Giang
18/04/2022
in Danh Từ, Từ Loại
0
Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

11
SHARES
228
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Đánh giá bài viết
Danh từ là gì ?Danh từ là dạng ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng anh. Tuy nhiên, rất nhiều người học lại bỏ qua chúng để học những thứ được cho là nâng cao hơn. Danh từ là nền tảng để bạn tiếp cận kiến thức tốt nhất để có thể học tốt lên từng ngày. Hiểu được tâm lý , tư duy  của nguời học Tài liệu học tập đã tổng hợp lại các kiến thức về danh từ. Hãy cùng nhau trinh phục tiếng anh nhé!
Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

Mục Lục Bài Viết

  1. 1. Định nghĩa và chức năng của danh từ
    1. 1.1. Danh từ là gì?
    2. 1.2. Chức năng của danh từ
    3. 1.3. Vị trí danh từ trong câu
      1. Danh từ đứng sau mạo từ
      2. Danh từ đứng sau tính từ sở hữu
      3. Danh từ đứng sau từ chỉ số lượng
      4. Danh từ đứng sau giới từ
      5. Danh từ đứng sau từ hạn định
  2. 2. Các loại danh từ trong tiếng Anh mà bạn cần biết
    1. 2.1. Khái niệm của danh từ số ít  và danh từ số nhiều
    2. 2.2. Khái niệm của danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
    3. 2.3. Khái niệm của danh từ chung và Danh từ riêng trong tiếng Anh
    4. 2.4. Khái niệm của danh từ cụ thể (Concrete Nouns) và Danh từ trừu tượng (Abstract Nouns)
    5. 2.5. Khái niệm của danh từ đơn và Danh từ ghép 
  3. 3. Ngữ pháp 
    1. 3.1. Những đuôi danh từ thông dụng
      1. Trường hợp ngoại lệ:
    2. 3.2. Cụm danh từ (Noun Phrase) 
    3. 3.3. Cụm danh động từ (Gerund phrase) 
    4. 3.4. Sở hữu cách của danh từ (Possessive Nouns) 
  4. Lời kết:

1. Định nghĩa và chức năng của danh từ

1.1. Danh từ là gì?

Danh từ là gì ? Danh từ (Noun) là từ dùng để gọi tên của một loại sự việc, sự vât nào đó có thể là:  đồ vật, con người, con vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm.

Bạn cần phải tích lũy thật nhiều kiến thức về danh từ để có thể sử dụng linh hoạt ngôn ngữ tiếng anh.

Một số ví dụ về danh từ trong tiếng Anh:

  • Danh từ chỉ người : she (anh ấy), nurse (y tá), the women (phụ nữ),…
  • Danh từ chỉ con vật: cat (con mèo), tiger (con hổ),  panther (con báo)…
  • Danh từ chỉ vật: bamboo (cây tre), headphones (tai nghe), bag (cặp sách),…
  • Danh từ chỉ hiện tượng: rain (mưa), earthquake (động đất),…
  • Danh từ chỉ địa điểm: hospital (bệnh viện), movie theate (rap chiếu phim),…
  • Danh từ chỉ khái niệm: region (khu vực), history (lịch sử), experience (kinh nghiệm)…

1.2. Chức năng của danh từ

  • Danh từ là gì khi đóng vai trò là chủ ngữ?

Khi danh từ đóng vai trò là chủ ngữ sẽ đứng trước động từ và đứng đầu câu.

VD: Bamboo is a symbol of Vietnamese people. (Cây tre là một biểu tượng của người dân Việt Nam.) 

-> “Bamboo” là danh từ và cũng làm chủ ngữ trong câu.

  • Danh từ là gì khi đóng vai trò là tân ngữ trực tiếp/ gián tiếp của động từ

Khi danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ và đồng thời nó sẽ đứng sau động từ.

Danh từ là gì khi đóng vai trò là tân ngữ trực tiếp:
VD: I want to sale this coat. (Tôi muốn bán chiếc áo khoác này.)

-> “This coat” là danh từ và làm tân ngữ của động từ “sale” trong câu.

Danh từ là gì khi đóng vai trò là tân ngữ gián tiếp:
VD: He give his mother a flower. (Anh ấy đưa cho mẹ anh ấy một bông hoa)

-> “His mother” là danh từ và làm tân ngữ của động từ “give” trong câu.

  • Danh từ là gì khi đóng vai trò  làm tân ngữ của giới từ trong câu

Khi danh từ đóng vai trò làm tân ngữ  thì danh từ sẽ đứng sau giới từ.

VD:  She have voted to me twice  times in the meeting. (Cô ấy đã bình chọn cho tôi hai lần ở cuộc họp rồi.)

-> “Me” là danh từ và cũng làm tân ngữ của giới từ “to” trong câu trên.

  • Danh từ là gì khi đóng vai trò là  bổ ngữ cho chủ ngữ trong câu

Khi danh từ đóng vai trò làm bổ ngữ cho chủ ngữ trong câu thì danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…

VD: My uncle is an good teacher. ( Chú của tôi là một giáo viên giỏi.)

-> “ an good teacher” là danh từ và đồng thời  làm bổ ngữ cho chủ ngữ “my uncle”

  • Danh từ là gì khi đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu

Trong một số trường hợp, danh từ sẽ đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ thì danh từ sẽ đứng sau một số động từ như:

Make (làm), call (gọi điện thoại), elect (bầu chọn), appoint (bổ nhiệm), consider (xem xét), name (đặt tên), recognize (công nhận), declare (tuyên bố), …

VD: My class teacher recognize Jim as the best student in the class. (Giáo viên chủ nhiệm lớp tôi công nhận Jim là học sinh giỏi nhất lớp.)

1.3. Vị trí danh từ trong câu

Qua phần tìm hiểu Danh Từ là gì bây giờ chúng ta sẽ Thông qua một số đặc điểm dưới đây sẽ giúp bạn nhận biết vị trí của danh từ  trong câu.

Danh từ đứng sau mạo từ

Danh từ đứng sau những mạo từ như: a, an, the. Tuy nhiên danh từ cũng có thể đứng giữa mạo từ và danh từ có thể có tính từ bổ nghĩa thêm.

VD: a good land (một vùng đất tốt), a cute dog (một chú chó đáng yêu),…

Danh từ đứng sau tính từ sở hữu

Danh từ có thể đứng sau tính từ sở hữu cách như: his, her, our, their, my, your, its,…

Danh từ sẽ đứng giữa tính từ sở hữu và danh từ.

VD: her new car (xe ô tô mới của cô ấy), his blue pen (chiếc bút màu xanh của anh ấy),…

Danh từ đứng sau từ chỉ số lượng

Trong câu nếu có từ chỉ số lượng như: little, few, any, some, all, many… thì danh từ sẽ phải đứng sau.

VD: I need some money. (Tôi cần một ít tiền.)

Danh từ đứng sau giới từ

Trong câu danh từ có thể đứng sau giới từ như for, under, in, of,… để bổ nghĩa cho giới từ.

VD: That cake is under table. ( cái bánh đó ở dưới bàn.)

Danh từ đứng sau từ hạn định

Trong câu danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như these, those, this, that, both,…

VD:  That old house (cái nhà cũ kia), both he and she (cả anh ấy và cô ấy),…

Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

2. Các loại danh từ trong tiếng Anh mà bạn cần biết

2.1. Khái niệm của danh từ số ít  và danh từ số nhiều

  • Danh từ số ít là gì? (singular Nouns) là những danh từ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng  có đơn vị đếm là một, hoặc có thể là danh từ không đếm được.

VD: computer, phone, book,…

  • Danh từ số nhiều là gì? (Plural Nouns) Là khi muốn diễn tả, thể hiện rằng con người, sự vật, sự việc, hiện tượng,… đó có bằng hoặc lớn hơn hai.

VD: computers, phones, books,…

2.2. Khái niệm của danh từ đếm được và Danh từ không đếm được

  • Danh từ đếm được là gì? (Countable Nouns) là danh từ  có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước danh từ đó.

VD: a computer (1 chiếc máy tính), an apple (1 quả táo), three trousers (3 chiếc quần)…

  • Danh từ không đếm được là gì?( Uncountable Nouns) là danh từ  không thể đếm được trực tiếp và cũng không thể thêm bất kì số đếm nào vào trước nó.

VD: sugar (đường), fruit (trái cây), vegetable (rau quả),….

2.3. Khái niệm của danh từ chung và Danh từ riêng trong tiếng Anh

  • Danh từ chung là gì ? (Common Nouns) là danh từ chỉ sự vât hoặc chỉ hiện tượng xung quanh chúng ta.

VD: teacher (giáo viên), tiger (con hổ),…

  • Danh từ riêng là gì ? (Proper Nouns) là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật bao gồm: tên địa điểm, tên người, tên hiện tượng,…)

VD: Việt Nam, Ha Long bay (vịnh Hạ Long ), Red River (sông Hồng),…

2.4. Khái niệm của danh từ cụ thể (Concrete Nouns) và Danh từ trừu tượng (Abstract Nouns)

  • Danh từ cụ thể  là gì? danh từ chỉ những gì hữu hình chúng ta có thể cảm thấy trực tiếp qua các giác quan (nghe, nhìn, ngửi, sờ,).

VD: Susan (tên người), father (bố ), cake (bánh),…

  • Danh từ trừu tượng là gì? danh từ dùng để chỉ những sự vật chỉ có thể cảm nhận được nhưng không thể nhìn thấy.

VD: useless(sự vô ích), sadness (sự buồn), expectation (sự kỳ vọng),…

2.5. Khái niệm của danh từ đơn và Danh từ ghép 

  • Danh từ đơn là gì? Là(Simple Nouns) chỉ có một từ duy nhất.

VD: lady (quý bà), table (cái bàn), umbrella (cái ô),…

  • Danh từ ghép Là gì? (Compound Nouns) gồm có hai hay nhiều từ kết hợp với nhau và khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.

VD: dynamic effects (hiệu ứng động), living room (phòng khách),…

3. Ngữ pháp 

3.1. Những đuôi danh từ thông dụng

Các dấu hiệu giúp bạn nhận ra được danh từ khi giao tiếp hoặc làm bài tập cụ thể như sau:

  • -tion: mention, nation, peration,…
  • -sion: illusion, conclusion…
  • -er: manufacturer, producer, partner…
  • -or: vendor, operator, conductor…
  • -ee: attendee, employee, interviewee…
  • -eer: career, engineer,…
  • -ist: tourist, scientist,..
  • -ness: sadness, happiness,…
  • -ship: leadership, friendship,…
  • -ment: arrangement, management,…
  • -ics: physics, economics,…
  • -ence: conference, science,…
  • -ance: importance, performance, significance…
  • -dom: freedom, kingdom,…
  • -ture: nature, picture,…
  • -ism: criticism, tourism,…
  • -ty/ity: honesty, ability,…
  • -cy: privacy,constancy,…
  • -phy: geography, philosophy,…
  • -logy: psychology, biology, theology,…
  • -an/ian:  politician, musician, magician ,…
  • -ette: etiquette, cigarette,…
  • -itude: attitude,..
  • -age: marriage, carriage,…
  • -th: month, growth, length,…
  • -ry/try: bakery, industry,…

Trường hợp ngoại lệ:

  • -al:  proposal, approval, refusal, renewal, professional….
  • -ive: objective, initiative, representative…
  • -ic: mechanic..

3.2. Cụm danh từ (Noun Phrase) 

  • Định nghĩa

Cụm danh từ là gì? loại tổ hợp được cấu thành do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó. Cụm danh từ sẽ mang ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ nhưng lại hoạt động trong câu giống như một danh từ.

Ví dụ:  a new house (một ngôi nhà mới), a good song (một bài hát hay), a cup of tea (một tách trà),…

  • Cấu trúc 

Một cụm danh từ thường có cấu trúc  như sau:

Hạn định từ + bổ ngữ + danh từ chính

Từ chỉ định (this,that,these,those), hạn định từ bao gồm: mạo từ (a,an,the), tính từ sở hữu (my/your/his/her…)  từ chỉ số lượng (one/two/three,…).

VD: His products are sold out, only 2 left. (Hàng của anh ấy đã bán hết chỉ còn 2 chiếc.)

Bổ ngữ trong cụm danh từ thường là tính từ, nó bổ nghĩa cho danh từ chính. Bạn cần lưu ý sắp xếp theo quy tắc OSACOMP tuân thủ khi có hiều tính từ bổ nghĩ

  • Opinion (quan điểm, đánh giá) – Ví dụ: good, pretty, ugly…
  • Size/Shape (kích cỡ) – Ví dụ: tall, short, small, big,…
  • Age (độ tuổi) – Ví dụ: old, young, new,…
  • Color (màu sắc) – Ví dụ: pink, black, red,…
  • Origin (xuất xứ, nguồn gốc) – Ví dụ: US, UK, Chinese,…
  • Material (chất liệu) – Ví dụ: steel, plastic, silk…
  • Purpose (tác dụng, mục đích,) – Ví dụ: traveling, healing,…

VD: a small red Japanese toy car (một chiếc ô tô đồ chơi màu đỏ nhỏ nhắn.)

3.3. Cụm danh động từ (Gerund phrase) 

Cụm danh động từ là gì? Là 1 nhóm từ bắt đầu được kết hợp bằng động từ thêm đuôi -ing được theo sau đó là tân ngữ hay từ ngữ bổ nghĩa (thông thường là trạng từ).

Cụm danh động từ luôn giữ vai trò là danh từ trong câu. Do vây, chức năng của chúng làm chủ ngữ, bổ ngữ hay tân ngữ

VD:

One of the most famous photographs in the world is on display at the national museum. (Một bức ảnh nổi tiếng nhất thế dưới được trưng bày ở bảo tàng quốc gia.)

3.4. Sở hữu cách của danh từ (Possessive Nouns) 

Sở hữu cách là một hình thức chỉ “sự sở hữu” của  một loài vật, một người, hoặc một quốc gia,… đối với một người hay một vật nào đó.

Bạn cần lưu ý một số quy tắc sau, khi áp dụng sở hữu cách với danh từ, :

  • Công thức chung:

Người sở hữu + ‘S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó)
VD: Linda’s car (chiếc ô tô của Linda), Nam’s bag (cặp sách của Nam),…

  •  Nếu danh từ là dạng số ít hoặc danh từ số nhiều không tận cùng là s:  thì thêm ‘s vào sau.

VD:  women’s highheals (giầy cao gót của phụ nữ) , a man’s headphone ( 1 ai nghe của người đàn ông),…

  • Nếu danh từ là  số nhiều tận cùng là s: chỉ cần thêm dấu ‘ vào sau chữ s.

VD: the teachers’ Ao dai ( áo dài của các cô giáo) , the eagles’ nest,…

  • Đối với danh từ chỉ tên riêng: thì phải thêm ‘s vào sau danh từ đó.

VD:  Quyet’s iphone, Susan’s house…

  • Đối với danh từ ghép: thì phải hêm ‘s vào sau từ cuối cùng của danh từ đó.

VD: my bother-in-law’s whiskey,…

Xem thêm về tính từ trong tiếng Anh

Lời kết:

Bài luận này là tổng hợp lý thuyết về danh từ trong tiếng Anh. Hãy thực sự chăm chỉ thực hành tiếng anh hàng ngày để trau dồi kiến thức  tốt nhất cho bản thân. Nếu bạn đang cảm thấy mung lùng, rời rạc hãy tham khảo các bài viết của Tài liệu học tập nhé.
Tags: danh từdanh từ trong tiếng anhdanh từ trong tiếng anh là gì
Share4Tweet3Share1
Previous Post

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

Next Post

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ nhất

Ho Giang

Ho Giang

Related Posts

Hiểu Ngay đại Từ Sở Hữu Chỉ Trong 5 Phút

Hiểu ngay cách dùng đại từ sở hữu chỉ trong 5 phút

by Kimcuc
10/06/2022
0
249

Đại từ sở hữu là một trong những điểm ngữ pháp khá quan trọng khi học Tiếng Anh. Nếu trong...

Cách Sử Dụng động Từ Tobe Trong Tiếng Anh Dễ Nhất

Cách sử dụng động từ tobe trong Tiếng Anh dễ nhất

by Kimcuc
01/06/2022
0
408

Động từ tobe là một trong điểm ngữ pháp quan trọng và cũng khá quen thuộc với các bạn học...

Cách ghi nhớ giới từ trong Tiếng Anh mãi không quên

Cách ghi nhớ giới từ trong Tiếng Anh mãi không quên

by Kimcuc
30/05/2022
0
405

Giới từ là một trong những thành phần không thể thiếu trong câu Tiếng Anh. Vậy giới từ trong Tiếng...

Phân Biệt Danh Từ đếm được Và Không đếm được Ngay Trong 5 Phút

Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được ngay trong 5 phút

by Kimcuc
29/05/2022
0
372

Danh từ đếm được và không đếm được có lẽ là điểm ngữ pháp khá phức tạp cho các bạn...

Load More
Next Post
Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ nhất

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ nhất

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

07/05/2025
Atlat địa lí việt nam tái bản mới nhất có file pdf tải về

Atlat địa lí việt nam tái bản mới nhất(13) có file pdf tải về

23/12/2023
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Bộ đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

5 đề thi khoa học tự nhiên lớp 9 học kì 2 Cánh Diều

08/05/2025
5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

5 Đề thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 Kết Nối Tri Thức

08/05/2025
Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

Đề kiểm tra HK2 lịch sử lớp 12 Vĩnh Long 2025 có đáp án

08/05/2025
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.