Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Các Thì

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

by Ho Giang
12/04/2022
in Các Thì, Các Thì Quá Khứ
0
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập

8
SHARES
155
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Đánh giá bài viết
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là 1 dạng thì khó trong tiếng Anh. Thì này khó bởi vì khái niệm, cách dùng của nó khá là trìu tượng và hơi khó hiểu. Để chia được động từ ở thì này chúng ta cần đọc cả câu, dịch nghĩa sau đó xem dấu hiệu nhận biết rồi mới chắc chắn chia động từ ở thì này. Trong bài viết này, Tài Liệu Học Tập sẽ cập nhật đầy đủ bao gồm khái niệm, công thức và cách dùng cho các bạn nhé.
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) – Khái niệm, công thức, bài tập

Mục lục bài viết

  • 1. Khái niệm
  • 2. Công thức của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 2.1. Thể khẳng định
    • S + had + been + V-ing +…
    • 2.2. Thể phủ định
    • 2.3. Thể nghi vấn
      • 2.3.1. Câu hỏi Yes/No question
      • Had + S + been + V-ing +… ?
      • 2.3.2. Wh- question
      • WH-word + had + S + been + V-ing +…?
  • 3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
  • 4. Dấu hiệu nhận biết 
  • 5. Bài tập quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    •  Bài tập cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
      • Đáp án
  • Lời kết

1. Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) là thì dùng để diễn tả một sự việc, hành động đã và đang xảy ra trong quá khứ. Sự việc, hành động đó kết thúc trước một sự việc, hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

2. Công thức của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

2.1. Thể khẳng định

Công thức:

S + had + been + V-ing +…

Trong đó:

  • S – là chủ ngữ – viết tắt của “subject”
  • had – trợ động từ
  • been – là dạng phân từ hai của động từ “to be”
  • V-ing – là động từ nguyên thể thêm “-ing”

Thí dụ:

  • She had been waitting for an hour before her friend came coffee shop . (Cô ấy đã đang ngồi đợi trong một tiếng trước khi bạn bè cô ấy đến quán cà phê.)
  • I had been doing my homework for two hours before my mother reminded me to sleep. (Tôi đã đang làm bài tập về nhà trước khi mẹ tôi nhắc tôi đi ngủ .)

2.2. Thể phủ định

Công thức:

S + had + not + been + V-ing

Lưu ý: had not = hadn’t

Ví dụ:

  • He hadn’t been waitting for an hour before her friend came coffee shop. (Anh ấy đã không đang ngồi đợi trong một tiếng trước khi bạn bè anh ấy đến quán cà phê.)
  •  My boyfriend and I hadn’t been playing tennis before we went to the tennis court. (Bạn trai tôi và tôi đã đang không chơi tennis trước khi chúng tôi đi đến sân bóng tennis.)

2.3. Thể nghi vấn

2.3.1. Câu hỏi Yes/No question

Công thức:

Had + S + been + V-ing +… ?

Trả lời:

  • Yes, S + had.
  • No, S + hadn’t.

Thí dụ:

  • Had Nam been watching TV when it rained yesterday morning? (Có phải Nam đã đang xem tivi khi trời mưa sáng hôm qua?)

Yes, he had/No, he hadn’t.

  • Had you been singing in concert for 3 hours when that concert ended? (Có phải bạn đã đang hát ở buổi hòa nhạc  trong 3 giờ khi buổi hòa nhạc đó kết thúc?)

Yes, I had/No, I hadn’t.

2.3.2. Wh- question

Công thức:

WH-word + had + S + been + V-ing +…?

Trả lời:

S + had + been + V-ing…

Thí dụ:

  • How long had you been dancing that song? (Bạn đã đang hát bài hát đó được bao lâu rồi?)
  • Why hadthey been preparing food when they stared the trip? (Tại sao họ đã chuẩn bị đồ ăn trước khi họ bắt đầu chuyến đi?)

3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh

Thì  quá khứ hoàn thành tiếp diễn là một thì rất phức tạp, khó làm cho người học dễ bị hiểu nhầm với các thì khác. Bảng dưới đây sẽ chỉ ra cách dùng và ví dụ cụ thể để bạn dễ hiểu.

Cách dùng Ví dụ
1. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới một thời điểm khác trong quá khứ.
  • He and I had been walking along Hong Ha’s bridge an hours before we went to the zoo. (Anh ấy và tôi đã đang đi bộ dọc theo cây cầu Hồng Hà một giờ trước khi chúng tôi đến sở thú .)

→Hành động “đi bộ” đã xảy ra ở quá khứ và hành động đó kéo dài đến thời điểm ” đến trường”

  • Hannah had been waiting at bus stop for 20 minutes before John came. ( Hannah đã chờ tại điểm dừng xe bus khoảng 20 phút trước khi John đến.)

→ sự việc “ chờ tại bến xe bus 20 phút ” bắt đầu ở quá khứ và kéo dài đến sự việc John đến ở quá khứ. Cả hai sự việc này đều xảy ra ở trong quá khứ.

2. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động, sự việc là nguyên nhân của một hành động, sự việc nào đó trong quá khứ.
  • My sister gained five kilograms because she had been overeating. (Chị tôi đã tăng 5 cân vì chị ấy đã ăn uống quá độ.)
  • Mai didn’t understand the lesson because she hadn’t been paying  attention to what the lecture said. (Mai đã không hiểu bài vì cô ấy đã không tập trung vào những gì giảng viên nói.)
3.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)

 

  • They had been thinking about this exam before their teacher explain it. (Họ vẫn đang nghĩ về bài thi này trước khi giáo viên của họ giải thích nó.)
4. .Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.
  • VietNam foodball team had been practicing for a year and was ready for the worldcup championship. (Đội tuyển bóng đá Việt Nam đã luyện tập suốt một năm và sẵn sàng cho giải vô địch worldcup).
  • Anna had been working hard and felt good about the working experience she was about to take. (Anna đã làm việc rất chăm chỉ và cảm thấy rất tốt về trải nghiệm công việc mà cô ấy đã làm).
  • Slim and Peter had been falling in love for 3 years. they invited me to the wedding. ( Slim and Pete đã yêu nhau được 5 năm. Họ đã mời tôi đến lễ cưới).

4. Dấu hiệu nhận biết 

Trong câu thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn thường xuất hiệncác từ sau:

  • For/Since: trong bao lâu/kể từ khi.
  • When: khi
  • How long/Until then: trong bao lâu/ cho đến lúc đó.
  • By the time/Prior to that time: vào lúc/thời điểm trước đó.
  • Before, after: trước, sau.

Thi Qua Khu Hoan Thanh Tiep Dien Past Perfect 1

5. Bài tập quá khứ hoàn thành tiếp diễn

 Bài tập cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

  1. My aunt and uncle were very happy when I came back home, they (wait) …………for me.
  2. My team (compete) …………… for about 30 minutes before the competition finished.
  3. My husband (have)……………a business trip for 5 months before we asked .
  4. My friend and I (talk) ……………………… in the coffee house for 2 hours.
  5. The music band (sing) ………………………for about 2 hours until everybody left.
  6. I (have) …………………….breakfast by the time my grandparents came back home.
  7. It (rain) ……………………….. for a month before the sunny came on Thursday.

Đáp án

  1.  had been waiting
  2. had been competing
  3. had been having
  4. had been talking
  5. had been singing
  6. had been having
  7. had been raining

Lời kết

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn đa được Tài Liệu Học Tập đã tổng hợp lại cho bạn ở phần trên . Đây là 1 thì khá khó vì vậy bạn cần ôn luyện nhiều để ghi nhớ khái niệm, công thức, cách sử dụng của nó. Chúc bạn học tập thật tốt và đạt kết quả cao như mong muốn nhé.
Xem thêm: 12 thì trong tiếng Anh
Tags: cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnkhái niệm thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnPast perfect continuous tense
Share3Tweet2Share1
Previous Post

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

Next Post

Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

Ho Giang

Ho Giang

Related Posts

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

by Ho Giang
12/04/2022
0
190

Thì Tương Lai Tiếp Diễn là 1 trong 12 thì mà các bạn sẽ phải nắm vững và hiểu nó...

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

by Ho Giang
12/04/2022
0
364

Tiếng anh là ngôn ngữ nền tảng nhất mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cùng phải học. Nhưng...

Thi Tuong Lai Hoan Thanh Tiep Dien 500x400 Min (2)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

by Ho Giang
07/04/2022
0
219

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) là một trong các thì cơ bản mà tất...

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

by Ho Giang
07/04/2022
0
191

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một dạng thì rất dễ gây nhầm lần đối với các bạn...

Load More
Next Post
Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

Danh từ là gì ? Ngữ Pháp Danh Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023

Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

01/03/2023
Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

03/03/2023
Đề thi lý THPT quốc gia 2022 cập nhật nhanh nhất

Đề thi lý THPT quốc gia 2022 File PDF tất cả các mã đề

03/02/2023
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Bộ đề thi thử môn sinh học thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

Bộ đề thi thử môn sinh học thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

30/03/2023
Bộ đề thi thử lý thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

Bộ đề thi thử lý thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

30/03/2023
Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

27/03/2023
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.