1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) là thì dùng để diễn tả một sự việc, hành động đã và đang xảy ra trong quá khứ. Sự việc, hành động đó kết thúc trước một sự việc, hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
2. Công thức của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
2.1. Thể khẳng định
Công thức:
S + had + been + V-ing +…
Trong đó:
- S – là chủ ngữ – viết tắt của “subject”
- had – trợ động từ
- been – là dạng phân từ hai của động từ “to be”
- V-ing – là động từ nguyên thể thêm “-ing”
Thí dụ:
- She had been waitting for an hour before her friend came coffee shop . (Cô ấy đã đang ngồi đợi trong một tiếng trước khi bạn bè cô ấy đến quán cà phê.)
- I had been doing my homework for two hours before my mother reminded me to sleep. (Tôi đã đang làm bài tập về nhà trước khi mẹ tôi nhắc tôi đi ngủ .)
2.2. Thể phủ định
Công thức:
S + had + not + been + V-ing
Lưu ý: had not = hadn’t
Ví dụ:
- He hadn’t been waitting for an hour before her friend came coffee shop. (Anh ấy đã không đang ngồi đợi trong một tiếng trước khi bạn bè anh ấy đến quán cà phê.)
- My boyfriend and I hadn’t been playing tennis before we went to the tennis court. (Bạn trai tôi và tôi đã đang không chơi tennis trước khi chúng tôi đi đến sân bóng tennis.)
2.3. Thể nghi vấn
2.3.1. Câu hỏi Yes/No question
Công thức:
Had + S + been + V-ing +… ?
Trả lời:
- Yes, S + had.
- No, S + hadn’t.
Thí dụ:
- Had Nam been watching TV when it rained yesterday morning? (Có phải Nam đã đang xem tivi khi trời mưa sáng hôm qua?)
Yes, he had/No, he hadn’t.
- Had you been singing in concert for 3 hours when that concert ended? (Có phải bạn đã đang hát ở buổi hòa nhạc trong 3 giờ khi buổi hòa nhạc đó kết thúc?)
Yes, I had/No, I hadn’t.
2.3.2. Wh- question
Công thức:
WH-word + had + S + been + V-ing +…?
Trả lời:
S + had + been + V-ing…
Thí dụ:
- How long had you been dancing that song? (Bạn đã đang hát bài hát đó được bao lâu rồi?)
- Why hadthey been preparing food when they stared the trip? (Tại sao họ đã chuẩn bị đồ ăn trước khi họ bắt đầu chuyến đi?)
3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là một thì rất phức tạp, khó làm cho người học dễ bị hiểu nhầm với các thì khác. Bảng dưới đây sẽ chỉ ra cách dùng và ví dụ cụ thể để bạn dễ hiểu.
Cách dùng | Ví dụ |
1. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới một thời điểm khác trong quá khứ. |
→Hành động “đi bộ” đã xảy ra ở quá khứ và hành động đó kéo dài đến thời điểm ” đến trường”
→ sự việc “ chờ tại bến xe bus 20 phút ” bắt đầu ở quá khứ và kéo dài đến sự việc John đến ở quá khứ. Cả hai sự việc này đều xảy ra ở trong quá khứ. |
2. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động, sự việc là nguyên nhân của một hành động, sự việc nào đó trong quá khứ. |
|
3.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
|
|
4. .Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác. |
|
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn thường xuất hiệncác từ sau:
- For/Since: trong bao lâu/kể từ khi.
- When: khi
- How long/Until then: trong bao lâu/ cho đến lúc đó.
- By the time/Prior to that time: vào lúc/thời điểm trước đó.
- Before, after: trước, sau.
5. Bài tập quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- My aunt and uncle were very happy when I came back home, they (wait) …………for me.
- My team (compete) …………… for about 30 minutes before the competition finished.
- My husband (have)……………a business trip for 5 months before we asked .
- My friend and I (talk) ……………………… in the coffee house for 2 hours.
- The music band (sing) ………………………for about 2 hours until everybody left.
- I (have) …………………….breakfast by the time my grandparents came back home.
- It (rain) ……………………….. for a month before the sunny came on Thursday.
Đáp án
- had been waiting
- had been competing
- had been having
- had been talking
- had been singing
- had been having
- had been raining
Discussion about this post