Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Các Thì

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

by Ho Giang
07/04/2022
in Các Thì, Các Thì Hiện Tại
0
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

9
SHARES
189
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
5/5 - (1 bình chọn)

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một dạng thì rất dễ gây nhầm lần đối với các bạn học sinh, sinh viên. Dẫn đến khi làm bài các bạn cảm thấy khó, sợ sệt, không chắc chắn vào kết quả của mình. Hiểu được tâm sự này Tài liệu học tập đã viết ra bài luận này để giúp bạn giải quyết được khó khăn đó.

Mục lục bài viết

  • 1. Định nghĩa
  • 2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 3. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
    • 3.1. Thể khẳng định
    • 3.2. Thể phủ định
    • 3.3. Thể nghi vấn
  • 4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 7. Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • Bài tập hoàn thành các câu bên dưới đây
      • Đáp án
    • Bài 2: Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn
      • Đáp án
  • Lời kết:

1. Định nghĩa

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) là thì dùng để diễn tả sự việc hoặc hành động bắt đầu trong quá khứ. Sự việc hoặc hành động đó còn tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cách sử dụng:

  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp dùng để diễn diễn tả sự việc hoặc hành động bắt đầu ở trong quá khứ. Và vẫn còn đang tiếp tục ở hiện tại để nhấn mạnh tính liên tục.

Thí dụ:

She has been sitting in front of my house all day . (Cô ấy đã ngồi trước nhà tôi cả ngày.)

They have been visting Phu Quoc island since last week. (Họ đã đi tham quan đảo Phú Quốc từ cuối tháng tuần trước.)

I’ve been setting up accessories in the bedroom since monday. – Tôi đã đang sắp xếp phụ kiện trong phòng ngủ từ thứ 2.

  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả sự việc hoặc hành động đã kết thúc trong quá khứ. Nhưng  kết quả liên quan tới hiện tại.

Thí dụ:

She has been preparing the meal since last night. (Cô ấy đã chuẩn bị thức ăn từ tối hôm qua.)

Someone’s been stealing my key. ( Ai đó đã lấy cắp chìa khoá của tôi.)

Chú ý:

Thì hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh hành động của quá khứ để lại kết quả ở hiện tại.Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh hành động tiếp diễn kéo dài từ quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.

Thí dụ:

I have been doing 10 lessons since morning. – Tôi đã làm 10 bài tập từ sáng.

3. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

3.1. Thể khẳng định

Công thức:

S + have/has + been + V-ing

Thí dụ:

  • I have been studying in Ha Noi for 4  years. (Tôi đã học ở Hà Nội được 4 năm.)
  • We have been working  for eight hours!  (Tôi đã làm việc suốt 8 tiếng đồng hồ.)
  • They have been talking in the garden for the last hour. (Họ đã nói chuyện trong vườn kéo dài cả tiếng đồng hồ.)
  • She has been watching too much program on television lately. (Cô ấy đã xem quá nhiều chương trình trên ti vi.)
  • He has been playing football  for 60 minute. (Anh ấy đã chơi bóng đá được 60 phút.)
  • They have been agruing  since last night. (Chúng tôi đã cãi nhau cả đêm hôm qua.)

Chú ý:

  • I/we/you/they + have
  • He/she/it + has

3.2. Thể phủ định

Công thức:

S + have/ has + not + been + V-ing

Thí dụ:

  • I haven’t been playing tennis for 6 years. (Tôi đã không chơi tennis  được 6 năm.)
  • We haven’t been sitting here for over one hours!  (Chúng tôi đã không ngồi ở đây hơn một tiếng đồng hồ!)

3.3. Thể nghi vấn

(WH) + have/ has + S + been + V-ing?

Thí dụ:

  • Have you been sitting there for an hour? Yes, I have

(Bạn đã ngồi ở đó 1 tiếng đồng hồ?)

  • Has he been working at this group for five  years? Yes, he has

(Cô ấy đã làm việc tập đoàn này được 3 năm?)

  • What have they been doing for the last one hour ?

(Bạn đã làm gì 1 tiếng trước?)

  • They’ve been preparing for their presentation.

(Họ đã chuẩn bị cho bài thuyết trình của họ.)

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Trạng từ Vị trí cụm từ Thí dụ 
  • for the whole + N

(N chỉ thời gian)

Thường đứng cuối trong câu.
  • Linda has been walking on foot for the whole afternoon.
    (Linda đã đi bộ cả buổi trưa rồi.)
  • People in the concert Star have been singing for the whole day.
    (Những người trong ban nhạc đã hát cả ngày nay rồi.)
  • for + N.

(quãng thời gian): trong khoảng
(for weeks, for years,…)

  • since + N

(mốc/điểm thời gian): từ khi
(since 2006, since she started,…)

Đầu hoặc cuối câu
  • Since I leaving, they has been dancing Kpop music
    (Kể từ lúc tôi rời đi, họ vẫn nhảy nhạc Hàn Quốc.)
  • My grandmother has been cutting grass in the garden for 1 hour.
    (Bà tôi đã và đang cắt cỏ trong vườn được 1 tiếng rồi.)
  • All + thời gian

(all the morning, all the afternoon,…)

Thường đứng cuối câu
  • They have been working in the office all the day
    (Họ làm việc ở văn phòng cả ngày rồi.)
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

7. Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập hoàn thành các câu bên dưới đây

  1. It’s sunny. The sunny started 7 o’clock. It(rain) …… for two hours.
  2. I am waiting for you. I started sitting here for 30 minutes. I(wait) ….. for 30 minutes.
  3. I’m learning English. I started course in September. I(learn) ….. since September.
  4. My father is working in Singapore. He started working there on 1 Ferbruary . He (work)…….there since 1 Ferbruary.
  5. Our friends always spend their freetime in Coffee House. They started doing our habit when starting college . They(do)……. for 4 years.

Đáp án

  1. has been raining
  2. have been waiting
  3. have been learning
  4.  has been working
  5. ‘ve been doing

Bài 2: Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn

  1. We/ not/ want/ go/camping/ because/ be/ dancing/ together
  2. Cinni/ be/ sleep/ last night/ so/ last night/closed.
  3. He/ drink/ coffee / since/ I/call.
  4. I/ do/ wash/ all/ morning/ now/ be/ tired.
  5. She/ not/ date/ boyfriend/ so long/ because/ she/ busy.

Đáp án

  1. We don’t want to go camping because We have been dancing together.
  2. Cinni has been sleeping since last night, so last night is closed.
  3. He has been drinking coffee since I called him.
  4. I have been washing my clothes for the all morning, so now I am tired.
  5. She has not been dating her boyfriend for so long because she is very busy.

Lời kết:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn đã được Tài Liệu Học Tập đã tổng hợp lại cho bạn ở phần trên . Đây là 1 thì khá khó  trong tiếng Anh, do vậy bạn cần làm nhiều bài tập để ghi nhớ cách dùng, công thức của nó. Chúc bạn học tập thật tốt và đạt kết quả cao như mong muốn nhé.

Xem thêm: 12 thì cơ bản tiếng Anh

Tags: cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnhthttdkhái niệm của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Share4Tweet2Share1
Previous Post

Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense: Khái niệm, công thức, bài tập

Next Post

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

Ho Giang

Ho Giang

Related Posts

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

by Ho Giang
12/04/2022
0
154

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là 1 dạng thì khó trong tiếng Anh. Thì này khó bởi vì...

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

by Ho Giang
12/04/2022
0
188

Thì Tương Lai Tiếp Diễn là 1 trong 12 thì mà các bạn sẽ phải nắm vững và hiểu nó...

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

by Ho Giang
12/04/2022
0
363

Tiếng anh là ngôn ngữ nền tảng nhất mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cùng phải học. Nhưng...

Thi Tuong Lai Hoan Thanh Tiep Dien 500x400 Min (2)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

by Ho Giang
07/04/2022
0
219

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) là một trong các thì cơ bản mà tất...

Load More
Next Post
Thi Tuong Lai Hoan Thanh Tiep Dien 500x400 Min (2)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023

Đề minh họa môn vật lí thpt quốc gia 2023 có đáp án và file pdf

01/03/2023
Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

Các thì trong tiếng Anh: 12 thì trong tiếng Anh thông dụng nhất

03/03/2023
Đề thi lý THPT quốc gia 2022 cập nhật nhanh nhất

Đề thi lý THPT quốc gia 2022 File PDF tất cả các mã đề

03/02/2023
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

Làm 10 câu trắc nghiệm bài 21 lịch sử 12 vận dụng cao

27/03/2023
Top 7 bài văn tả cây hoa lớp 4 ngắn gọn nhất chấm 8 điểm

Top 7 bài văn tả cây hoa lớp 4 ngắn gọn nhất chấm 8 điểm

26/03/2023
Bộ đề thi thử hóa thpt quốc gia 2023 có file pdf và đáp án

Bộ đề thi thử hóa thpt quốc gia 2023 có file pdf và đáp án

24/03/2023
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDCD Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Hóa Học Lớp 9
    • Vật Lí Lớp 9
    • Sinh Học Lớp 9
    • Lịch Sử Lớp 9
    • Địa Lí Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Vật Lí 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Vật Lí lớp 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử Lớp 7
    • Địa Lí Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Mẹo Hay
  • Tin tức

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.