• Latest
  • Trending
  • All
Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

12/04/2022
Đề thi thử tốt nghiệp môn văn tỉnh Nam Định 2025 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn văn tỉnh Nam Định 2025 có đáp án

19/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử tỉnh Bắc Ninh 2025 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử tỉnh Bắc Ninh 2025 có đáp án

19/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Hải Dương 2025 lần 3 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Hải Dương 2025 lần 3 có đáp án

17/05/2025
Đề thi thử tốt môn sử tỉnh Nghệ An 2025 lần 2 có đáp án

Đề thi thử tốt môn sử tỉnh Nghệ An 2025 lần 2 có đáp án

16/05/2025
Đề thi khảo sát môn sử lớp 12 tỉnh Ninh Bình 2025 lần 3

Đề thi khảo sát môn sử lớp 12 tỉnh Ninh Bình 2025 lần 3

16/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn văn tỉnh Hoà Bình 2025 lần 2

Đề thi thử tốt nghiệp môn văn tỉnh Hoà Bình 2025 lần 2

14/05/2025
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ
Tài Liệu Học Tập
No Result
View All Result
Home Các Thì

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

by Ho Giang
12/04/2022
in Các Thì, Các Thì Tương Lai
0
Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

16
SHARES
316
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Đánh giá bài viết

Thì Tương Lai Tiếp Diễn là 1 trong 12 thì mà các bạn sẽ phải nắm vững và hiểu nó trong quá trình học tiếng Anh. Đây là 1 dạng thì mà thường sẽ xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Vì dấu hiệu nhận biết và cách dùng thì này khá là phức tạp. Trong bài viết này, Tài Liệu Học Tập sẽ cung cấp chi tiết cho các bạn khái niệm, cách dùng, dấu hiệu nhận biết để các bạn hiểu hơn về thì này nhé. Cùng bắt đầu nha!

Mục Lục Bài Viết

  1. 1. Khái niệm
  2. 2. Công thức thì tương lai tiếp diễn
    1. 2.1. Thể khẳng định
    2. S + will + be + V-ing
    3. 2.2. Thể phủ định
    4. S + will not + be + V-ing
    5. 2.3. Thể nghi vấn
      1. Câu hỏi Yes/No question
      2. Will + S + be + V-ing +…?
      3. Câu hỏi WH- question
      4. WH-word + will + S + be + V-ing +…?
  3. 3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
  4. 4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn 
  5. 5. Bài tập vận dụng thì tương lai tiếp diễn
    1. Bài tập: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
      1. Đáp án
  6. Lời kết

1. Khái niệm

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous) là thì được dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập
Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

2. Công thức thì tương lai tiếp diễn

2.1. Thể khẳng định

Công thức:

S + will + be + V-ing

Trong đó:

  • S (subject) – là Chủ ngữ
  • Will – trợ động từ
  • V-ing: là dạng động từ nguyên thể thêm “-ing”

Thí dụ:

  • I will be having dinner in that restaurant at 6.30 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn tối vào6 giờ 30 tối mai.)
  • She will be playing videogame when her mother come back home tonight. (Cô ấy sẽ đang chơi game khi mẹcô ấy về tối nay.)

2.2. Thể phủ định

Công thức:

S + will not + be + V-ing

Chú ý:

will not = won’t

Thí dụ:

  • Her brother won’t be working in the office at this time tomorrow. ( Anh trai cô ấy sẽ đang không làm việc giờ này ngày mai ở văn phòng.)
  •  She won’t be sitting the coffee house when her friend come date place tomorrow tonight. (Cô ấy sẽ đang không ngồi đợi khi bạn bè cô ấy đến chỗ hẹn vào tối mai.)

2.3. Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question

Công thức:

Will + S + be + V-ing +…?

Trả lời:

  • Yes, S + will.
  • No, S + won’t.

Ví dụ:

  • Will you be studing in the class at 6 p.m? (Bạn có sẽ đang học ở lớp vào 6 giờ chiều nay không?)

-> Yes, I will or No, I won’t.

  • Will Linda be working  when everybody leave the company tomorrow? Linda có sẽ đang làm việc lúc mọi người rời công ty ngày mai không?)

-> Yes, she will./ No, she won’t.

Câu hỏi WH- question

Công thức:

WH-word + will + S + be + V-ing +…?

Thí dụ:

  • What will she be preparing at this time next week? (Cô ấy sẽ đang chuẩn bị gì vào giờ này tuần sau?)
  • Where will you be studying when we arrive tonight (Bạn sẽ đang học ở đâu khi chúng tôi đến tối nay?)

3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

 

Cách dùng Ví dụ 
1. Thì tương lai tiếp diễn dùng để miêu  tả 1 hành động/sự việc sẽ và đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể hoặc một khoảng thời gian xác định trong tương lai.
  • Susan will be having dinner at 7 p.m tomorrow. (Susani sẽ đang ăn tối vào lúc 7 giờ tối mai.)

→ 7 giờ tối mai là thời gian xác định và việc ăn tối sẽ đang được diễn ra vào thời điểm xác định này. Vì vậy ta sử dụng thì tương lai tiếp diễn cho câu.

  • Huy will be going fishing with Doan this time tomorrow. (Huy sẽ đi câu cá với đoàn vào lúcnày ngày mai.)

→ Ở câu này muốn diễn tả việc Huy đi câu cá với Đoàn diễn ra trong tương lai vào ngày mai tại một thời điểm xác định (giờ này). Thời điểm xác định “giờ này” ngày hôm sau được hiểu theo giờ mà người nói đang nói với người nghe.

2. Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một  sự việc, hành động đang xảy ra trong tương lai thì có một sự việc, hành động khác xen vào.

 

  • Linda will be waiting for Nam when the class finish. (Linda sẽ chờ Nam khi buổi học kết thúc.)

→ Sự việc “ Linda chờ Nam”  đang diễn ra thì sự việc “buổi học kết thúc” xen ngang vào. Sự việc “Linda chờ Nam” đã đang diễn ra được một khoảng thời gian rồi sự việc “buổi học  kết thúc” mới xảy ra. Cả hai sự việc đó đều xảy ra trong tương lai.

  • When my friends arrive in the West Lake tomorrow, I will be standing in there. (Khi các bạn của tôi tới hồ Tây ngày mai, tôi sẽ đang đợi ở đó.)

→  Ở câu muốn nói về sự việc “tôi đứng ở đó” là sự việc đang trong quá trình tiếp diễn thì sự việc “các bạn của tôi đến xen ngang vào. Cả hai sự việc này đều sẽ xảy ra trong tương lai.

3. Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
  • Next month is Lunar New Year, I will be staying with my family for the next three weeks. (Tháng tới là Giáng sinh, tôi sẽ ở với gia đình trong 3 tuần tới.)

→ Việc “ở với gia đình” sẽ kéo dài liên tục trong tương lai tháng tới kéo dài 3 tuần.

  • John will be going for the camping for a week after the semester is over. (John sẽ đi cắm trại sau kì học kết thúc.)

→ Việc “đi cắm trại” sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong khoảng thời gian 1 tuần trong tương lai (sau kỳ học).

4. Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.
  • The competion will be starting at 7 a.m tomorrow. (Trận cạnh tranh sẽ bắt đầu vào 7 giờ sáng mai.)

→ việc “trận cạnh tranh sẽ bắt đầu vào 7 giờ sáng mai” đã được dự định, lên kế hoạch sẵn từ trước.

5. Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai
  • Will you be walking with your friend tin walking street tonight?

Bạn sẽ đi bộ với bạn của mình ở phố đi bộ tối nay chứ?

6. Thì tương lai tiếp diễn đi kèm với “still” để diễn đạt những hành động/sự việc xảy ra ở hiện tại và sẽ tiếp tục ở tương lai.
  • Tomorrow he will still be studying the match in the class.

Ngày mai anh ấy vẫn sẽ học môn toán ở lớp.

7. Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
  •  When I arrive at the party, everybody will be cheering to celebrating*. Some couple will be dancing zumba. Others are going to be talking and laughing together.

Khi tôi đến bữa tiệc, mọi người sẽ đang chức mừng lễ kỉ niệm. Một số cặp đôi sẽ đang nhảy điệu zumba. Một số khác sẽ đang trò chuyện và cười đùa cùng với nhau.

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn 

Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn:

  • At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai

ex: at this time next month,…

  • At + thời gian cụ thể ở  tương lai

ex: at 10 a.m tomorrow, at 9 p.m tonight,…

  • …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn

ex: when she leave,…

  • Các từ nhận biết của thì tương lai tiếp diễn: Next year, next week, next time, in the future, soon.
Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập
Thì tương lai tiếp diễn (Present continuous): Khái niệm, công thức, bài tập

5. Bài tập vận dụng thì tương lai tiếp diễn

Bài tập: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. They are booking the hotel room in France. At this time next month, they (travel) in Paris.
  2. My family (visit) Angkor Vat at this time next week.
  3. Dory (catch) on the bus after she leaves the office tomorrow.
  4. At 7 o’clock tonight I (watch) television at home.
  5. Gary (play) football with his friend at 6.30 o’clock tonight.
  6. Nsm (work) in company at this moment next day.
  7. Our team (prepare) our presentation at this moment tomorrow morning.

Đáp án

  1. will be travelling
  2. will be visiting
  3. will be catching
  4. will be watching
  5. will be playing
  6. will be working
  7. will be preparing

Lời kết

Thì tương lai tiếp diễn đã được Tài Liệu Học Tập đã tổng hợp lại cho bạn ở phần trên . Đây là 1 thì dễ gây nhầm lẫn vì vậy bạn cần làm nhiều bài tập để ghi nhớ cách dùng, công thức của nó. Cần cù bù thông minh, chúc bạn học tiếng Anh giỏi lên và đạt kết quả cao.

Xem thêm: các thì trong tiếng Anh

Tags: cách dùng thì tương lai tiếp diễnđịnh nghĩa thì tương lai tiếp diễnthì tương lai tiếp diễn dấu hiệu
Share6Tweet4Share2
Previous Post

Câu Bị Động Trong Tiếng Anh Hiểu Ngay Bây Giờ

Next Post

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

Ho Giang

Ho Giang

Related Posts

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

by Ho Giang
12/04/2022
0
196

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là 1 dạng thì khó trong tiếng Anh. Thì này khó bởi vì...

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất

by Ho Giang
12/04/2022
0
643

Tiếng anh là ngôn ngữ nền tảng nhất mà bất cứ học sinh, sinh viên nào cùng phải học. Nhưng...

Thi Tuong Lai Hoan Thanh Tiep Dien 500x400 Min (2)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

by Ho Giang
07/04/2022
0
331

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) là một trong các thì cơ bản mà tất...

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous Tense

by Ho Giang
07/04/2022
0
250

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một dạng thì rất dễ gây nhầm lần đối với các bạn...

Load More
Next Post
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) - Khái niệm, công thức, bài tập

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

Discussion about this post

  • Trending
  • Comments
  • Latest
File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

File đề thi thử lịch sử thpt quốc gia 2024 2025 có đáp án

19/05/2025
Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc đã nghe lớp 4 ngắn gọn

Kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử lớp 4 ngắn gọn

27/03/2025
Atlat địa lí việt nam tái bản mới nhất có file pdf tải về

Atlat địa lí việt nam tái bản mới nhất(13) có file pdf tải về

23/12/2023
De Thi Cuoi Hoc Ki 1 Ngu Van 12 Nam 2021 2022 So Gddt Bac Giang Page 0001 Min

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn năm học 2021-2022 tỉnh Bắc Giang

0
Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

Dự án tốt nghiệp FPT Polytechnic ngành Digital Marketing

0
De Thi Cuoi Ki 1 Mon Van 9 Huyen Cu Chi 2022

Đề thi văn cuối kì 1 lớp 9 huyện Củ Chi năm học 2022 2023

0
Đề thi thử tốt nghiệp môn văn tỉnh Nam Định 2025 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn văn tỉnh Nam Định 2025 có đáp án

19/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử tỉnh Bắc Ninh 2025 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử tỉnh Bắc Ninh 2025 có đáp án

19/05/2025
Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Hải Dương 2025 lần 3 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp môn sử Hải Dương 2025 lần 3 có đáp án

17/05/2025
Tài Liệu Học Tập

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.

Chuyên Mục

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Tham Gia Group Tài Liệu Học Tập

No Result
View All Result
  • Lớp 12
    • Lịch Sử Lớp 12
    • Địa Lí Lớp 12
    • Ngữ Văn Lớp 12
    • GDCD Lớp 12
    • Toán Lớp 12
    • Tiếng Anh Lớp 12
    • Hóa Học Lớp 12
    • Sinh Học Lớp 12
    • Vật Lí Lớp 12
  • Lớp 11
    • Toán Lớp 11
    • Ngữ Văn Lớp 11
    • Tiếng Anh Lớp 11
    • Hóa Học Lớp 11
    • Sinh Học Lớp 11
    • Vật Lí Lớp 11
    • Lịch Sử Lớp 11
    • Địa Lí Lớp 11
    • GDCD Lớp 11
  • Lớp 10
    • Toán Lớp 10
    • Ngữ Văn Lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 10
    • Hóa Học Lớp 10
    • Sinh Học Lớp 10
    • Vật Lí Lớp 10
    • Lịch Sử Lớp 10
    • Địa Lí Lớp 10
    • GDKTPL Lớp 10
    • Công nghệ lớp 10
    • Tin Học Lớp 10
  • Lớp 9
    • Toán Lớp 9
    • Ngữ Văn Lớp 9
    • Tiếng Anh Lớp 9
    • Lịch sử và địa lý lớp 9
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 9
    • GDCD Lớp 9
  • Lớp 8
    • Toán Lớp 8
    • Ngữ Văn Lớp 8
    • Tiếng Anh Lớp 8
    • Lịch sử và địa lý lớp 8
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 8
    • GDCD 8
  • Lớp 7
    • Toán Lớp 7
    • Văn Lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 7
    • Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 7
    • Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7
  • Lớp 6
    • Toán Lớp 6
    • Văn Lớp 6
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6
    • Khoa Học Tự Nhiên lớp 6
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Tiếng Anh Lớp 5
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 5
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Tiếng Anh Lớp 4
    • Lịch Sử và Địa Lí Lớp 4
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Anh Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
  • Mẹo Hay
  • Tin tức
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 Tài Liệu Học Tập.